provisions trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ provisions trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ provisions trong Tiếng pháp.

Từ provisions trong Tiếng pháp có các nghĩa là gạo nước, lương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ provisions

gạo nước

noun

lương

noun

Sasha et mois sommes restés là jusqu'à ce que nous manquions de provisions.
Sasha và tôi ở trong đó cho đến khi hết lương thực.

Xem thêm ví dụ

Beaucoup de ceux qui étaient devenus croyants venaient de régions lointaines et n’avaient pas suffisamment de provisions pour prolonger leur séjour à Jérusalem.
Nhiều người mới tin đạo đến từ những nơi xa xôi và không đủ sự cần dùng để ở lại Giê-ru-sa-lem lâu hơn.
Des détenus ont expliqué avoir effectué des tâches subalternes pour de longues périodes dans le traitement de noix de cajou, l'agriculture, la couture de vêtements et de sacs à provisions, travaillé dans la construction et la fabrication de produits en bois, en plastique, en bambou et en rotin.
Các trại viên kể rằng họ phải làm những công việc chân tay trong thời gian kéo dài, như chế biến hạt điều, làm nông nghiệp, may quần áo và túi mua hàng, xây dựng và gia công các mặt hàng đồ gỗ, nhựa, mây tre.
19 et à cause de la rareté des provisions parmi les brigands ; car voici, ils n’avaient que de la viande pour leur subsistance, viande qu’ils se procuraient dans le désert ;
19 Vì sự khan hiếm lương thực của bọn cướp—vì này, chúng không có gì để ăn ngoài thịt chúng kiếm được trong vùng hoang dã;
La nourriture aussi étant rationnée, il fallait passer par le magistrat local pour obtenir les provisions nécessaires.
Vì thực phẩm được phân phối hạn chế nên muốn có đủ số lượng cần thiết, tôi phải được sự chấp thuận của quan hành chính địa phương.
Ces pièces seraient pour les occupants de l’arche et pour les provisions.
Các phòng ấy dùng làm chỗ ở cho Nô-ê và gia đình, cho thú vật và để chứa đồ ăn cần thiết cho cả người lẫn thú.
Barzillaï et deux autres hommes, Shobi et Makir, fournirent généreusement à David des provisions en quantité.
Bát-xi-lai và hai người khác là Sô-bi và Ma-ki đã cung cấp dư dật vật dụng và thực phẩm cần thiết cho Đa-vít.
On aurait dû prendre plus de provisions.
Lẽ ra ta nên mang thêm nhiều thức ăn.
Les indiens, paraît- il, profitaient de ce bref retour de l'été pour se constituer des provisions pour l'hiver.
Vào mùa hè ngắn ngủi đó, người Ấn Độ đi săn bắn để chuẩn bị qua đông.
Josué demande au peuple de préparer des provisions et non d’attendre passivement que Dieu les fournisse.
Giô-suê bảo dân sự phải sắm sửa lương thực và những vật dụng cần thiết chứ không ỷ lại chờ Đức Chúa Trời cung cấp.
Au début, 750 tonnes de provisions sont livrées chaque jour.
Ban đầu người ta có thể chuyên chở 750 tấn hàng hóa mỗi ngày.
J’ai déjà raconté que mon père, qui était l’évêque de notre paroisse, me faisait remplir mon chariot pour apporter des provisions chez les familles nécessiteuses.
Trước đây tôi đã nói về việc cha tôi, là giám trợ của tiểu giáo khu chúng tôi, đã bảo tôi chất đầy chiếc xe kéo của tôi và mang giao thức ăn và đồ dùng cần thiết đến nhà của những gia đình gặp khó khăn.
Puis, il est allé au magasin épiscopal chercher de la nourriture et d’autres provisions pour répondre aux besoins immédiats de la famille.
Sau đó, ông đi đến nhà kho của vị giám trợ và thu góp thực phẩm và những món đồ khác để đáp ứng các nhu cầu khẩn thiết của gia đình này.
Il retourne alors rapidement à Norfolk, en Virginie, embarquant carburant et provisions, avant de repartir le 6 janvier 1942 pour le Pacifique.
Nó nhanh chóng quay trở về Norfolk, Virginia để nhận nhiên liệu và tiếp liệu, rồi khởi hành vào ngày 6 tháng 1 năm 1942 để đi sang khu vực Mặt trận Thái Bình Dương.
» 36 Il reprit : « Mais maintenant, que celui qui a une bourse la prenne, que celui qui a un sac à provisions le prenne, et que celui qui n’a pas d’épée vende son vêtement* pour en acheter une.
36 Rồi ngài bảo: “Nhưng bây giờ, ai có túi tiền và túi đựng thức ăn hãy mang theo; ai không có gươm, hãy bán áo ngoài mà mua.
Quoiqu’elle n’ait ni commandant, ni préposé, ni chef, elle prépare sa nourriture pendant l’été; elle a amassé ses provisions pendant la moisson.” — Proverbes 6:6-8.
Tuy nó không có hoặc quan-tướng, hoặc quan cai-đốc, hay là quan trấn, thì nó cũng biết sắm-sửa lương-phạn mình trong lúc mùa hè và thâu-trữ vật thực nó trong khi mùa gặt” (Châm-ngôn 6:6-8).
Dans la ville de Tuzla, qui a reçu cinq tonnes de provisions, chacun des 40 proclamateurs a accompli 25 heures de service en moyenne dans le mois, apportant ainsi un soutien appréciable aux neuf pionniers de la congrégation.
Ở thành phố Tunzla, nơi nhận được năm tấn hàng cứu tế, 40 người công bố báo cáo rao giảng trung bình 25 giờ trong tháng, ủng hộ một cách tốt đẹp chín người làm tiên phong trong hội thánh.
6 Et il arriva qu’au commencement de la vingt-neuvième année, nous reçûmes, du pays de Zarahemla et du pays alentour, une réserve de provisions, et aussi des renforts pour notre armée, au nombre de six mille hommes, outre soixante des afils des Ammonites, qui étaient venus se joindre à leurs frères, ma petite troupe de deux mille.
6 Và chuyện rằng, vào đầu năm thứ hai mươi chín, chúng tôi nhận được lương thực tiếp tế và luôn cả quân tiếp viện từ xứ Gia Ra Hem La và các xứ phụ cận, với quân số lên đến sáu ngàn người, ngoài ra còn có sáu mươi angười con trai của dân Am Môn đã đến sáp nhập với các anh em của họ, tức là nhóm hai ngàn người nhỏ bé của tôi.
J'avais parlé de provisions, d'accord?
Này, Bố nói chỉ " nhu yếu phẩm " cơ mà.
enlève de Jérusalem et de Juda toutes sortes de provisions et de soutiens,
Sắp rút khỏi Giê-ru-sa-lem và Giu-đa mọi nguồn trợ giúp và tiếp tế,
Les greniers de la ville sont vides et... nous avons seulement des provisions pour 10 jours...
Toàn thành đã trống rỗng, và... chúng ta chỉ có lương thực trong 10 ngày
Car voici, Ammoron avait envoyé, pour les soutenir, une nouvelle réserve de provisions et aussi une nombreuse armée d’hommes.
Vì này, Am Mô Rôn đã gởi tiếp viện cho chúng lương thực mới và một số quân đông đảo.
Si je peux aller en ville demain, je rapporterai quelques provisions.
Nếu anh tới được thị trấn vào ngày mai thì sẽ lo liệu để được cung cấp thêm thức ăn.
On s'arrêtera pour prendre quelques provisions.
Chúng ta phải ghé cửa hàng mua ít đồ
Pourriez- vous déposer chez elle de la nourriture ou un sac de provisions ?
Bạn có thể mang thức ăn đến nhà hoặc đi chợ cho họ không?
Maurice ne donna pas de provision et résolut de chercher lui-même.
Maurice không cho tiền và quyết định tự mình tìm lấy.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ provisions trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.