provisoire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ provisoire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ provisoire trong Tiếng pháp.
Từ provisoire trong Tiếng pháp có các nghĩa là tạm thời, lâm thời, tạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ provisoire
tạm thờiadjective Les lois n'existaient pas, donc ils foutaient des brevets provisoires sur tout. Không có luật pháp gì hết nên ai cũng xin cả đống bản quyền tạm thời. |
lâm thờiadjective Le pouvoir est aux mains du gouvernement provisoire. Quyền lực giờ nằm trong tay Chính phủ lâm thời... |
tạmadjective On m'a demandé de venir reconstruire une cathédrale provisoire. Tôi đã được yêu cầu đến để xây dựng một nhà thờ tạm. |
Xem thêm ví dụ
Dans ma correspondance avec elle... nous cherchions à établir des choses définitives... et c'est toi qui es venue... qui m'a apporté du provisoire. Trong mối quan hệ đó giữa tụi anh, tụi anh muốn xây dựng một cái gì đó lâu dài. Nhưng thay vào đó em lại tới... và mang tới cái phù du. |
Un parc provisoire a été aménagé au Bay East Garden à l'appui des Jeux olympiques de la jeunesse d'été de 2010. Một công viên tạm thời được phát triển tại Vườn vịnh Đông để phục vụ Thế vận hội Giới trẻ Mùa hè 2010. |
À la différence d’une loi, qui est généralement précise et provisoire, un principe a un champ d’application large et une portée qui peut être éternelle. Mặt khác, các nguyên tắc thì bao quát và có thể tồn tại mãi mãi. |
Un gouvernement provisoire. Chính phủ lâm thời... |
Il est suspendu provisoirement dans l'attente du résultat de l'échantillon "B". Cô bị FIFA treo giò tạm thời cho tới khi kết quả của mẫu thử B được công bố. |
Barack Obama, Président Obama, n'est qu'un titre provisoire qui attend seulement que le Sénat agisse. Barack Obama, Tổng thống Obama, hiện bây giờ cũng còn phải chờ đợi, cho Thượng Viện hành động. |
Sa désignation provisoire était 1925 VD. Tên ban đầu của nó là 1925 VD. |
Et parce que ces cintres peuvent remonter tous les éléments nouveaux, du coup le reste de l'environnement devient provisoire. Và vì thanh chắn có khả năng nhận những yếu tố tinh mới, tự nhiên phần còn lại của môi trường có thể là tạm thời. |
Les frontières provisoires et définies par un traité, qui sont temporaires, sont représentées par une ligne en pointillés. Ranh giới theo hiệp ước và ranh giới tạm thời được hiển thị dưới dạng đường chấm chấm. |
En août 1917, le gouvernement provisoire d’Alexandre Kerenski évacue les Romanov à Tobolsk en Sibérie, selon lui, pour les protéger contre les débordements de la Révolution. Vào tháng 8 năm 1917, chính phủ lâm thời Aleksandr Kerensky di tản gia đình Romanov tới Tobolsk, với lý do là để bảo vệ họ tránh khỏi làn sóng cách mạng. |
Notre trêve est au mieux provisoire. Lúc này thỏa thuận ngừng chiến là tốt nhất. |
“Mais, confie Ellis, nous savons que la situation de notre père est provisoire. Ellis nói: “Nhưng chúng tôi biết rằng tình trạng của cha chỉ là một vấn đề tạm thời mà thôi. |
Le pape François a ouvert la première session du colloque par cette déclaration : « Nous vivons désormais dans une culture du provisoire, dans laquelle les gens renoncent de plus en plus au mariage comme engagement public. Đức Giáo Hoàng Francis đã khai mạc phiên họp đầu tiên của cuộc hội thảo với lời phát biểu này: “Chúng ta hiện đang sống trong một nền văn hóa vật chất, trong đó càng ngày càng có nhiều người hoàn toàn từ bỏ hôn nhân như là một cam kết công khai. |
Sa désignation provisoire était 1930 AA. Tên ban đầu của nó là 1930 AA. |
À certaines, j’ai posé la question : ‘Que s’est-il passé qui vous ait fait perdre provisoirement votre statut de membre de l’Église ?’ Tôi đã hỏi một số họ câu hỏi này: ′Điều gì đã xảy ra trong cuộc sống của các anh chị em khiến cho các anh chị em tạm thời mất tư cách tín hữu của mình trong Giáo Hội vậy? |
Enfin, nous devons comprendre qu'en Bosnie et au Kosovo, une grande partie du secret derrière ce que nous avons accompli, une grande partie du secret de notre succès, a été notre humilité, a été la nature provisoire de notre engagement. Và cuối cùng, chúng ta cần hiểu rằng ở Bosnia và Kosovo, bí mật của điều ta làm được, bí mật của sự thành công, chính là sự nhún nhường của chúng ta -- chính là bản chất ngập ngừng của sự cam kết. |
Nous avons de vagues souvenirs de ce temple provisoire, érigé chaque fois qu'un adulte s'asseyait. Chúng ta có những ký ức đang phai dần của ngôi đền lâm thời đó, dựng lên mỗi lần người lớn ngồi xuống. |
Je me suis demandé : « Qu'est-ce qu'un bâtiment permanent et un bâtiment provisoire ? Sau đó tôi tự hỏi, công trình nào là vĩnh viễn và công trình nào là tạm thời? |
Il peut alors basculer en mode d'économie d'énergie ou s'éteindre provisoirement. Điều này có thể khiến điện thoại hoạt động ở chế độ tiết kiệm điện hoặc bị tắt tạm thời. |
Nous vous recommandons d'activer le paramètre de conversion au niveau de la campagne comme solution provisoire si vous disposez déjà de stratégies d'enchères qui optimisent les enchères en fonction des conversions, et si vous préférez tester progressivement au fil du temps l'adoption des stratégies incluant les visites en magasin au niveau de l'ensemble du compte. Bạn nên sử dụng tùy chọn cài đặt chuyển đổi cấp chiến dịch làm giải pháp tạm thời nếu bạn đang sử dụng một chiến lược giá thầu tối ưu hóa cho lượt chuyển đổi và muốn thử nghiệm cũng như mở rộng quy mô đặt giá thầu cho lượt ghé qua cửa hàng trong tài khoản theo thời gian. |
Ordre du Gouvernement provisoire. Lệnh của Chính phủ Lâm thời. |
Parlant de la génération montante, il a déclaré qu’il est important qu’elle « ne se laisse pas contaminer par la mentalité nuisible du provisoire et qu’elle soit révolutionnaire par son courage de chercher un amour vrai et durable, d’aller à contre-courant ». Voilà ce qu’il faut faire2. Khi đề cập đến những người thuộc thế hệ đang vươn lên, Đức Giáo Hoàng nói rằng điều quan trọng là họ “không nhượng bộ và chấp nhận ý niệm đồi bại rằng những điều [như hôn nhân] vật chất là tạm thời, nhưng thay vì thế hãy là những nhà cách mạng có can đảm để tìm kiếm tình yêu đích thực và lâu dài, và hành động chống lại những điều phổ biến;” và điều này cần phải được thực hiện.2 |
Le pécheur qui a fait l’objet d’une mesure disciplinaire est, pendant la période où il se rétablit, dans la même situation qu’un malade en convalescence qui doit provisoirement limiter ses activités. Sau khi nhận sự khiển trách của ủy ban tư pháp, người phạm tội trong thời gian phục hồi về thiêng liêng cũng giống như người đang phục hồi sau khi bị thương, các hoạt động của người đó tạm thời bị giới hạn. |
Début 2004, Boeing annonce des projets provisoires pour le 747 Advanced qui sont finalement adoptés. Tuy nhiên, vào đầu năm 2004, Boeing đã công bố những kế hoạch thử cho 747 Advanced, kiểu máy bay đang dần được thông qua. |
Astuce : Si vous souhaitez prêter votre téléphone à un ami, vous pouvez créer un profil utilisateur distinct ou un profil invité provisoire au lieu d'ajouter un compte. Mẹo: Nếu muốn cho bạn bè mượn điện thoại của mình, thì bạn có thể tìm hiểu cách tạo người dùng riêng biệt hoặc khách tạm thời, thay vì thêm một tài khoản. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ provisoire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới provisoire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.