provocant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ provocant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ provocant trong Tiếng pháp.

Từ provocant trong Tiếng pháp có các nghĩa là khích, khiêu chiến, khiêu khích, khêu gợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ provocant

khích

verb

Que faire néanmoins quand on s’entend dire des choses vexantes ou provocantes ?
Nhưng nếu một người nói lời khiêu khích hoặc gây tổn thương thì sao?

khiêu chiến

adjective

khiêu khích

adjective

Que faire néanmoins quand on s’entend dire des choses vexantes ou provocantes ?
Nhưng nếu một người nói lời khiêu khích hoặc gây tổn thương thì sao?

khêu gợi

adjective

“ Si une fille s’habille de manière provocante, c’est sûr que dans un premier temps elle va capter l’attention.
“Dĩ nhiên một cô gái ăn mặc khêu gợi sẽ gây ấn tượng lúc ban đầu.

Xem thêm ví dụ

16 Chez le jeune homme ou la jeune fille, comme chez l’adulte, une tenue ou un comportement provocants ne rehaussent pas la masculinité ou la féminité ; en tout cas cela n’honore pas Dieu.
16 Đàn ông hoặc đàn bà, con trai hay con gái nào có cử chỉ hoặc ăn mặc khêu gợi thì sẽ không làm nổi bật nam tính hoặc nữ tính thật sự, và chắc chắn điều đó không làm vinh hiển cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Ils disent : C’est provocant.
Cha mẹ nói: Khêu gợi quá.
Des paroles sages sont convaincantes et douces comme le miel, et non dures ou provocantes.
Những lời khôn ngoan có sức thuyết phục và ngọt ngào như mật ong, chứ không phải là những lời gay gắt hoặc tranh cãi
Que faire néanmoins quand on s’entend dire des choses vexantes ou provocantes ?
Nhưng nếu một người nói lời khiêu khích hoặc gây tổn thương thì sao?
Ils décident ce qui est trop offensant et trop provocant à voir pour vous.
Họ quyết định những gì là xúc phạm là quá khiêu khích cho khách hàng xem.
“ Les modèles extravagants et provocants que vous voyez ne sont pas vraiment créés pour le public, explique Juan Duyos, créateur espagnol.
Nhà thiết kế Tây Ban Nha Juan Duyos nói: “Những mẫu đắt tiền, kỳ quặc mà bạn thấy không thật sự được tạo ra cho công chúng.
Notez aussi le côté provocant de ses paroles : “ Si tu es un fils de Dieu...
Hẳn Kẻ Quỷ Quyệt đã cố tình đợi đến lúc Chúa Giê-su kiệt sức.
Danses provocantes
Những điệu vũ khêu gợi
“ Si une fille s’habille de manière provocante, c’est sûr que dans un premier temps elle va capter l’attention.
“Dĩ nhiên một cô gái ăn mặc khêu gợi sẽ gây ấn tượng lúc ban đầu.
Je préfère le terme " bêtement provocants ".
Tôi thích từ " lầm lỗi một cách khiêu gợi " hơn.
Posez des questions intrigantes, provocantes pour identifier pourquoi quelque chose n'a pas de sens et qu'on doit l'expliquer.
Sử dụng những câu hỏi hấp dẫn, gợi tranh luận để làm rõ tại sao một điều gì đó vô nghĩa và cần giải thích.
La " pupille provocante " est là depuis 16 jours.
" Ánh mắt khiêu khích " đã xuất hiện được 16 ngày.
Si vous regardez cette publicité pour de la bière, toutes ces personnes sont dans des positions très provocantes.
Và, nếu bạn nhìn vào quảng cáo bia này, những trong này giống như đang cử động một các khiêu khích.
Pour Jim Farber du Daily News, l'aspect le plus choquant de la tournée n'est pas le manque d'images et de prestations provocantes, mais plutôt le fait que Madonna apparaissant légère et sourie tout au long du spectacle.
Viết cho tờ Daily News, Jim Farber ghi nhận rằng các khía cạnh gây sốc nhất của chuyến lưu diễn không phải là hình ảnh và màn biểu diễn khêu gợi, đúng hơn là Madonna xuất hiện trong một khí sắc nhẹ nhàng và mỉm cười suốt.
“ Les filles au lycée sont provocantes ”, observe Ramon*, 17 ans.
Một bạn trai 17 tuổi, tên là Ramon*, cho biết: “Con gái ở trường tôi rất bạo.
10 Cela ne signifie pas pour autant que les chrétiens devraient adopter une attitude effrontée ou provocante envers les autorités supérieures politiques.
10 Tuy nhiên, điều này không có nghĩa là tín đồ đấng Christ nên có một thái độ bướng bỉnh và xấc xược đối với các nhà cầm quyền.
Cela signifie que notre apparence ne doit pas être voyante, excentrique, provocante, suggestive ou esclave de la mode.
Điều này có nghĩa là ngoại diện của chúng ta không được lòe loẹt phô trương, lập dị, khêu gợi, hở hang, hoặc theo mốt nhất thời.
Contenu à caractère sexuel : images et textes provocants, etc.
Nội dung khiêu dâm: Hình ảnh, nội dung khêu gợi và các nội dung khác.
12 Ahaz répond d’un ton provocant : “ Je ne demanderai pas, et je ne mettrai pas Jéhovah à l’épreuve.
12 A-cha trả lời cách ương ngạnh: “Tôi sẽ chẳng xin, tôi cũng chẳng thử Đức Giê-hô-va”.
Ne drague pas et ne t’habille pas de manière provocante.
Tránh tán tỉnh hay mặc đồ khêu gợi.
Est- elle modeste, convenable, digne, ou bien moulante, provocante, débraillée ?
Bộ áo quần đó có khiêm tốn, thích đáng, và đường hoàng không, hay là quá bó, khêu gợi hoặc luộm thuộm?
Et puis quelle erreur d’attirer leur attention soit en flirtant, soit en arborant des tenues ou des coiffures provocantes ! — 1 Timothée 4:8 ; 1 Pierre 3:3, 4.
(Châm-ngôn 6:27; 1 Cô-rinh-tô 15:33; Ê-phê-sô 5:3-5) Và thật dại dột biết bao khi chúng ta gợi sự chú ý của họ qua việc tán tỉnh, hoặc qua cách ăn mặc và chải chuốt thiếu khiêm tốn của mình!—1 Ti-mô-thê 4:8; 1 Phi-e-rơ 3:3, 4.
Durant les semaines qui ont précédés WrestleMania, Orton est devenu de plus en plus provocant en agressant l'Undertaker dans le ring après les distractions de son père, "Cowboy" Bob Orton.
Trong những tuần dẫn đến WrestleMania, Orton đã thách thức nhiều hơn với The Undertaker, hành hung anh ta trên võ đài cùng cha mình, "Cowboy" Bob Orton.
La conclusion était incroyable et provocante.
Nó đưa ra một kế luận đầy kinh ngạc và khó tin.
On peut les entendre dans le langage vulgaire et les voir dans les vêtements provocants.
Chúng có thể được nghe bằng lời lẽ xấu và được thấy trong lối ăn mặc khêu gợi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ provocant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.