poussette trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poussette trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poussette trong Tiếng pháp.

Từ poussette trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự đi quá chậm, xe đẩy, Xe đẩy trẻ em. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poussette

sự đi quá chậm

noun (thân mật) sự đi quá chậm (xe qua chỗ đông người)

xe đẩy

noun (xe đẩy (trẻ em)

Tous ceux qui l'attendent restent dans l'entrée. La poussette doit passer entre eux.
Những người đợi anh ấy ngồi ngoài hành lang, trong lúc xe đẩy ngang đi qua họ.

Xe đẩy trẻ em

noun (véhicule pour transporter un bébé)

Xem thêm ví dụ

Poussettes: En de nombreux endroits, il est interdit d’utiliser des poussettes lors des rassemblements publics.
Xe đẩy trẻ con: Tại nhiều nơi người ta không thể dùng xe đẩy trẻ con ở nơi họp mặt công cộng.
Exemple : Si vous gérez un site vendant des vêtements pour bébés, vous ne pouvez pas partager vos listes de remarketing composées de visiteurs recherchant des vêtements pour bébés avec un annonceur non affilié qui vend des poussettes.
Ví dụ: Nếu điều hành một trang web bán quần áo trẻ em, bạn không được chia sẻ danh sách tiếp thị lại gồm các khách truy cập đang tìm kiếm quần áo trẻ em với một nhà quảng cáo không có liên kết bán xe đẩy trẻ em.
Ouais, quand je poussais cette maudite poussette.
Đó là lúc tôi đang đẩy chiếc xe đẩy đó.
Tous ceux qui l'attendent restent dans l'entrée. La poussette doit passer entre eux.
Những người đợi anh ấy ngồi ngoài hành lang, trong lúc xe đẩy ngang đi qua họ.
Nous le placions dans une poussette recouverte d’une housse en plastique transparent pour le protéger des microbes, auxquels il était très vulnérable.
Để bảo vệ cháu khỏi vi trùng gây bệnh, chúng tôi đặt cháu trong một xe đẩy có phủ bao nhựa trong suốt.
Une poussette?
Ông nói ?
Walter remarque que la poussette est trop lourde, et bam!
Và Walter thấy những chiếc xe đi chậm lại, nên Bằng!
Nous avons un " service poussette " le mardi matin pour les mères et leurs enfants de maternelle
Chúng tôi có dịch vụ xe đẩy vào mỗi sáng thứ ba cho các bà mẹ và trẻ nhỏ
Poussettes et chaises pliantes : N’en apportez pas sur le lieu de l’assemblée.
Xe đẩy em bé và ghế xếp: Không nên mang xe đẩy em bé và ghế xếp vào hội trường.
Comme les foules importantes peuvent provoquer des encombrements, les poussettes représentent un danger tant pour les bébés que pour ceux qui pourraient trébucher sur elles.
Vì đám đông người có thể gây ra những tình trạng bế tắc lưu thông, nên các xe đẩy dễ gây nguy hiểm không những cho trẻ con mà còn cho bất cứ ai có thể vấp té.
Exemple : Si vous gérez un site de vêtements pour bébés, vous ne pouvez pas autoriser un site qui n'est pas affilié au vôtre et qui vend des poussettes à placer sa balise de remarketing sur votre site afin de créer une liste de remarketing composée de personnes achetant des produits pour bébés.
Ví dụ: Nếu điều hành một trang web bán quần áo trẻ em, bạn không được cho phép một trang web không có liên kết bán xe đẩy trẻ em đặt thẻ tiếp thị lại của họ trên trang web của bạn để họ có thể tạo danh sách tiếp thị lại gồm những người mua sản phẩm dành cho trẻ em.
Poussettes et chaises pliantes: En de nombreux endroits, il est interdit d’utiliser des poussettes lors des rassemblements publics.
Xe đẩy trẻ con và ghế nghiêng: Tại nhiều nơi, người ta không cho phép dùng xe đẩy trẻ con tại nơi công cộng.
Information (bureau d’enregistrement des enfants, stockage des poussettes, bureau des objets trouvés).
Thông tin (điểm đăng ký trẻ em, lưu trữ xe đẩy, văn phòng bị mất và tìm thấy).
Une poussette se laisse démonter en 20 minutes.
Tôi chưa bao giờ thấy họ hoàn thành thủ tục dưới 20 phút cả.
6 De bon matin, deux proclamatrices donnaient le témoignage dans la rue quand elles ont rencontré une jeune femme avec une poussette.
6 Trong khi làm chứng ngoài đường phố vào sáng sớm một ngày nọ, hai người công bố gặp một phụ nữ trẻ đẩy đứa nhỏ trong xe đẩy.
Ils n'ont pas de bébé, mais une poussette remplie de drogue.
Chúng không có con, trong cái xe đẩy đó toàn ma túy.
Quelle mère laisse une poussette?
Ý tôi là, loại mẹ nào để lại một xe đẩy?
Comme les foules importantes peuvent provoquer des encombrements, les poussettes représentent un danger tant pour les bébés que pour ceux qui risquent de trébucher sur elles.
Vì đám đông nhiều người có thể gây ra những tình trạng bề tắc lưu thông, các xe đẩy dễ gây ra nguy hiểm không những cho trẻ con mà lại còn cho bất cứ ai có thể vấp.
Il fallait que tu voies cette poussette idiote?
Đó là do em nhìn thấy chiếc xe đẩy ngu ngốc đó sao?
La première forme de poussette a été inventée par William Kent en 1733.
Xe đẩy trẻ em được sáng tạo bởi William Kent vào năm 1733.
Comme les foules importantes peuvent provoquer des encombrements, les poussettes représentent un danger tant pour les bébés que pour ceux qui pourraient trébucher sur elles.
Vì đám đông người có thể gây ra những tình trạng bế tắc lưu thông, nên các xe đẩy dễ gây nguy hiểm không những cho trẻ con mà còn cho cả bất cứ ai có thể vấp té vì nó.
Comme les foules importantes peuvent provoquer des encombrements, les poussettes représentent un danger tant pour les bébés que pour ceux qui risquent de trébucher sur elles.
Vì đám đông nhiều người có thể gây ra những tình trạng bế tắc lưu thông, các xe đẩy dễ gây ra nguy hiểm không những cho trẻ con mà lại còn cho bất cứ ai có thể vấp.
Poussettes et chaises pliantes : Dans la plupart des endroits, il est interdit d’utiliser des poussettes lors des rassemblements publics.
Xe đẩy trẻ con và ghế ngả lưng: Tại nhiều nơi, người ta không cho phép dùng xe đẩy trẻ con tại nơi họp công cộng.
un bébé malheureux ayant des coliques et qui ne dormait que dans une poussette en mouvement et le silence complet.
một đứa trẻ khổ sở vì đau bụng chỉ ngủ trong chiếc xe đẩy đang di chuyển mà phải với sự im lặng tuyệt đối.
Une poussette d'enfant.
Một chiếc xe nôi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poussette trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.