quel que soit trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quel que soit trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quel que soit trong Tiếng pháp.

Từ quel que soit trong Tiếng pháp có các nghĩa là bất chấp, không kể, mặc dù, nào, bất cứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quel que soit

bất chấp

(regardless)

không kể

(irrespective)

mặc dù

nào

(whichever)

bất cứ

(whichever)

Xem thêm ví dụ

Quel que soit le rôle que tu joues, c'est moi qui en fixe les termes.
Sherry, đã ở đây thì cô phải làm theo lệnh tôi.
Quel que soit l’endroit où nous servons, que pouvons- nous faire pour être des Témoins plus efficaces?
Cá nhân chúng ta thể làm để làm chứng hữu hiệu hơn tại bất cứ nơi nào chúng ta đang sống?
Les types de créations display disponibles ultérieurement sont identiques quelle que soit l'option sélectionnée.
Các loại quảng cáo hiển thị có sẵn sau này đều giống nhau bất kể lựa chọn này thế nào.
Néanmoins, quelle que soit l’ampleur des difficultés, Jéhovah a toujours pourvu à nos besoins.
Song, dù tình trạng tồi tệ đến mức nào đi nữa, Đức Giê-hô-va luôn cung cấp cho chúng tôi.
Mais entendait- il par là qu’il serait avec quiconque se prétendrait son disciple, quelle que soit sa conduite ?
Nhưng phải chăng ngài có ý nói là sẽ ở với bất cứ người nào cho mình môn đồ ngài bất kể hạnh kiểm họ ra sao?
Oui, quelle que soit leur maladie, Jésus les guérit, comme cela a été prédit (Isaïe 53:4).
bệnh Chúa Giê-su cũng có thể chữa lành, như Kinh Thánh đã báo trước (Ê-sai 53:4).
Ce désir habite notre cœur, quel que soit notre âge.
Ước muốn này nằm trong tâm hồn chúng ta, bất kể tuổi tác.
Elles sont tout autour de vous chaque jour, quelle que soit la situation dans laquelle vous vous trouvez.
Các cơ hội đó ở xung quanh các em hàng ngày, bất kể hoàn cảnh các em ra sao.
« En cas de querelle, l’Esprit du Seigneur part, quel que soit le responsable » (James E.
“Khi có tranh chấp, Thánh Linh của Chúa sẽ rời khỏi bất kể ai là người lỗi” (Chủ Tịch James E.
Quel que soit votre âge, vous devez pratiquer une activité physique régulière pour rester en forme.
Cho dù ở độ tuổi nào, bạn cần thường xuyên vận động để được khỏe mạnh.
Vor ou quel que soit l'enfoiré que tu es.
Băng Vor, cái mẹ gì chứ!
Quel que soit la façon dont on aborde le problème, ça n'a pas de sens.
Xem xét kiểu gì cũng không hiểu được.
De plus, les Témoins s’habillent correctement et ils sont aimables envers autrui, quelle que soit sa nationalité.
Ngoài ra các Nhân Chứng cũng ăn mặc tươm tất và tử tế với người khác, không phân biệt quốc tịch.
La section "Top des actualités" est visible par tous les utilisateurs, quel que soit leur âge.
Giá tin tức hàng đầu sẽ hiển thị mà không phân biệt lứa tuổi.
» Et j'ai réalisé qu'ils jouaient pour Dieu, quel que soit le sens qu'on lui donne.
Và tôi nhận ra rằng họ đang biểu diễn cho Chúa, cho dù nó có nghĩa gì đi chăng nữa
Quelle que soit la façon d'agir, vous avez toujours le même résultat.
Dù bạn làm cách nào đi nữa, bạn sẽ luôn nhận đươc kết quả như nhau.
” Tous les proclamateurs, quel que soit leur âge, peuvent avoir une tournée de périodiques, même un enfant.
Những người công bố ở mọi lứa tuổi đều có thể vui mừng có một lộ trình tạp chí.
Quelle que soit votre résistance, il existe une limite à ce que vous pouvez accomplir en une journée.
khỏe mạnh đến đâu, số việc bạn làm được trong một ngày vẫn có giới hạn
Décidons d’être heureux, quelle que soit notre situation.
Do đó, chúng ta hãy quyết tâm để được hạnh phúc.
Quelle que soit son opinion sur la personne en question, l’ancien doit être bienveillant, patient et compréhensif.
Bất luận trưởng lão nghĩ gì về người đó, anh phải tử tế, kiên nhẫn và thông cảm.
Quelle que soit leur foi, elle ne les rend pas tout- puissants
niềm tin của chúng gì, thì cung nỏ cũng không mạnh đến vậy đâu
Quelle que soit votre situation personnelle, je vous invite à faire trois choses.
Cho dù hoàn cảnh cá nhân của chúng ta gì đi nữa, thì tôi mời các anh chị em nên làm ba việc.
Quel que soit le trait, les blancs gagnent.
Trong hai trường hợp còn lại, Trắng thắng.
Comment pouvons- nous tous, quelle que soit notre situation, participer à l’entretien de la Salle du Royaume ?
Bằng cách nào tất cả chúng ta, dù có hoàn cảnh ra sao, góp phần chăm sóc Phòng Nước Trời?
Quelle que soit la question, si nous avons besoin de plus de renseignements, nous les cherchons en ligne.
Bất cứ câu hỏi gì đi nữa, nếu cần biết thêm thông tin, thì chúng ta tìm kiếm câu trả lời trực tuyến.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quel que soit trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.