quelque chose trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quelque chose trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quelque chose trong Tiếng pháp.

Từ quelque chose trong Tiếng pháp có các nghĩa là cái gì, gì, một cái gì đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quelque chose

cái gì

pronoun

Chaque fois que je trouve quelque chose que j'aime, c'est trop cher.
Hễ tôi kiếm được cái gì tôi thích thì nó lại đắt quá.

pronoun interjection

Quand vous essayez de prouver quelque chose, ça aide de savoir que c'est vrai.
Nếu muốn chứng minh điều thì trước hết phải biết là nó đúng đã.

một cái gì đó

pronoun

Xem thêm ví dụ

La question que je reçois le plus fréquemment est : comment rendez-vous quelque chose viral ?
Câu hỏi tôi thường xuyên nhận được là: Làm sao bạn làm được thứ được lan truyền đến vậy?
Quelque chose qu’avait fait Emma, sa femme.
Một điều gì đó mà Emma, vợ của ông, đã làm.
Parfois, on perçoit quelque chose mal ou trop tard.
Thi thoảng ta linh cảm có không ổn, hay là quá trễ rồi.
" Etes- vous quelque chose cet après- midi? " " Rien de spécial. "
" Bạn có làm bất cứ điều chiều nay? " " Không có đặc biệt. "
Quelque chose l'ennuie.
Có gì đó đang làm ông ta khó chịu đấy.
“ Mais un dimanche, j’ai entendu quelque chose qui m’a fait changer.
Thế nhưng, ngày chủ nhật nọ, tôi đã nghe được một điều khiến tôi thay đổi quan điểm.
Dëpëche-toi de me trouver quelque chose de neut à porter, ou ton mari va perdre patience.
Em mang cho chị 1 bộ mới, hoặc chồng em sẽ phải đợi.
" Il va me tuer - il a un couteau ou quelque chose.
" Ông ấy sẽ giết tôi, ông có một con dao hay một cái gì đó.
”“ Il faut bien mourir de quelque chose.
‘Ai cũng phải chết vì một bệnh nào đó’.
voyez-vous quelque chose?
Cậu thấy không.
J'avais besoin de quelque chose de normal dans ma vie.
Anh cần một thứ bất biến trong cuộc đời anh.
Y a-t-il quelque chose de fondamentalement faux dans ce système ?
Có bất kỳ việc gì sai lầm cơ bản với hệ thống đó?
Quelque chose trompe leurs récepteurs de dopamine.
Có thứ gì đó trong thụ quan dopamine của họ.
Puis-je faire quelque chose?
Tôi lấy cho cô thứ gì đó nhé?
Quelque chose a changé.
Điều gì đó đã thay đổi.
15 mn : “ Publions des bonnes nouvelles de quelque chose de meilleur.
15 phút: “Công bố tin mừng về triển vọng tốt hơn”.
Comment perpétuer l'esprit pionnier avec quelque chose d'indépendant de l'énergie fossile?
Làm sao chúng ta có thể làm cho những tinh thần tiên phong này trở nên bất diệt với những thứ không dùng nhiên liệu hóa thạch?
Quelque chose en elle voulait faire le bien, garder les commandements.
Em muốn được thiện lành, để tuân giữ các giáo lệnh của Ngài.
Je vois quelque chose.
Tớ thấy gì đó.
Non, il est venu déposer quelque chose.
Không, ông ta thả cái gì đó.
Je veux dire, l'imagerie satellite est quelque chose de plutôt incroyable.
Tôi hiểu, hình ảnh vệ tinh là một thứ tuyệt vời
Citez-moi quelque chose de votre philosophe préféré.
Anh trích dẫn một câu của triết gia anh thích xem.
Je peux faire quelque chose.
Tôi có thể làm món gì đó.
RW : Un soir, envie d'aller au ciné ou quelque chose ?
RW: Anh có muốn hôm nào xem phim hay đó không?
Il y a quelques choses qui se passent actuellement que je voudrais porter à votre attention.
Có một vài điều đang diễn ra mà tôi muốn các bạn chú ý tới.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quelque chose trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới quelque chose

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.