reproduire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reproduire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reproduire trong Tiếng pháp.

Từ reproduire trong Tiếng pháp có các nghĩa là sao, chép, gây giống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reproduire

sao

noun adverb

Et ce dont nous avons besoin c'est quelque chose qui reproduise ce lien dans son ensemble,
Và cái chúng ta cần là thứ gì đó có thể tạo ra bản sao của tôi trên toàn cầu,

chép

verb

Reproduis le tableau ci-dessous dans ton journal d’étude des Écritures.
Vẽ biểu đồ dưới đây trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em.

gây giống

verb

et en ce moment nous reproduisons et faisons grandir
và ngay lúc này chúng ta gây giống và nuôi

Xem thêm ví dụ

Si oui, vous n’êtes pas obligé de reproduire ses erreurs !
Nếu thế, bạn không cần phải đi theo vết xe đổ của họ.
Je veux dire, pensez-y : une simulation informatique capable de reproduire exactement la réalité.
Thử nghĩ mà xem: một mô phỏng máy tính thứ có thể sao chép chính xác mọi thứ hiện thực.
Un essaim d'abeilles, lorsqu'il essaime, paraît se reproduire grâce à un bourgeonnement, comme une bande de loups.
Một tổ ong, khi nó tách tổ, có vẻ sinh sản bằng cách phân chia nhiều cá thể như một bầy sói.
À savoir, que nos cerveaux ont été conçus pour un monde bien différent de celui dans lequel nous vivons Ils étaient conçus pour un monde où les gens vivaient en petits groupes, rencontraient rarement quelqu'un de très différent d'eux-mêmes, avaient des vies assez courtes, sans beaucoup de choix, et où la principale priorité était de manger et se reproduire le jour même.
Chúng tiến hóa tới 1 thế giới nơi mọi người sống theo nhóm nhỏ, hiếm khi gặp ai đó cực kỳ khác so với mình, có tuổi thọ ngắn, cuộc sống ít lựa chọn và ưu tiên số 1 là ăn và quan hệ.
Ils sont réputés pour reproduire des créations de luxe et les vendre à très bas prix.
Họ là những tiếng xấu cho việc sao chép những thiết kế cao cấp và bán chúng với giá thấp hơn nhiều.
(Genèse 1:28). Ils pourraient donc se reproduire et donner naissance à des enfants parfaits.
Vậy họ sẽ có thể sanh sản và có những con cháu hoàn toàn.
Le fac-similé diffère des autres formes de reproduction en cela qu'il cherche à reproduire la source aussi fidèlement que possible en termes d'échelle, de couleur, et d'autres qualités matérielles.
Nó khác với những loại hình tái tạo khác bởi mục đích chính của nó là cố gắng làm giống với bản chính một cách chính xác nhất có thể ở quy mô, màu sắc, trạng thái và chất lượng của vật liệu.
20 Hitching explique en outre que les êtres vivants sont programmés pour se reproduire fidèlement, et non pour évoluer vers quelque autre forme.
20 Hơn nữa, ông Hitching cho thấy rằng các sinh vật đã được ban cho khả năng sinh sản tùy theo loại của chúng, thay vì tiến hóa thành một loại khác.
Et même, on copie notre manière de se reproduire, vous voyez ce que je veux dire, et quelque chose de -- oh non, laissez tomber.
Thậm chí, tôi nghĩ là, ta còn tự sao chép bản thân để sinh sản, các bạn biết tôi nói gì rồi đó, và những thứ như -- ồ, thôi quên đi.
Il y a quelques années, j'étais plutôt enthousiaste à l'idée de découvrir s'il y avait des univers candidats avec des règles extrêmement simples qui réussissent à reproduire la relativité restreinte et même la relativité générale et la gravitation, et qui au moins donnent des indications de mécanique quantique.
Một vài năm trước, tôi đã khám phá ra rằng có các ứng cử viên vũ trụ với các công thức cực kỳ đơn giản mà tái tạo lại một cách thành công thuyết tương đối riêng và thậm chí cả thuyết tương đối tổng quát và trọng lực và ít nhất là cho thấy một vài dấu hiệu về cơ học lượng tử.
Il ne répond pas vraiment à tous les critères il n'a pas toutes les caractéristiques des systèmes vivants et est en fait un parasite des autres systèmes vivants, afin de de se reproduire et d'évoluer.
Nó không thực sự thỏa mãn tất cả điều kiện, nó không có những tính chất của cơ thể sống và thực tế nó là một vật kí sinh trên những cơ thể sống khác để, ví dụ như, sinh sản và tiến hóa.
Cela semble signifier que si nous avions un traitement, ou une pilule à prendre, pour reproduire certains de ces effets chez l'être humain, alors peut-être que nous aurions un moyen de combattre tout un tas de différentes maladies liées à l'âge d'un seul coup.
Vậy, nó cho thấy rằng nếu chúng ta có một đơn thuốc điều trị để lặp lại những tác dụng như thế trên con người, thì có thể chúng ta sẽ có cách, để chống chọi với những bệnh liên quan đến người già tất cả cùng một lúc.
" Non, non, en fait je pense qu'elles sont toutes très importantes pour orienter le bon comportement moteur pour se reproduire au final.
Không, không, thật sự tôi nghĩ chúng tất cả đều quan trọng để điều khiển hành vi vận động một cách đúng đắn để có thể tái tạo lại khi kết thúc.
Notre travail consiste à reproduire ça dans notre robot.
Công việc của những kĩ sư chúng tôi là phỏng lại nó trên robot.
Cela permet aussi au saumon génétiquement modifié d'accéder plus rapidement à la maturation sexuelle, ce qui lui donne une capacité à se reproduire dans un laps de temps de moins de deux ans,.
Đặc điểm này cho phép GM cá hồi để trưởng thành nhanh hơn và cung cấp cho họ khả năng để tái sản sinh ít hơn hai năm.
Une manière dont vous pouvez reproduire les succès de Léhi est la façon dont vous dirigez les prières familiales et le temps passé en famille, par exemple les soirées familiales.
Có một cách để các anh em bắt chước sự thành công của Tổ Phụ Lê Hi là bằng cách hướng dẫn gia đình cầu nguyện và dành thời giờ cho gia đình, như các buổi họp tối gia đình.
15 Beaucoup d’inventeurs tirent des leçons de la création et ils essaient de reproduire les caractéristiques des êtres vivants (Job 12:7-10).
15 Nhiều nhà phát minh đã học hỏi từ công việc sáng tạo của Đức Chúa Trời và cố bắt chước khả năng của các sinh vật (Gióp 12:7-10).
De sa longue hospitalisation, elle se souvient : “ Beaucoup de tests me faisaient peur, surtout quand on essayait de reproduire la fibrillation et l’arrêt cardiaque comme cela s’était passé la première fois.
Về việc nằm viện lâu ngày, chị nói: “Nhiều cuộc xét nghiệm khiến tôi hoảng sợ, đặc biệt khi họ thử nghiệm làm cho các thớ bắp thịt tim của tôi co thắt thật nhanh và thất thường rồi ngưng hoạt động như lần đầu tiên”.
La grande question que l'on me pose actuellement est : « Avez-vous fait cela pour reproduire l'expérience de visiter un musée ?
Và câu hỏi lớn nhất mà tôi nhận được bây giờ là, "Anh làm thế chỉ để tái tạo lại trải nghiệm khi đến bảo tàng thôi sao?"
L'affaire fut lancée lorsque Bridgeman Art Library contesta pour Corel Corporation le droit de reproduire des photographies diapositives de haute qualité, que la librairie avait réalisé à partir de peintures qui sont dans le domaine public. (en) Texte de la décision de justice : États-Unis
Vụ án này chính nó là kết quả của Thư viện Nghệ thuật Bridgeman chất vấn tập đoàn Corel Corporation về việc công ty này tái tạo những phim hình mà Thư viện đã chế tác từ các bức họa gốc thuộc phạm vi công cộng.
Nous les prenons de la nature, et la seule chose que nous faisons, et la seule chose que nous faisons, nous leur donnons les conditions optimales, sous des serres, ou des pièces climatisées, pour pouvoir proliférer, se multiplier et se reproduire.
Chúng tôi bắt chúng từ môi trường tự nhiên, và điều duy nhất chúng tôi làm là cho chúng điều kiện tối ưu, trong nhà kính hay phòng kiểm soát khí hậu, để chúng tăng trưởng, phát triển, và sinh sản.
Toxo va pouvoir se reproduire.
Và Toxo có thể sinh sản.
Au total, dans les cimetières américains, on enterre assez de métal pour reproduire le pont du Golden Gate, assez de bois pour fabriquer 1 800 pavillons et assez de fluide d’embaumement plein de formaldéhyde pour remplir huit piscines olympiques.
Người ta nói, trong các nghĩa trang của Mỹ ta chôn đủ số kim loại có thể xây thêm một cái cầu Golden Gate, đủ gỗ để xây 1800 nhà cho một gia đình, và chất đầy dung dịch lưu giữ chứa formaldehyde đủ làm đầy 8 cái bể bơi cho Thế Vận hội.
Qui plus est, seuls deux de ces groupes seraient aptes à se reproduire. Le nombre total des félins a donc chuté de façon alarmante.
Tuy nhiên, chỉ còn khoảng hai trong số các bầy này có khả năng sinh sôi để tồn tại, và tổng số linh miêu còn lại thì ngày càng giảm đến mức đáng báo động.
Il n'y a plus de couple en mesure de se reproduire.
Không còn cặp tê giác bố mẹ còn lại.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reproduire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.