réservoir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ réservoir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ réservoir trong Tiếng pháp.

Từ réservoir trong Tiếng pháp có các nghĩa là bể, kho, bầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ réservoir

bể

noun

Pendant tout ce temps son corps était dans un réservoir d'eau ça a probablement détruit toutes les preuves.
Ngần ấy thời gian trong bể nước có thể đã hủy hết bằng chứng.

kho

noun (nghĩa bóng) kho)

Les océans constituent donc un immense réservoir de chaleur qui tempère le froid en hiver.
Do đó biển có tác dụng như một kho nhiệt năng để điều hòa cái lạnh băng giá của mùa đông.

bầu

noun

Xem thêm ví dụ

Avant de fixer le capteur de niveau de liquide de refroidissement dans le réservoir de liquide de refroidissement, vérifier qu'il montre la bonne:
Trước khi gắn bộ cảm biến mức nước làm mát xe tăng dung kiểm tra rằng nó cho thấy chính xác:
Au cours de mes voyages de par le monde, j’ai vu que des milliers et des milliers d’entre vous actuellement sans mari et sans enfant sont un réservoir incroyable de foi, de talents et de dévouement.
Trong những chuyến đi của tôi trên khắp thế giới, tôi đã thấy rằng hằng ngàn hằng vạn các chị em hiện không có chồng hay con cái lại là một nguồn đức tin, tài năng và sự tận tâm lạ thường.
Le pôle Nord est nettement plus chaud que le pôle Sud, car il se situe au niveau de la mer au milieu d'un océan qui agit comme un réservoir de chaleur, plutôt qu'en altitude sur une masse continentale.
Bắc Cực ấm hơn khá nhiều so với Nam Cực vì nó nằm ở mức nước biển ở giữa một đại dương (có vai trò như một bộ máy giữ nhiệt), chứ không phải ở một độ cao trên một lục địa.
Il y a un réservoir de propane.
Có một thùng nhiên liệu bên ngoài.
Vous avez ce grand réservoir plein de détergent liquide.
Bây giờ bạn có một thùng lớn này chứa đầy chất tẩy dạng lỏng.
Tout d'abord, la Machine est affectée à la bonne hauteur pour effacer le réservoir de liquide de refroidissement
Đầu tiên, máy tính được thiết lập để chiều cao chính xác để xóa các bồn chứa nước làm mát
Et même si nos réservoirs de connaissance sont physiquement sûrs, ils devront de toute façon résister aux forces plus insidieuses qui déchirèrent la bibliothèque : la peur de la connaissance et l'incroyable arrogance de penser que le passé est obsolète.
Và ngay cả khi nguồn tri thức của chúng ta được bảo vệ về mặt vật lý thì chúng vẫn phải chống chọi nhiều hơn những tác động âm ỉ bên trong điều đã xé tan Thư viện thành: nỗi sợ hãi tri thức, và niềm tin ngạo mạn rằng quá khứ sẽ bị xoá bỏ.
De plus, une paire de réservoirs externes de 2 650 litres est ajoutée sous les ailes.
Thêm vào đó, một cặp thùng nhiên liệu bên ngoài 2.650 L (700 US gal) được lắp dưới cánh.
Un autre soldat ouvre alors notre réservoir de carburant pour remplir son jerrycan.
Rồi một người lính khác mở thùng xăng của chúng tôi để bơm xăng vào thùng của anh ta.
Maintenant, enfin, on peut mesurer le déséquilibre énergétique de la Terre avec précision en mesurant la quantité de chaleur dans les réservoirs de chaleur de la Terre.
Cuối cùng giờ đây, chúng ta có thể đo lượng một cách chính xác sự mất cân bằng năng lượng trên trái đất bằng cách tính toán lượng nhiệt từ các nguồn cung cấp nhiệt cho trái đất.
“ IL N’Y A pas de péché en toi, il n’y a pas de souffrance en toi. Tu es le réservoir du pouvoir tout-puissant.
“NGƯƠI không có tội, ngươi không bị khổ sở; ngươi có quyền năng vô hạn”.
Chaque unité d'énergie qu'on économise au niveau des roues, en allégeant ou en limitant les frottements, permet d'économiser sept unités dans le réservoir, parce qu'on n'a pas besoin de gaspiller six unités pour amener l'énergie aux roues.
Và mỗi đơn vị năng lượng bạn tiết kiệm ở bánh xe, bằng giảm trọng dư thừa, tiết kiệm được 7 đơn vị trong thùng xăng, vì bạn không phải hoang phí 6 đơn vị để có năng lượng cho các bánh xe.
Laissons seulement le réservoir pour nos troupes
Để xe tăng cho lính của tôi.
20 Le reste de l’histoire d’Ézéchias, sa grande puissance, comment il a fait un réservoir d’eau+ et un tunnel pour amener l’eau dans la ville+, tout cela est raconté dans le livre des Annales des rois de Juda.
20 Những chuyện khác về lịch sử của Ê-xê-chia, tức mọi việc oai hùng của ông cùng việc ông đã xây hồ+ và đường dẫn nước cho thành,+ chẳng phải đều được ghi trong sách lịch sử thời các vua của Giu-đa sao?
Le 29 juillet 2016, Chen, Baekhyun et Xiumin sont apparus dans une vidéo intitulée "Reservoir Idols" dans le cadre de la tournée « EXO PLANET #3 - The EXO'rDIUM ».
Tháng 7 năm 2016, Chen, Baekhyun và Xiumin xuất hiện cùng nhau trong một video có tên gọi "Reservoir Idols" được trình chiếu trong chuyến lưu diễn Exo Planet #3 - The Exo'rdium của EXO.
Assurez- vous que la machine est assez élevée du sol pour effacer le réservoir de liquide de refroidissement
Đảm bảo rằng các máy tính là đủ cao lên khỏi mặt đất để rõ ràng dung tích thùng
Au même moment, je veux qu'un 747 converti en cargo, les réservoirs pleins, soit mis à ma disposition.
Cùng lúc, tôi muốn 1 chiếc 7 47 đã chuyển đổi để chở hàng, đầy nhiên liệu cho tôi tùy ý sử dụng.
Il tentait de rattraper son retard quand il est sorti de piste, perforant son réservoir.
Anh ta đã cố gắng rút ngắn thời gian khi văng khỏi đường đua, làm vỡ thùng đựng xăng của chiếc Ferrari.
Orokana en donne 45 au professeur et 45 à Fugōri, remplissant leurs deux réservoirs.
Orokana cho giáo sư và Fugori mỗi người 45 (nghìn lít), để đổ đầy máy bay hai người.
Pendant tout ce temps son corps était dans un réservoir d'eau ça a probablement détruit toutes les preuves.
Ngần ấy thời gian trong bể nước có thể đã hủy hết bằng chứng.
N'oubliez pas de toujours lever la extrémité inférieure de la machine afin de maintenir l'autorisation dans le réservoir de liquide de refroidissement
Hãy nhớ luôn luôn nâng các cuối thấp hơn, máy để duy trì giải phóng mặt bằng chiếc xe tăng dung tích
Vous n'auriez qu'à aller au lac le plus proche, mettre un tuyau dedans, et votre réservoir serait rempli.
Bạn chỉ cần lái xe đến hồ gần nhất, cắm vòi xăng vào, và bình xăng xe hơi của bạn sẽ đầy ắp.
16 Bien que vous ayez emmagasiné dans votre cerveau des centaines de millions de faits et d’images, cet organe n’est pas un simple réservoir.
16 Bạn đã chất chứa trong bộ óc của bạn hàng trăm triệu sự kiện và hình ảnh, thế nhưng nó không phải chỉ là một kho chứa các sự kiện đâu.
Sauf si bien sûr il vous a dit quelque chose dans le réservoir sur le justicier.
nếu anh ta có nói gì đó với cô ở phòng giam về gã anh hùng nổi loạn đó.
Devrait assez dans le réservoir ont pour l'hiver.
Xăng trong bồn có lẽ đủ dùng đến hết mùa đông.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ réservoir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.