réservé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ réservé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ réservé trong Tiếng pháp.

Từ réservé trong Tiếng pháp có các nghĩa là dè dặt, dành riêng, e lệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ réservé

dè dặt

adjective

Vous avez ma gratitude et, avec certaines réserves, ma considération.
Tôi cám ơn ông và, với một chút dè dặt, xin tỏ lòng tôn trọng.

dành riêng

adjective

Le coeur de l'enfer est réservé aux traîtres et aux mutins.
Tầng sâu nhất của Địa ngục dành riêng cho những tên tạo phản...

e lệ

adjective

Xem thêm ví dụ

Si vous vous arrêtez à l’hôpital, l’un des médecins vous dira qu’il existe quelques dispensaires à l’intérieur du camp où l’on traite les cas bénins, l’hôpital étant réservé aux urgences et aux cas graves.
Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện.
Dans notre réserve, qui portait le nom de Forest River Mission, les enfants étaient scolarisés jusqu’à la fin de la primaire.
Trong cộng đồng của chúng tôi, trước đây gọi là Forrest River Mission, chương trình giáo dục chỉ có từ lớp một đến lớp năm.
Donc la bonne nouvelle est que certaines choses ont changé, et le changement majeur est que nous pouvons désormais nous évaluer, domaine jusque là réservé au système de santé.
Tin vui là chúng tôi đã thay đổi được một số thứ, và điều quan trọng nhất đã thay đổi đó là chúng ta có thể tự kiểm tra chúng ta bằng những cách mà trước kia chỉ có thể thực hiện trong cơ sở y tế.
2, 3. a) Quel accueil l’Éthiopien a- t- il réservé à la bonne nouvelle?
2, 3. a) Người Ê-thi-ô-bi phản ứng thế nào đối với tin mừng?
Et il dit: ‘Voici ce que je vais faire: je vais démolir mes magasins et en bâtir de plus grands, et j’y recueillerai tout mon grain et toutes mes bonnes choses; et je dirai à mon âme: “Mon âme, tu as quantité de bonnes choses en réserve pour de nombreuses années; prélasse- toi, mange, bois, divertis- toi.”’”
Lại nói: Nầy, việc ta sẽ làm: ta phá cả kho-tàng và cất cái khác lớn hơn, thâu-trử sản-vật và gia-tài vào đó; rồi sẽ nói với linh-hồn ta rằng: Linh-hồn ơi, mầy đã được nhiều của để dành dùng lâu năm; thôi, hãy nghỉ, ăn uống, và vui-vẻ.
Pourtant, la réserve d’oxygène ne s’épuise pas et l’air n’est jamais saturé de gaz carbonique, le gaz « déchet ».
Nhưng khí oxy không bao giờ cạn kiệt và bầu khí quyển không bị phủ kín bởi khí cacbon đioxyt.
La réserve a été appelée "Parc national" avant 1946, mais elle n'a été officiellement renommée sous son nom actuel qu'en 1947.
Khu bảo tồn này đã có tên gọi "Vườn quốc gia" trước năm 1946 trước khi được chính thức đổi tên như hiện nay vào năm 1947.
Vous voudrez également vous réserver du temps pour lire et étudier la Bible ainsi que des publications bibliques.
Bạn cần thời gian cho việc đọc và học Kinh Thánh cũng như các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh.
Ce que les scientifique m'ont dit là-bas c'est que, en créant cette première réserve marine en 1975, ils espéraient et attendaient certaines choses.
Những nhà khoa học ở đó nói với tôi rằng khi bảo vệ khu bảo tồn đầu tiên năm 1975, họ hy vọng và mong rằng những điều cụ thể sẽ xảy ra.
Et je suis donc retourné à mes recherches et j'ai passé les deux années suivantes à essayer de vraiment comprendre ce que eux, les sans réserve, faisaient comme choix, et ce que nous, nous faisons de la vulnérabilité.
Và sau đó tôi trở lại nghiên cứu và dành vài năm trời thực sự cố gắng để hiểu những người sống bằng cả trái tim là ai những lựa chọn họ đã làm và ta làm gì với sự tổn thương.
Une dizaine de participants pourront ainsi faire des commentaires enrichissants durant les cinq minutes réservées pour la participation de l’auditoire.
Như vậy, trong vòng năm phút dành cho cử tọa, khoảng mười anh chị có thể đóng góp những lời bình luận đầy ý nghĩa.
28:19, 20). Nous voudrons donc avoir le réflexe étude biblique à tout moment, pas que le samedi ou le dimanche réservé à la proposition de l’étude.
Vì thế, vào bất cứ lúc nào chúng ta cũng phải nhớ mời người ta tìm hiểu Kinh Thánh, chứ không chỉ vào ngày cuối tuần mà hội thánh dành ra cho việc ấy.
J'ai donc réservé un vol pour Boston en 1995, à 19 ans, et j'étais assurément le mouton noir de cette course.
Vì vậy, tôi tự mình đặt vé bay đến Boston vào năm '95, lúc tôi 19 tuổi, và chắc chắn là lính mới trong cuộc đua.
Les manuscrits étaient placés avec précaution dans une petite réserve appelée geniza, mot qui signifie “ cachette ” en hébreu.
Các bản cũ được cẩn thận lưu giữ trong những phòng nhỏ gọi là genizah, nghĩa là “nơi cất giữ” trong tiếng Hê-bơ-rơ.
12 qui furent aséparés de la terre et reçus en moi, bville tenue en réserve jusqu’à ce qu’un jour de justice vienne, un jour qu’ont recherché tous les saints hommes et qu’ils ne trouvèrent pas à cause de la méchanceté et des abominations.
12 Là những người đã được atách rời khỏi thế gian, và đã được thu nhận về với ta—một bthành phố được dành riêng cho tới ngày ngay chính sẽ đến—là ngày mà tất cả những người thánh thiện đều tìm kiếm, song họ chẳng tìm thấy vì sự tà ác và những điều khả ố;
Les pécheurs non repentants ne bénéficieront pas de la paix que Dieu réserve à ceux qui l’aiment.
Ngài không có ý định cho kẻ ác ngoan cố và những kẻ không tin được hưởng sự giải cứu của Ngài.
Et cette réservation reste dans les limites des paramètres pour chaque individu.
Đây là công việc được thỏa thuận giữa các cá nhân.
Durant la sécheresse qui avait suivi, il avait fait ravitailler Éliya par des corbeaux dans le ouadi de Kerith et, plus tard, il avait augmenté miraculeusement la maigre réserve de farine et d’huile d’une veuve pour que son prophète ait de quoi manger.
(2 Sử-ký 7:13) Trong khi có hạn hán, chim quạ nuôi Ê-li ăn trong mé khe Kê-rít, và sau này số lượng bột và dầu ít ỏi của một bà góa đã được gia tăng bằng phép lạ để cung cấp đồ ăn cho ông.
Peu de temps avant d’achever sa vie terrestre, il parlait de son ministère en ces termes positifs: “Dès maintenant m’est réservée la couronne de justice qu’en récompense le Seigneur, le juste juge, me donnera en ce jour- là.” — 2 Timothée 4:8.
Vào cuối đời ông, Phao-lô đã có thái độ lạc quan khi nghĩ về thánh chức rao giảng của mình và ông nói: “Hiện nay mão triều-thiên của sự công-bình đã để dành cho ta; Chúa là quan án công-bình, sẽ ban mão ấy cho ta trong ngày đó” (II Ti-mô-thê 4:8).
Qui voit- on converger vers Jérusalem, et quel accueil Jéhovah leur réserve- t- il ?
Những ai đang đổ về Giê-ru-sa-lem, và Đức Giê-hô-va tiếp nhận họ như thế nào?
8 C’est pourquoi, je veux que tous les hommes se repentent, car tous sont sous le apéché, sauf ceux que je me suis réservés, des hommes bsaints que vous ne connaissez pas.
8 Vậy nên, ta muốn mọi người phải hối cải, vì mọi người đều ở trong tình trạng atội lỗi, ngoại trừ những người mà ta đã dành riêng cho ta, là bnhững người thánh thiện mà các ngươi không biết đến.
La National Portrait Gallery est l'endroit réservé à la présentation des grands personnages américains, des gens extraordinaires.
Bảo tàng Chân Dung Quốc Gia là nơi góp phần giới thiệu các cuộc đời vĩ đại, những người Mỹ kiệt xuất.
Quel triste sort a été réservé à ma sœur!
Chuyện xảy ra với chị gái ta thật đúng là thảm hại.
Dieu sait ce que l'avenir réserve.
Chỉ có trời mới biết tương lai sẽ ra sao.
Pour savoir ce qu'il en est de la vôtre, consultez l'e-mail de confirmation ou les détails de la réservation sur le site Web Réserver avec Google.
Hãy tham khảo email xác nhận của bạn hoặc phần tóm tắt lượt đặt trước trên trang web Đặt chỗ với Google để biết thông tin chi tiết.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ réservé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới réservé

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.