retour d'expérience trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ retour d'expérience trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ retour d'expérience trong Tiếng pháp.

Từ retour d'expérience trong Tiếng pháp có các nghĩa là Thông tin phản hồi, thông tin phản hồi, phản hồi, sự liên hệ ngược, sự nối tiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ retour d'expérience

Thông tin phản hồi

(feedback)

thông tin phản hồi

(feedback)

phản hồi

(feedback)

sự liên hệ ngược

(feedback)

sự nối tiếp

(feedback)

Xem thêm ví dụ

Peut-être la partie la meilleure et la plus gratifiante de ce travail avec ces collaborateurs est-elle le retour d'expérience qu'ils nous donnent sur comment améliorer nos drones.
Có thể phần thưởng lớn nhất khi được làm việc với những cộng sự này đó là những phản hồi của họ cho chúng tôi để chúng tôi có thể cải thiện những chiếc máy bay này.
Les concepteurs du programme au JPL avaient prévu d'envoyer à chaque phase plusieurs satellites pour accélérer les retours d'expérience, les résultats scientifiques et garantir qu'au moins un vol serait réussi.
Các nhà thiết kế phi vụ JPL lên kế hoạch ra mắt nhiều trong mỗi khối, để tối đa hóa các kinh nghiệm kỹ thuật và giá trị khoa học của nhiệm vụ này và để đảm bảo ít nhất một chuyến bay thành công.
Des années plus tard, après la guérison de ses blessures physiques et son retour, il parlait rarement de ses expériences le jour.
Nhiều năm sau, khi vết thương đã lành và ông trở về nhà, ban ngày ông hiếm khi kể về những gì đã xảy ra.
Alors que l'expérience d'achat globale peut inclure les livraisons, les retours et le service client, les avis sur les produits sont associés à des produits spécifiques, et non à votre magasin ou à votre entreprise.
Có thể trải nghiệm mua sắm tổng thể bao gồm trải nghiệm giao hàng, trả hàng và dịch vụ khách hàng, nhưng chương trình Xếp hạng sản phẩm có liên quan đến các sản phẩm cụ thể và không liên quan đến cửa hàng hoặc doanh nghiệp của bạn.
Plus d’une douzaine d’années après, de retour de mission, mariés au temple et pères de jeunes enfants, ils se rappellent toujours ces expériences spirituelles cruciales de service rendu ensemble à leur dirigeant bien-aimé.
Hơn mười hai năm sau, sau khi đi truyền giáo trở về, kết hôn trong đền thờ và bắt đầu có gia đình riêng của mình, họ vẫn còn nhớ đến những kinh nghiệm thuộc linh của khúc quanh này về việc cùng nhau phục vụ với người lãnh đạo yêu dấu của họ.
Après le remplacement de l'équipage en octobre, Volkov et Krikaliov continuent à mener les expériences à bord de MIR et réalisent une autre EVA avant le retour sur Terre le 25 mars 1992 par le vol Soyouz TM-13.
Sau khi thay phi hành đoàn vào tháng 10 Volkov và Krikalyov tiếp tục các thí nghiệm trên «Hoà bình», thực hiện thêm một chuyến đi ra ngoài không gian mở và quay lại Trái Đất ngày 25 tháng 3 năm 1992.
Je veux simplement parler de l'intelligence créative du retour d'expérience, qui se manifeste dans les quartiers pauvres de Tijuana qui se construisent en fait à partir des déchets de San Diego, ou des nombreux quartiers de migrants de la Californie du Sud qui ont commencé à se réaménager de manière notoire ces dernières décennies.
Tôi đang nói về sự thông minh sáng tạo của quá trình đảo ngược từ dưới lên, được thể hiện trong những khu ổ chuột ở Tijuana, tự xây nên mình, từ rác thải của San Diego, hoặc trong những cộng đồng nhập cư ở Nam California, đang có những cải tiến trong vài thập kỷ qua.
Je suis encore jeune et sans expérience, mais je m'occuperai de l'entreprise jusqu'au retour de papa.
Con còn trẻ và không có kinh nghiệm gì... nhưng con sẽ lo liệu việc công ty cho đến ngày ba khỏe lại.
D'expérience, les gens ayant été aidés de façon transformatrice veulent toujours donner en retour.
Và theo kinh nghiệm của tôi, những người đã được giúp đỡ theo một cách khiến cuộc đời họ thay đổi luôn luôn muốn đền đáp lại.
De retour à l'intérieur, j'ai demandé à mes camarades de classe s'ils avaient la même expérience que moi de mots qui sautaient partout dans nos cas d'études.
Trong thâm tâm, tôi đã tự hỏi không biết những người bạn cùng lớp liệu họ có những trải nghiệm tương tự về việc rối loạn ngôn ngữ giống như trường hợp của tôi hay không.
Ainsi, vos récompenses offrent un retour équilibré pour l'économie globale de votre jeu par rapport aux produits payants. Elles peuvent également permettre d'améliorer l'expérience utilisateur en diffusant des annonces moins souvent.
Điều này đảm bảo rằng các sản phẩm thưởng của bạn mang lại doanh thu tương đương cho trò chơi so với sản phẩm phải trả phí, đồng thời cũng có thể giúp cải thiện trải nghiệm người dùng bằng cách hiển thị quảng cáo ít thường xuyên hơn.
L'un des frères fait un aller-retour à une vitesse proche de la lumière (ce qui est d'ailleurs impossible à réaliser, mais il s'agit d'une expérience imaginaire) tandis que son frère reste à Terre.
Một người lên tàu vũ trụ đi đến một nơi xa rồi quay trở lại với vận tốc gần bằng tốc độ ánh sáng (mặc dù thực tế khó đạt được, nhưng có thể tưởng tượng bằng thí nghiệm suy tưởng) trong khi người kia ở lại Trái Đất.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ retour d'expérience trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.