retracer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ retracer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ retracer trong Tiếng pháp.

Từ retracer trong Tiếng pháp có các nghĩa là tô, kẻ lại, kể lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ retracer

verb

kẻ lại

verb

kể lại

verb (nghĩa bóng) kể lại, thuật lại)

C’est 857 ans d’Histoire que retrace la 2e partie.
Tổng cộng Phần HAI này kể lại 857 năm lịch sử.

Xem thêm ví dụ

Il affirme qu'il déteste l'ignorabimus relativement courant dans la pensée allemande de l'époque (dont l'on peut retracer la formulation à Emil du Bois-Reymond).
Nó khẳng định về sự không thích của ông đối với thứ được biết là ignorabimus, vẫn là một vấn đề tồn tại trong suy nghĩ của người Đức trong thời đó, và suy ngược về nguồn gốc từ Emil du Bois-Reymond.
En 2003, l'actrice juive américaine Tovah Feldshuh retrace sa trajectoire politique dans Golda's Balcony (en) seconde pièce de Gibson sur la vie de Meir.
Năm 2003, nữ diễn viên người Do thái Mỹ Tovah Feldshuh đóng vai bà trên sân khấu kịch Broadway trong vở Golda's Balcony, vở kịch thứ hai của Gibson về cuộc đời của Meir.
Ils peuvent nous retracer?
Theo chúng ta?
Busby est interprété par l'acteur Dougray Scott dans le téléfilm United qui retrace les succès des Busby Babes et le drame du crash de Munich, ainsi que la reconstruction de l'équipe par Jimmy Murphy lorsque Busby se remet de ses blessures.
Busby đã được miêu tả bởi diễn viên Dougray Scott trong bộ phim truyền hình năm 2011 của United, Bộ phim đã được tập trung vào những thành công của Busby Babes và vụ tai nạn máy bay ở Munich, cũng như việc xây dựng lại đội bóng của Jimmy Murphy trong khi Busby hồi phục từ chấn thương của mình.
Lorsque Luc retrace la route suivie par Paul et ses compagnons à travers l’Asie Mineure, il dit : “ Ils passèrent [...] à côté de la Mysie et descendirent à Troas.
Khi kể lại chuyến hành trình băng qua Tiểu Á của Phao-lô và những bạn đồng hành, Lu-ca viết: “[Họ] kíp qua khỏi xứ My-si, và xuống thành Trô-ách”.
Retracer l’histoire de la congrégation locale.
Ôn lại lịch sử của hội thánh địa phương.
Nous pouvons maintenant retracer 14 milliards d'années.
Chúng ta ngày nay có thể theo dấu ngược về 14 tỉ năm trước.
On peut en retracer l’historique au moyen de publications, mais aussi de photographies, de lettres, de récits autobiographiques et d’objets liés au vrai culte, à la prédication ou à notre histoire.
Chúng ta có thể hiểu về di sản thiêng liêng ấy không chỉ qua các ấn phẩm mà còn qua những bức ảnh, lá thư, tự truyện và cổ vật có liên quan đến sự thờ phượng, công việc rao giảng và lịch sử của Nhân Chứng Giê-hô-va.
Je retrace l'adresse IP de là où elle se trouve.
Tôi đang truy tìm các địa chỉ nơi cô đăng nhập vào.
Il a gelé nos ordinateurs, donc j'utilise celui de la banque pour retracer la signature de la clé squelette.
Hắn nướng chín máy tính của tôi, nên tôi phải sử dụng của ngân hàng để theo dõi dấu của Skeleton Key.
Le premier livre de Samuel retrace les événements captivants qui entourent ce tournant dans l’histoire de la nation d’Israël.
Sách 1 Sa-mu-ên trong Kinh Thánh tả những biến cố sống động liên quan đến khúc quanh lịch sử đó của nước Y-sơ-ra-ên.
Le théologien catholique Hans Küng, par exemple, retrace ainsi le parcours de la “ représentation mythologique de Satan et des légions de diables qui ont passé de la mythologie babylonienne dans le judaïsme primitif et, de là, dans le Nouveau Testament ”. — Être chrétien.
Chẳng hạn Hans Küng, nhà thần học Công Giáo, viết: “Những ý tưởng hoang đường về Sa-tan với các đạo quân quỉ sứ... đến từ những chuyện thần thoại Ba-by-lôn được thâm nhập vào Do Thái Giáo thời ban đầu và sau đó vào Tân Ước”.—On Being a Christian.
Ils pouvaient retracer leur ascendance par le biais de la ligne masculine avec les jolis noms tripartites comme Lucius Domitius Ahenobarbus.
Họ có thể truy ra tổ tiên khi dò theo tên nam giới những cái tên đẹp, đủ 3 phần như là Lucius Domitius Ahenobarbus.
Vous pouvez le retracer?
Anh không điều tra được hắn đi tới đâu à?
Mais comment les linguistes font- ils pour retracer l’évolution de langues éteintes ?
Nhưng làm thế nào những nhà ngôn ngữ học có thể tái thiết sự phát triển của những ngôn ngữ đã chết?
L'histoire classique retrace tout ça jusqu'à l'ENIAC ici en bas.
Hãy xem nguồn gốc của cái này, lịch sử cổ điển sẽ đưa chúng ta trở về với hệ thống điện toán ENIAC.
Mon équipe a retracé le dernier signal du satellite à Miami.
Đội của tôi đã tra ngược tín hiệu đầu vào cuối cùng của vệ tinh đến Miami.
Pour l'œil de Dieu à retracer ces faux pings, Les moyens à l'aide d'un relais libre.
Lệnh cho Mắt thần đưa ra tất cả những điểm giả này, nghĩa là chúng phải sử dụng bộ tiếp vận tự do.
Est-ce que ça peut retracer?
Truy ra được không?
C'est comme Google Earth, sauf que les images sont actualisées et qu'on peut retracer leur évolution dans le temps.
Nó khá giống Google Earth, ngoại trừ những hình ảnh tân thời nhất, và bạn còn có thể xem lại quá khứ.
Joseph Smith, prophète du Rétablissement, film qui retrace la vie et évoque le leg du pophète, est maintenant accessible gratuitement sur Hulu, site Internet offrant des vidéos en streaming.
Joseph Smith: Vị Tiên Tri của Thời Kỳ Phục Hồi, là một cuốn phim mô tả cuộc đời và di sản của Vị Tiên Tri, hiện có sẵn để xem miễn phí trên Hulu, một trang mạng cung cấp dòng video.
5 Maintenant que nous avons retracé leurs origines, comprenez- vous mieux quel genre de créatures les démons sont réellement?
5 Vì nguồn gốc lịch sử này, bạn có thấy các quỉ này thật sự thuộc vào loại tạo vật nào không?
Vous avez tous donc ces gens qui vieillissent, et maintenant c'est eux aujourd'hui, ou l'année dernière, et c'est très fort, de pouvoir le retracer.
Các bạn thấy những người này đang gì đi, đây là họ hôm nay, hoặc năm ngoái, và đây là một thứ rất tốt để theo dõi.
On devrait retracer le reste de cette soirée et trouver ce qu'on a fait de mal dans nos premiers rencards.
Chúng ta nên truy tìm lại những gì còn lại của đêm đó và tìm ra chúng ta còn làm sai chuyện gì nữa trong ngày hẹn đầu tiên.
Blitzkrieg: Rolling Thunder retrace la carrière du Général George Patton durant la seconde guerre mondiale depuis les déserts d'Afrique du Nord aux forêts enneigées des Ardennes,.
Blitzkrieg: Rolling Thunder kể về cuộc đời binh nghiệp của danh tướng Mỹ là George S. Patton trong suốt thế chiến thứ hai bắt đầu từ khu vực sa mạc Bắc Phi cho tới những cánh rừng đầy tuyết ở Ardennes.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ retracer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.