retouche trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ retouche trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ retouche trong Tiếng pháp.

Từ retouche trong Tiếng pháp có nghĩa là sự sửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ retouche

sự sửa

verb

Xem thêm ví dụ

Ce n'est pas retouché.
Đây không phải là photoshop.
Pour appliquer exactement les mêmes retouches d'une image à une autre, procédez comme suit :
Để áp dụng các chỉnh sửa giống hệt nhau của một hình ảnh cho hình ảnh khác:
Peut-être un peu retouchés.
Có lẽ đã được Photoshop đôi chút.
Cette approche, connue sous le nom de création de masque, élargit considérablement les possibilités de retouche offertes par chaque outil et chaque filtre, et améliore ainsi les performances des processus pour mobile.
Quy trình này, được gọi là mặt nạ, mở rộng đáng kể khả năng chỉnh sửa của mỗi Công cụ và Bộ lọc, cho phép luồng công việc trên thiết bị di động nâng cao hơn.
Plus de cinq cents volontaires du monde entier nous ont aidé à rendre à 90 familles des centaines de photos entièrement restaurées et retouchées.
Hơn năm trăm tình nguyện viên toàn cầu đã giúp trao trả cho hơn 90 gia đình, hàng trăm bức ảnh đã được hoàn toàn phục hồi và chỉnh sửa.
Les plans d'ensemble sur la planète ont été retouchés afin de paraître plus impressionnants.
Những bộ xương trong bộ phim được thiết kế lại để trông hấp dẫn hơn.
Les retouches au “ portrait ” aujourd’hui
Làm lệch lạc “chân dung” thời nay
Ce n'est pas seulement de retoucher ou d'en recouvrir des parties.
Nó không chỉ chỉnh sửa và thêm thắt vài chi tiết.
Pour afficher une liste des outils vous permettant d'effectuer des retouches simples sur vos photos, cliquez sur Modifier [Modifier].
Để xem danh sách các công cụ chỉnh sửa mà bạn có thể dùng để thực hiện các chỉnh sửa cơ bản cho ảnh của mình, hãy nhấp vào biểu tượng Chỉnh sửa [Chỉnh sửa].
Après avoir été retouché et approuvé, le texte est envoyé électroniquement à nos traducteurs du monde entier, qui, en équipe, traduisent, puis révisent et corrigent leurs traductions.
Sau bước biên soạn và phê duyệt, tài liệu được chuyển qua hệ thống điện tử cho các nhóm dịch thuật trên khắp thế giới để dịch, kiểm tra và điều chỉnh bản dịch.
Elle est sûrement retouchée.
Ý tớ là có thể cô ấy đã được tút tát.
Vous pouvez ainsi copier et coller des retouches d'une image à une autre, insérer d'autres outils et filtres dans le processus ou ajuster les réglages de curseur, le tout sans avoir à recommencer depuis le début.
Sao chép và dán chỉnh sửa từ một hình ảnh sang hình ảnh khác, chèn thêm Công cụ và Bộ lọc vào luồng công việc hoặc điều chỉnh cài đặt thanh trượt, thực hiện tất cả các thao tác mà không cần phải bắt đầu lại.
Le superviseur des effets visuels, John Nelson, explique la décision d'inclure des images retouchées : « ce que nous avons ajouté ne représente qu'une petite partie de tout notre travail sur le film.
Kiểm soát hiệu ứng, John Nelson, phản ánh sau toàn bộ công việc này: "những việc chúng tôi đã làm quá nhỏ bé so với nhiệm vụ lớn hơn nhiều trên phim của ông.
J'ai reçu beaucoup de critiques en ligne après le succès de mon projet Kickstarter pour avoir continué mes folles demandes de contributions, en particulier pour avoir demandé aux musiciens qui sont fans s'ils voulaient se joindre à nous sur scène pour quelques chansons en échange d'amour, de tickets et de bière, et voici une image de moi retouchée publiée sur un site web.
Và tôi đã nhận được rất nhiều sự chỉ trích trên mạng sau khi dự án Kichstarter của tôi phát triển để tiếp tục những cuộc quyên góp điên rồ của tôi, đặc biệt để mời các nhạc sĩ những người là người hâm mộ nếu họ muốn tham gia cùng chúng tôi trên sân khấu một vài bài hát được đổi với tình yêu và những chiếc vé và bia, và đây là một hình ảnh bị sửa đổi được dựng lên về tôi trên một trang web.
Quelques retouches et j'aurai terminé la plus terrifiante de vos capes.
Chỉ một chút nữa thôi, tôi sẽ làm xong cái áo choàng cho ngài.
Il aura besoin de retouches.
Có vẻ như nó cần được sửa lại.
Que voulez vous retouché?
Cô muốn tôi sửa gì cho cô?
Lorsque l’on compare sa vie, apparemment moyenne, à celle bien retouchée et parfaitement menée des autres, telle qu’elle apparaît sur les médias sociaux, on peut éprouver du découragement et de l’envie, et même éprouver parfois un sentiment d’échec.
Việc so sánh đời sống dường như trung bình của mình với đời sống được chỉnh sửa tốt đẹp, được chế tác hoàn hảo trên phương tiện truyền thông xã hội, có thể mang đến cho chúng ta cảm giác chán nản, ghen tị và thậm chí còn thất bại.
Tout doit être retouché.
Mọi thứ phải được chỉnh lại.
Donc quand mon frère jumeau Kaesava est né, il a décidé de retoucher l'orthographe du nom Keshava.
Bởi vậy khi Kaesava người anh em sinh đôi của tôi ra đời, ông tôi đã sửa cách viết tên Keshava.
Une retouche sur ma vie.
Sự điều chỉnh quá hạn đối với đời tôi.
J'ai littéralement dessiné sur les murs de la caravane, l'ai recréée en carton, nous l'avons retouchée, en décidant de ce qui n'allait pas, le sortant, le remettant.
Tôi kéo các bức tường của toa xe và làm giả nó bằng bìa các tông, chúng tôi xem xét và cắt bỏ những thứ không phù hợp, kéo ra, nhét vào.
” En outre, les jeunes sont plus susceptibles d’avoir besoin de retouches par la suite.
Ngoài ra, những người trẻ rất có thể cần phải giải phẫu thêm sau này.
Pour ajouter des retouches sur un mobile, procédez comme suit :
Cách sử dụng các tính năng nâng cao trên thiết bị di động:
On la fera retoucher.
Ta có thể sửa lại.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ retouche trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.