réussi trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ réussi trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ réussi trong Tiếng pháp.

Từ réussi trong Tiếng pháp có các nghĩa là thành công, đạt, tuyệt trần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ réussi

thành công

verb

Si nous réussissons, que ce soit pour tout Panem et pour toujours.
Nếu ta thành công, hãy thành công vì toàn bộ Panem.

đạt

verb

Juste pour vous montrer ce que l'on peut réussir ensemble.
Muốn đưa cậu xem những gì ta đã đạt được cùng nhau.

tuyệt trần

verb (thân mật) tuyệt trần)

Xem thêm ví dụ

Personne n'a jamais réussi une évasion d'Alcatraz.
Chưa ai từng trốn thoát khỏi Alcatraz.
Cependant, Rush n'a pas réussi au cours de sa carrière à battre le record de 245 buts marqués en championnat détenu par Roger Hunt,.
Tuy nhiên, Rush không thể vượt qua kỷ lục ghi bàn tại giải vô địch Anh của Roger Hunt, người đã có 245 bàn kể từ năm 1970.
Et ils ont découvert que 100 pour cent des enfants qui n'avaient pas mangé le marshmallow avaient réussi.
Và họ thấy rằng 100% những đứa trẻ đã không ăn miếng kẹo dẻo đang thành công.
Tu ne vas pas réussir.
Anh sẽ không làm được.
Envers et contre tout et malgré de nombreux obstacles, elles ont réussi.
Mặc dù phải đối mặt với bao khó khăn, họ vẫn thành công.
Peut- être que je désirais tant réussir, et prendre mes responsabilités que cela m'a poussé à agir ainsi et à m'occuper des patients de mon superviseur sans même avoir à le contacter.
Có lẽ tôi đã muốn thật thành công và tự chịu trách nhiệm nên nỗi tôi làm thế và tự chăm sóc bệnh nhân của bác sĩ hướng dẫn mà còn không liên lạc với anh.
T'as intérêt à réussir parce que j'ai pas envie de me dire que j'ai léché des culs pour rien.
Giờ hãy ra ngoài và tóm bất kì ai để làm tôi giống như tôi đã sờ đúng con cu cần sờ vậy.
Atterrissage sans casse, donc réussi!
Mấy chuyến đáp khác là đồ bỏ so với chuyến này
Il a réussi à pénétrer dans la ville et a assiégé le temple.
Thậm chí ông đã vào được trong thành và bao vây đền thờ.
" On a bien réussi, on a bien réussi, n'est-ce pas, Marty? "
" Chúng ta đã làm rất tốt, phải không, Marty? "
D'une manière ou d'une autre, ils ont réussi à pénétrer à nouveau.
Giờ chúng lại xâm nhập được nữa.
Comment t'as réussi à être le dernier en vie?
Làm thế nào anh là người duy nhất sống sót?
C'est quelque chose que l'on peut réussir.
Có một việc ta có thể làm.
Mais j'ai réussi l'oral.
Nhưng tôi đã vượt qua bài thi nói.
Et nous avons réussi.
Và chúng tôi đã thành công.
Elle venait d’être choisie comme représentante des élèves de son lycée, elle avait passé une audition pour faire partie d’un chœur et avait réussi, et elle avait été élue reine du bal de sa promotion.
Em mới được trúng tuyển trong cuộc bầu cử hội học sinh, em được chấp nhận khi đi thử giọng để hát cho ca đoàn của trường học, và em đã được chọn làm hoa hậu trong buổi khiêu vũ do khối lớp mười một tổ chức.
Cette simple question avait au moins permis à mon ami de réussir à ouvrir une infime brèche dans mon cœur.
Với câu hỏi giản dị này, cuối cùng, người bạn của tôi đã thành công trong việc khai mở một khe hở nhỏ trong tâm hồn tôi.
Cette nuit-là je me suis juré de réussir et j'ai fait mes premiers pas vers la voie de la réussite.
Vào cái đêm định mệnh đó, tôi đã thề là mình nhất định phải thành đạt... và rồi tôi bước đầu tiến tới sự thành công.
La présentation d’une affaire devant la Cour peut donc être considérée comme une mesure de dernier recours, prise seulement après que la Commission n’ait pas réussi à résoudre la question de façon non contentieuse.
Việc đưa một vụ việc ra trước Tòa án do đó có thể được coi là một biện pháp cuối cùng, chỉ được thực hiện sau khi Ủy ban đã thất bại trong việc giải quyết vấn đề một cách không gây ra bất hòa.
Le chrétien célibataire qui envisage de se marier se donne toutes les chances de réussir sa vie de couple en suivant les conseils de Dieu.
Nếu làm theo sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời, một tín đồ có nền tảng tốt để bước vào hôn nhân.
“ En général, je réussis bien à maîtriser ma langue, mais ça m’arrive de gaffer, et là j’aimerais pouvoir disparaître ! ” — Chase.
“Thường thì tớ kiểm soát tốt lưỡi của mình, nhưng đôi khi tớ lỡ lời và sau đó ước gì mình có thể độn thổ!”. —Chase
“ Ma priorité est de réussir ma vie professionnelle ”, a dit un jeune homme.
Một thanh niên nói: “Mục tiêu quan trọng nhất của tôi là kinh doanh thành đạt”.
C'est probablement parce que, à ce moment- là, tout le monde a pris conscience de l'environnement et la Journée de la Terre et toutes les choses qui se sont passées dans les années 60 avec les hippies ont vraiment réussi, je pense, à créer une prise de conscience globale.
Điều đó có nhiều khả năng là bởi đó là khi người ta nhận thức được các vấn đề môi trường nhờ Ngày Trái Đất nhờ tất cả những thứ đã diễn ra trong thập niên 60 - như những người Híp- pi tôi nghĩ, nhờ mọi thứ đều đã thật sự có ảnh hưởng đến nhận thức toàn cầu.
Premier défi à relever : réussir à faire bouger ces robots malgré leur petite taille.
Đầu tiên, cần tìm cách khiến chúng chuyển động khi quá nhỏ.
Qu’est- ce que Satan a réussi à faire ?
Sa-tan đã thực hiện thành công âm mưu nào?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ réussi trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.