ride trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ride trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ride trong Tiếng pháp.

Từ ride trong Tiếng pháp có các nghĩa là dây siết buồm, gợn sóng, nếp nhăn, vết nhăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ride

dây siết buồm

noun (hàng hải) dây siết buồm)

gợn sóng

noun

de deux rides interférant l'une avec lautre.
của hai gợn sóng giao thoa.

nếp nhăn

noun

Ta peau va se rider plus et prématurément.
Da sẽ lão hóa sớm và xuất hiện nhiều nếp nhăn hơn.

vết nhăn

noun

Xem thêm ví dụ

" Mangez de l'huile d'olive et des légumes, vous aurez moins de rides. "
" Nếu bạn dùng dầu ô- liu với rau sống, bạn sẽ có ít nếp nhăn hơn ".
Ceux qui sont mariés depuis de nombreuses années finissent par avoir des cheveux gris et des rides.
Ai đã sống lâu cũng không khỏi bị tóc bạc và da nhăn.
Les rides sont laides.
Nếp nhăn thật xấu.
Les détails minimes sur notre corps, comme une cicatrice ou des rides, révèlent le récit de notre vie.
Những chi tiết nhỏ trên cơ thể chúng ta như vết sẹo hay nếp nhăn sẽ nói lên câu chuyện đời ta.
Tu as plein de rides.
Em có chân chim.
Le « brillant » auquel elle faisait référence était une crème visqueuse que j’utilisais pour prévenir les rides.
Thứ “rực rỡ” mà nó nói chính là loại kem đậm đặc mà tôi thường dùng để chống vết nhăn.
Cependant, elle n'est reprise ni dans le film, ni sur l'album, et est reléguée en face B de Ticket to Ride, paru en single.
Tuy nhiên, ca khúc này không có mặt trong cả bộ phim lẫn album mà nằm trong mặt B của đĩa đơn "Ticket to Ride".
Qu'est-ce que vous pouvez bien avoir, qui fasse temps d'effet aux frères Ride?
Thứ làm cho các chàng trai nhà Reid. cứ dính lấy cô nằm dưới lớp áo này à?
Tes deux rides
Tất cả chúng
TS : Et bien ce tableau ici, je voulais faire quelque chose de très simple, une simple icone de deux rides interférant l'une avec lautre.
TS: Ồ, bức vẽ này, tôi muốn làm điều gì đó thật đơn giản, một hình ảnh đơn giản, mang tính biểu tượng của hai gợn sóng giao thoa.
Non seulement le visage change, mais plein de plis et de rides apparaissent.
Không chỉ các thay đổi trên hình dạng khuôn mặt, mà cả khi lớp da lõm xuống hay nhăn lại.
On n'a pas de preuve directe de la cause de cette régression, mais l'explication qui est actuellement acceptée comme la plus probable est que les rides médio-océaniques sont devenues moins actives et sont donc descendues sous leur propre poids,.
Không có bằng chứng trực tiếp về nguyên nhân gây ra biển thoái, nhưng cách giải thích hiện được chấp nhận như là có thể nhất là do các sống núi giữa đại dương trở nên ít hoạt động hơn và do đó bị nhấn chìm do khối lượng của nó.
Un coup d’œil dans le miroir révèle de nouvelles rides, des cheveux grisonnants, parfois même clairsemés.
Nhìn trong gương thì thấy những nếp nhăn mới và tóc bạc dần—ngay cả hói nữa.
Quatre jours plus tôt, Ticket to Ride est sorti en single, et devient un succès mondial.
4 ngày sau, "Ticket to Ride" được phát hành dạng đĩa đơn và dễ dàng có được thành công trên toàn thế giới.
Et là une petite ligne de texte dit, Si vous voulez voir la séquence entière -- comment ce ride était -- allez sur le site web.
Dòng chữ nhỏ ở dưới ghi là, Nếu bạn muốn xem phần còn lại, muốn xem cái này diễn ra thế nào, thì hãy ghé website.
Et vous trouverez, bien sûr, que les gens qui mangent des légumes et de l'huile ont moins de rides.
Và tất nhiên những gì bạn tìm được là người ăn rau quả với dầu ôliu có ít nếp nhăn hơn.
Ils ont présenté « I Feel Fine », « I'm Down », « Act Naturally », « Ticket to Ride », « Yesterday » et « Help ! ».
Các đĩa đơn còn lại bao gồm "I Feel Fine", "Eight Days a Week", "Ticket to Ride", "Help!", và "We Can Work It Out".
Ensuite par un processus d'apprentissage, l'algorithme assimile toutes ces textures, ces rides et mouvements de notre visage, apprend les caractéristiques générales d'un sourire, et en associe de plus spécifiques aux sourires narquois.
Và sau đó, phân tích thật kỹ càng, thuật toán đã tìm kiếm toàn bộ các kết cấu và nếp nhăn và các hình dạng thay đổi trên khuôn mặt của chúng ta, và nhận thấy về cơ bản tất cả các nụ cười đều có những đặc tính chung, toàn bộ nhụ cười bực bội có các đặc tính khác biệt.
Donc, si nous utilisons ces données venant des reflets spéculaires nous pouvons aller d'un scan traditionnel de visage qui pourrait avoir les contours grossiers et la forme basique du visage, et ajouter les informations nécessaires à cette structure poreuse et aux fines rides de la peau.
Thế nên nếu chúng ta sử dụng thông tin từ sự phản chiếu sáng bóng này chúng ta có thể đi từ 1 lần quét khuôn mặt truyền thống bao gồm toàn bộ đường viền khuôn mặt và hình dáng cơ bản, và bổ sung thêm thông tin bao gồm kết cấu lỗ chân lông và các nếp nhăn mờ.
Les rides apparaissent, les cheveux grisonnent, la calvitie gagne du terrain et des douleurs que l’on ignorait auparavant se font sentir.
Dần dần má hóp, da nhăn, tóc râm hoặc rụng; và những chứng mệt mỏi và đau nhức trước kia chưa từng thấy bây giờ phát hiện.
Vous voyez ce visage, ces rides ?
Anh thấy khuôn mặt này, những nếp nhăn nheo này ?”
Nous avions besoin de cernes, de capitons, de rides ainsi que de nombreuses autres caractéristiques physiques.
Chúng tôi cần các nếp gấp và các vết lõm và nếp nhăn và tất cả những thứ đó.
Vous pouvez voir toutes les rides apparaître ici.
Bạn có thể thấy các nếp nhăn đang hoạt động ở đây.
Tu veux mettre Ride the Lightning par Metallica?
Cô có thể mở bản " ride the lightning " bởi Metallica?
Je serai chauve et ridée.
Lúc đó thì em hói với toàn nếp nhăn mất! Wow.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ride trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.