robinet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ robinet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ robinet trong Tiếng pháp.

Từ robinet trong Tiếng pháp có các nghĩa là máy nước, vòi, vòi nước, Vòi (dụng cụ). Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ robinet

máy nước

noun (Pièce servant à retenir un fluide.)

vòi

noun (vòi (nước)

Si tu fais un bruit, je tourne le robinet.
Mày gây ra tiếng động, tao sẽ mở cái vòi đó.

vòi nước

noun

Tu chaufferais l'eau du robinet d'eau froide.
Chị có thể khiến vòi nước lạnh chảy ra nước nóng đấy.

Vòi (dụng cụ)

noun (apport régulé de l'eau, par exemple pour l'eau potable)

Xem thêm ví dụ

Vous devriez continuer à rechercher la vertu en matière d'eau dans votre vie de tous les jours, fermez le robinet quand vous vous brossez les dents.
Bạn vẫn nên nuôi dưỡng vẻ đẹp của nước trong thói quen hằng ngày, khoá vòi nước khi bạn đánh răng.
Et , réellement, la plupart de ce que l'on fait en médecine et dans la vie en général consiste à éponger le sol sans penser à fermer le robinet.
Vậy, thật đấy, nhiều điều ta làm trong y học và cuộc sống nói chung là tập trung vào việc lau sàn mà không tắt đi vòi nước.
Tu chaufferais l'eau du robinet d'eau froide.
Chị có thể khiến vòi nước lạnh chảy ra nước nóng đấy.
" Hul- lo! " Du robinet.
" Hul- lo " từ Tập.
Chaque année, on observe avec attention le nombre de coups de maillet sur le robinet que devra donner le maire avant que la bière ne se mette à couler.
Ngày nay, hằng năm khách lễ hội đều hồi hộp chờ xem người thị trưởng phải cần bao nhiêu nhát búa gỗ để khui được thùng bia đầu tiên.
L'Aquafina de Pepsi et les Dasani de Coke sont des eaux qui viennent directement de l'eau robinet
Pepsi's Aquafina và Coke's Dasani là 2 trong số nhiều nhãn hiệu nước được lọc thực sự từ vòi.
OK, ouvre le robinet.
Được rồi, mở van đi.
Chaque fois que j'ouvrais le robinet, J'étais émerveillé.
Mỗi lần tôi mở vòi, tôi lại tràn đầy cảm xúc.
Ils avaient 250 sortes de moutarde et de vinaigre, et plus 500 sortes de fruits et légumes, et plus de 24 sortes d'eau en bouteille - et ça, c'était à l'époque où nous buvions encore de l'eau du robinet.
Họ có 250 loại giấm và mù tạc khác nhau và hơn 500 loại trái cây và rau rủ khác nhau và hơn 2 tá loại nước khác nhau và đó là thời gian chúng tôi thực sự thường uống nước máy..
Il n'y a rien de oh là, là à ne pas boire du tout d'alcool. Pousse la porte d'un pub après un match de rugby et commande de l'eau du robinet à un bar plein d'énormes bourrins peinturlurés comme des Apaches.
Không có dễ thương về việc chống rượu bia, về việc vào quán rượu sau khi chơi bóng bầu dục và gọi một cốc nước lọc ở quầy bar mặc thứ áo thi đấu xấu xí.
On identifie la source et on coupe le robinet.
Xác định nguồn rồi khóa van của nó lại.
D'où ça vient, ces robinets?
Mấy cái vòi nước này sao thế nhỉ?
Ils ont ridiculisé les habitants qui appelaient à l'aide, tout en insistant publiquement que l'eau du robinet, brunâtre et saumâtre, était potable.
Họ cười nhạo những người dân đến tìm sự giúp đỡ, trong khi công khai khẳng định rằng cái thứ nước máy màu nâu bốc mùi ấy có thể uống được.
Joseph Robinette Biden, Jr., dit Joe Biden, né le 20 novembre 1942 à Scranton (Pennsylvanie), est un homme d'État américain, 47e vice-président des États-Unis en fonction de 2009 à 2017.
Joseph Robinette Biden, Jr. (tên thường được gọi Joe Biden; sinh ngày 20 tháng 11 năm 1942) là Phó Tổng thống thứ 47 của Hoa Kỳ, ông giữ chức vụ này từ năm 2009 đến 2017 dưới thời Tổng thống Barack Obama.
Si je vous parle d'une perceuse ou un robinet, c'est sans doute nombre de trous
Nếu tôi nói chuyện về một khoan hoặc một vòi nước, nó là rất có thể số lượng lỗ
Attention à ne pas rester coincé ici, je suis seulement venu pour réparer ce robinet.
Cẩn thận đừng để bị mắc kẹt đấy, tôi chỉ đến sửa vòi nước thôi.
Hall, Henfrey, et le contenu humain du robinet se précipita hors à la fois, pêle- mêle dans
Hall, Henfrey, và các nội dung của con người khai thác phải chạy ra ngoài cùng một lúc lộn xộn vào đường phố.
Henfrey cessé de découvrir cela, mais Hall et les deux ouvriers du robinet précipités à la fois dans le coin, en criant des choses incohérentes, et j'ai vu M. Marvel disparaître par la coin du mur de l'église.
Henfrey dừng lại để khám phá ra điều này, nhưng Hall và hai người lao động từ Tập vội vã một lần để góc, hét lên những điều không mạch lạc, và thấy ông Marvel biến mất. góc của bức tường nhà thờ.
(Rires) Ce robinet-ci est un morceau d'oranger des Osages.
(Tiếng cười) Đây là vòi nước làm từ một mẩu quả ổi.
Est-ce que l'on arrête le robinet de l'aide internationale et risque ainsi la vie de deux millions de civils?
Liệu bạn có chặn nguồn hỗ trợ quốc tế và mạo hiểm mạng sống 2 triệu dân thường?
Si vous versez de l'eau du robinet dans le ventricule droit (le gauche fonctionne aussi, mais de manière moins spectaculaire), vous verrez que la valve ventriculaire tente de se fermer contre le flux entrant.
Nếu bạn cho nước từ vòi chạy vào tâm thất phải (tâm thất trái cũng hoạt động, nhưng không rõ bằng) bạn sẽ thấy van tâm thất cố gắng đóng để ngăn dòng chảy.
J'ai un robinet qui fuit.
Vòi nước của tôi bị rỉ.
J'ai toujours mon problème de robinetterie.
Anh vẫn còn chút vấn đề với đường tiểu.
Pourquoi ce robinet?
Ông mang theo vòi nước chi vậy?
Ils veulent nous faire croire que l'eau du robinet est sale et que celle en bouteille est lat meilleure alternative.
Họ muốn chúng ta nghĩ rằng nước vòi bẩn và nước đóng chai là thứ thay thế tốt nhất.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ robinet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.