rizière trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rizière trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rizière trong Tiếng pháp.

Từ rizière trong Tiếng pháp có các nghĩa là ruộng lúa, ruộng, điền, Ruộng lúa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rizière

ruộng lúa

noun

Des rizières en terrasses de la Cordillère centrale.
Đó là chiếc cầu thang bắc lên trời, tức các ruộng lúa bậc thang ở Trung Bộ Cordillera.

ruộng

noun

Des rizières en terrasses de la Cordillère centrale.
Đó là chiếc cầu thang bắc lên trời, tức các ruộng lúa bậc thang ở Trung Bộ Cordillera.

điền

verb noun

Ruộng lúa

noun

Des zones qui comportaient rizières, routes, arbres et villages sont maintenant inondées.
Ruộng lúa, đường sá, cây cối và làng mạc đều bị ngập.

Xem thêm ví dụ

Des zones qui comportaient rizières, routes, arbres et villages sont maintenant inondées.
Ruộng lúa, đường sá, cây cối và làng mạc đều bị ngập.
Imaginez les possibilités au-delà des quartiers d'Oakland et Newark, des femmes travaillant dans les rizières au Vietnam aux champs de thé au Sri Lanka, aux femmes vivant dans la montagne au Guatemala, aux réserves indigènes à travers les vastes plaines des Dakotas.
Tưởng tượng những khả năng vượt lên trên cả những khu phố ở Oakland và Newark, đến những người phụ nữ làm ruộng ở Việt Nam, đến cánh đồng trà ở Sri Lanka phụ nữ ở vùng miền núi tại Guantemala, những người bản xứ khắp đồng bằng rộng lớn ở Dakotas.
De même, certains riziculteurs introduisent des canards et des poissons dans les rizières humides pour manger les mauvaises herbes et les insectes.
Tương tự như vậy, một số nông dân trồng lúa cũng sử dụng vịt và cá nước ngọt ruộng lúa để ăn cả cỏ dại và côn trùng.
Comme c’était notre premier passage dans la région, nous avons décidé de prêcher à des ouvriers travaillant dans les rizières et de leur demander comment se rendre chez les Témoins locaux.
Vì là lần đầu tiên đến vùng này nên chúng tôi quyết định làm chứng cho một số nông dân trên cánh đồng và hỏi đường đến nhà các anh chị Nhân Chứng.
Après la création des premières rizières, “ la riziculture ne pouvait être pratiquée que par des communautés stables et bien organisées, lit- on dans une encyclopédie (Kodansha Encyclopedia of Japan). C’est alors qu’apparurent les rites agricoles, qui allaient occuper une grande place dans le shinto ”.
Sách Kodansha Encyclopedia of Japan giải thích: “Công việc cấy lúa ở vùng đất sình lầy đòi phải có các cộng đồng ổn định và được tổ chức hẳn hoi. Người ta đã phát triển các nghi lễ mùa màng và những nghi thức này đóng một vai trò khá quan trọng trong Thần Đạo sau này”.
Mario Movillon, de l’Institut international de recherche sur le riz, a déclaré à Réveillez-vous ! : “ Les rizières étagées des Philippines sont d’une ampleur bien plus grande que celles des autres pays.
Mario Movillon, thuộc Viện Nghiên Cứu Giống Lúa Quốc Tế, nói với Tỉnh Thức! như sau: “So với ruộng bậc thang ở các nước khác, ruộng lúa bậc thang ở Phi-líp-pin có quy mô rộng lớn hơn nhiều.
Cette abondance d’eau irrigue champs et rizières, et les enrichit d’un limon précieux, gratifiant les cultivateurs de trois récoltes annuelles de riz.
Sông đem nhiều nước và phù sa màu mỡ vào ruộng đồng, nhờ đó nông dân có thể gieo ba vụ lúa mỗi năm.
La rizière près du chemin de fer.
Cánh đồng cạnh đường ray
Chaque année, 99,9% des rizières sont transplantées à la main.
Và mỗi ngày, 99.9 % lúa do con người trồng.
J'ai dit oui — j'étais très enthousiaste, parce que je savais qu'en cas de réussite, nous pourrions aider des millions d'agriculteurs à cultiver du riz, même lorsque leurs rizières seraient inondées. —
Tôi đồng ý -- Tôi đã rất vui, bởi tôi biết nếu thành công, chúng tôi có thể giúp được hàng triệu người nông dân trồng lúa
Aux États-Unis, la Californie et le Minnesota sont les principaux producteurs ; ces plantes y sont cultivées dans des rizières.
Tại Mỹ, các nơi sản xuất chính là California và Minnesota (nơi nó là ngũ cốc Hoa Kỳ) chính thức và nó chủ yếu được trồng ở ruộng.
Toutefois, à de nombreux égards, les rizières en terrasses des Philippines sont uniques.
Nhưng ruộng lúa bậc thang của Phi-líp-pin độc đáo về nhiều phương diện.
Emportez vos animaux de compagnie et votre porcelaine, Sidao, et retournez dans vos rizières.
Hãy mang thú cưng cùng đồ gốm của ngươi, Sidao... và trở lại rice paddies.
Tu vas passer le reste de ta vie dans les rizières.
Con sẽ làm việc trên đồng trong khoảng thời gian còn lại của cuộc đời con
En ville on trouve des festivals de danse Apsara, des magasins d'artisans, des fermes séricicoles, des rizières, des villages de pêcheurs et des sanctuaires pour oiseaux près du lac Tonlé Sap.
Thành phố có sân khấu biểu diễn điệu múa Apsara, các cửa hàng thủ công, các nông trại nuôi tằm và các cánh đồng lúa của vùng nông thôn và làng chài, tràm chim gần hồ Tonlé Sap.
Des rizières en terrasses de la Cordillère centrale.
Đó là chiếc cầu thang bắc lên trời, tức các ruộng lúa bậc thang ở Trung Bộ Cordillera.
Dans la rizière.
Trên cánh đồng đó
Construites voici 2 000 ans et transmises de génération en génération, ces terrasses ont atteint une altitude supérieure et sont construites sur des pentes plus aiguës que la plupart des autres rizières en terrasses.
Chúng được xây dựng cách đây 2.000 năm và được truyền lại từ thế hệ này sang thế hệ khác, các ruộng bậc thang ở Ifugao đạt được một độ cao cao hơn và được xây dựng trên sườn dốc hơn so với nhiều ruộng bậc thang khác.
Ces deux variétés vont très bien au départ, puis la rizière est inondée pendant dix-sept jours.
Cả hai giống ban đầu đều phát triển rất tốt, nhưng sau đó cánh đồng bị ngập trong suốt 17 ngày.
Des décennies de programmes contre la pauvreté dans la communauté de cet homme, n'ont jamais permis de le sauver, ni lui, ni les centaines d'esclaves, des coups, des viols, de la torture et de la violence dans les rizières.
Những chương trình chống đòi nghèo trong suốt nhiều thập kỷ cũng không thể cứu ông ấy, và hàng trăm người nô lệ khác khỏi sự đánh đập, hãm hiếp và hành hạ trên cánh đồng lúa đó.
Les Khom et les Ly vivaient ensemble et partageaient les mêmes rizières.
Người Khom và người Leu sống cùng nhau và chia sẻ những khu vực trồng lúa.
Quittant la route principale, nous avons traversé des rizières, de l’eau boueuse jusqu’à la taille.
Sau khi đi hết đường cái, chúng tôi đi bộ qua những cánh đồng lúa, nước đục lên tới thắt lưng.
Adam, notre deuxième fils, est entré dans notre vie alors que j’étais loin dans les jungles et les rizières du Vietnam.
Đứa con trai thứ nhì của chúng tôi, là Adam, được sinh ra khi tôi ở tận xa nơi những khu rừng và ruộng lúa ở Việt Nam.
J'étais à Shanghai, dans un immeuble de bureaux construit sur ce qui était une rizière il y a cinq ans -- Un des 2500 gratte-ciels qu'ils ont construit à Shanghai ces 10 dernières années.
Tôi đã ở Thượng Hải, trong một tòa nhà văn phòng được xây dựng trên một cánh đồng lúa cách đây 5 năm -- Một trong số 2500 tòa nhà chọc chời họ đã xây ở Thượng Hải trong vòng 10 năm qua.
C’est en partie à cause de l’uniformité génétique que le maïs américain a été un jour dévasté par le mildiou et que 200 000 hectares de rizières ont été détruits en Indonésie.
Sự đồng dạng di truyền là một nhân tố dẫn đến bệnh rụi tàn phá ngô ở Hoa Kỳ và sự thiệt hại nửa triệu mẫu Anh ruộng lúa ở Indonesia.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rizière trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.