rompu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rompu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rompu trong Tiếng pháp.
Từ rompu trong Tiếng pháp có các nghĩa là gãy, thạo, lão luyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rompu
gãyadjective Si elle n'est pas trop lourde et ne me rompt pas le cou... Nếu nó không quá nặng để làm gãy cổ anh. |
thạoadjective (Rompu à + thành thạo) |
lão luyệnadjective (Rompu à + thành thạo) |
Xem thêm ví dụ
» 11 Puis il est remonté, a rompu le pain et a commencé à manger. + 11 Ông trở lên lầu và bắt đầu bẻ bánh ăn. |
Est ce que vous avez rompu? Hai người chia tay rồi à? |
Je ne veux pas d'aide d'un homme qui a rompu son serment, volé un vaisseau et décidé de changer l'histoire pour des raisons égoïstes. Tôi không muốn sự giúp đỡ từ một người đàn ông phá bỏ lời thề của chính mình, tước đoạt chuyến du hành thời gian, và thay đổi lịch sử vì lý do ích kỷ của bản thân. |
On a rompu le pain ensemble. Chúng ta đã ăn cùng nhau. |
Mais le clergé fut réduit au silence quand, le 28 juillet 1914, la paix fut brusquement rompue par le déclenchement de la Première Guerre mondiale. Nhưng họ đã phải ngậm miệng khi vào ngày 28-7-1914 thình lình hòa bình tan biến với sự bùng nổ của Thế chiến thứ nhứt! |
La romance du jeune couple fait les gros titres des médias depuis que Federline a récemment rompu avec l'actrice Shar Jackson, qui est alors enceinte de leur deuxième enfant à l'époque. Mối quan hệ này đã nhận được nhiều sự chú ý từ giới truyền thông, sau khi Federline quyết định chia tay nữ diễn viên Shar Jackson, người đang mang thai đứa con thứ hai của họ vào thời điểm đó. |
Ce pain ressemblant à un biscuit sec fait de farine et d’eau, sans adjonction de levain (ou levure), devait être rompu pour être consommé. Bánh đó giống như bánh bít-qui dòn, làm bằng bột và nước và không có men. Bánh được nướng trong lò và phải bẻ ra để ăn. |
25 Je ferai venir sur vous l’épée de la vengeance parce que vous aurez rompu l’alliance+. 25 Ta sẽ đem gươm báo thù đến trên các ngươi vì các ngươi đã vi phạm giao ước với ta. |
Elle déteste Beau parce qu'il a rompu avec elle. Cô ta ghét Beau vì đã chia tay với cô ta. |
Reynald et ses Templiers ont rompu la promesse de paix de leur roi. Reynald và bọn kỵ sĩ thánh điện phá vỡ hòa ước hoàng đế đã ký. |
Les relations diplomatiques ne furent jamais formellement rompues, mais elles connurent une véritable période de gel. Quan hệ ngoại giao chưa bao giờ chính thức bị cắt đứt nhưng bị rơi vào một tình trạng đóng băng nặng nề. |
Je pensais qu'on avait rompu. Anh nghĩ chúng ta đã chia tay. |
Désemparé et déçu, il a rompu avec ses camarades. Cảm thấy trống rỗng và thất vọng, anh rời bỏ đám bạn mình. |
Juste avant l'introduction des nouveaux rotors, Schmidt avait rompu le contact avec Rex. Ngay trước khi có thêm các đĩa mã hóa mới, Schmidt đã cắt đứt liên lạc với điệp viên Rex. |
Vous avez rompu quand? Cô chia tay chồng khi nào thế? |
Tenir un microscope pour la première fourmi rouge- dessus, j'ai vu que, bien qu'il fût assidue ronge la jambe avant près de son ennemi, ayant rompu ses restantes d'épaisseur, sa poitrine était tout déchiré, exposant ce qu'il avait vitales là pour les mâchoires du guerrier noir, dont les cuirasse était apparemment trop épais pour lui de percer, et le sombre de escarboucles les yeux du malade brillé avec une telle férocité que la guerre ne pouvait exciter. Tổ chức một kính hiển vi để kiến đỏ đầu tiên nói, tôi thấy rằng, mặc dù ông siêng năng gặm nhấm ở gần chân trước của kẻ thù của mình, cắt đứt còn lại của mình người đa cam, vú của riêng của ông là tất cả các bị rách, phơi bày những gì vitals ông đã có với hàm của các chiến binh màu đen, có ngực dường như quá dày cho anh ta để xuyên qua và bóng tối carbuncles của. đôi mắt của người bị chiếu với sự tàn bạo như chiến tranh chỉ có thể kích thích. |
Là aussi, la bécasse des bois a conduit sa couvée, pour sonder la boue pour les vers, mais un volant pieds- dessus d'eux vers la rive, tandis qu'ils couraient dans une troupe en dessous, mais enfin, l'espionnage moi, elle quittait son jeune et le cercle rondes et autour de moi, de proche en proche jusqu'à un délai de quatre ou cinq pieds, semblant rompu ailes et les pattes, pour attirer mon attention, et descendre ses jeunes, qui serait déjà ont pris leurs mars, avec faibles, nerveux Peep, file indienne à travers le marais, comme elle a dirigé. Chổ kia, các chim mo nhát dẫn bố mẹ của cô, để thăm dò bùn sâu, bay nhưng một chân trên xuống ngân hàng, trong khi họ chạy trong một quân bên dưới, nhưng cuối cùng, làm gián điệp tôi, cô ấy sẽ rời khỏi trẻ và vòng tròn vòng tròn, gần hơn và gần hơn đến trong vòng bốn hoặc năm bàn chân, giả vờ bị phá vỡ cánh và chân, để thu hút sự chú ý của tôi, và nhận được trẻ của mình, người đã đã diễu hành của họ, với mờ nhạt, dẻo dai peep, tập tin thông qua các đầm lầy, khi cô chỉ đạo. |
Je veux dire, il a rompu avec moi. Ý em là, chính anh ấy chia tay em. |
Le cycle n'est jamais rompu. Vòng xoay chuyển không bao giờ gián đoạn. |
9 Étant monté au ciel, ayant les entrailles de la miséricorde, étant rempli de compassion envers les enfants des hommes, se tenant entre eux et la justice, ayant rompu les liens de la mort, prenant sur alui leur iniquité et leurs transgressions, les ayant rachetés et ayant bsatisfait aux exigences de la justice. 9 Và Ngài đã thăng lên trời, và lòng Ngài chứa đầy sự thương xót, và Ngài tràn đầy những nỗi lòng thương hại đối với con cái loài người; và Ngài đã đứng trung gian giữa họ và công lý; và Ngài đã bứt những dây trói buộc của sự chết và chịu gánh về aphần mình những điều bất chính và phạm giới của họ, và đã cứu chuộc họ cùng bđáp ứng những đòi hỏi của công lý. |
(Genèse 3:22, 23.) Toute communication entre Jéhovah et le premier couple était manifestement rompue. (Sáng-thế Ký 3:22, 23) Qua sự kiện đó, hình như mối liên lạc giữa Đức Giê-hô-va và cặp vợ chồng đầu tiên đã hoàn toàn bị cắt đứt. |
Declan a rompu avec moi. Declan vừa chia tay với con rồi. |
Ils déclarèrent Elizabeth Marsh coupable d’avoir rompu son accord. Họ thấy là Elizabeth Marsh có lỗi vì không tuân theo điều thỏa thuận. |
La tempête déchaînée avait rompu le câble entre les deux bateaux et l’équipage de Daniel rebroussait chemin pour voir s’il pouvait sauver les autres pêcheurs. Cơn bão dữ dội đã bứt đứt dây cáp giữa hai chiếc tàu, và nhóm bạn đánh cá của Daniel đã đi lại để xem họ có thể cứu những người bạn đánh cá của mình không. |
4 Et puisque al’alliance qu’ils avaient faite avec moi a été rompue, elle est devenue bnulle et sans effet. 4 Và vì agiao ước mà chúng đã lập với ta đã bị vi phạm, nên giao ước đó đã trở thành bvô giá trị và không có hiệu lực gì cả. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rompu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới rompu
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.