ronchonner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ronchonner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ronchonner trong Tiếng pháp.
Từ ronchonner trong Tiếng pháp có các nghĩa là càu nhàu, cằn nhằn, nhằn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ronchonner
càu nhàuverb (thân mật) càu nhàu, cằn nhằn) |
cằn nhằnverb (thân mật) càu nhàu, cằn nhằn) Ne ronchonne pas Siffle un peu ♪ Đừng cằn nhằn Hãy huýt sáo lên ♪ |
nhằnverb Ne ronchonne pas Siffle un peu ♪ Đừng cằn nhằn Hãy huýt sáo lên ♪ |
Xem thêm ví dụ
Ne ronchonne pas Siffle un peu ♪ Đừng cằn nhằn Hãy huýt sáo lên ♪ |
Je suis désolé si j'étais un peu ronchon en arrivant. Chú xin lỗi vì càu nhàu lúc mới đến đây. |
Avez-vous déjà ronchonné après la génération Y qui s'autorise tout ? Có bao giờ bạn càu nhàu về thế hệ những năm 2000? |
Cesse donc de ronchonner. Anh im đi được không? |
Il est un peu ronchon. Nó chỉ sợ hãi thôi. |
» Ou au Zimbabwe, où je me souviens d'Innocent, après être sorti d'une prison où tout le monde s'est levé et a dit, « Je suis ici depuis un an, huit ans, 12 ans sans avocat », il est venu et nous avons eu une formation ensemble et il dit : « J'ai entendu dire » — parce qu'il avait entendu des gens marmonner et ronchonner — « J’'ai entendu dire que nous ne pouvons pas aider à créer de la justice parce que nous n'avons pas les ressources. Hoặc ở Zim-ba-bu-ê, tôi còn nhớ ông Innocent, sau khi rời nhà tù nơi mọi người đã đứng lên cùng nhau và nói "Tôi đã ở đây trong vòng 1 năm, 8 năm, 12 năm mà không có 1 luật sư nào," ông ấy đến và chúng tôi đã cùng nhau huấn luyện và ông ấy nói, "Tôi đã nghe nói rằng" -- bởi vì ông ấy nghe người ta lầm bầm và càu nhàu -- "Tôi đã nghe họ nói rằng chúng tôi không thể giúp tạo ra công lý bởi chúng tôi không có nguồn lực cần thiết." |
" Quand le cœur chagrin ronchonner doth blessure, et les décharges dolente l'oppriment l'esprit, Khi tham lam đau buồn trái tim thuần phục vết thương, và bãi bã tâm đàn áp, |
Je Excuse-moi d’avoir ronchonné pour venir. Con xin lỗi đã phàn nàn về việc đến đây. |
Quand on a le caractère ronchon, solitaire et soupe-au-lait de la Chouette, quand on déteste le bruit, le désordre, et les autres de manière générale, il n’y a rien de pire que de vivre dans un tel voisinage. Nhưng khi bạn có tính gắt gỏng, nóng giận của Cú, và bạn không thể chịu đựng tiếng ồn, rối loạn hoặc những người khác nói chung, không có gì là tồi tệ hơn là sống trong môi trường như vậy. |
Il est ronchon depuis qu'on est partis. Ta đã nghĩ về điều này trước lúc chúng ta rời đi. |
On est ronchon à l'idée de le faire là-dedans. Oh, có người đang cáu vì phải làm vào 1 chiếc cốc kìa. |
Ne bosses-tu pas avec 3 autres médecins et un ronchon boiteux? Không phải anh làm việc với ba bác sĩ khác và một anh què bẳn tính sao? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ronchonner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới ronchonner
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.