rond-point trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rond-point trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rond-point trong Tiếng pháp.
Từ rond-point trong Tiếng pháp có nghĩa là bồn tròn ngã tư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rond-point
bồn tròn ngã tưnoun (bồn tròn ngã tư (ngã năm, ngã sáu ... ), bồn giao điểm hoa thị) |
Xem thêm ví dụ
Les rond- points sont bien meilleurs. Các bùng binh tốt hơn các đoạn đường giao cắt. |
De petits ronds-points commencent à apparaître. Những bùng binh nhỏ đã bắt đầu xuất hiện. |
une boutique du rond-point Dupont. Là một cửa hàng ở Dupont Circle. |
Il nous fallait quelque chose pour maintenir le filet en hauteur au milieu de la circulation de ce rond point. Chúng tôi cần một thứ gì đó để giữ cái lưới trên cao ra khỏi khu vực giữa vòng xoay trên giao lộ. |
Une étude portant sur 24 intersections a permis de constater une baisse de 40% des accidents en transformant un feu de circulation en rond- point. Thí điểm tại 24 điểm giao cắt cho thấy, số vụ va chạm giảm 40% khi thay đoạn đường có đèn giao thông thành một đoạn có bùng binh. |
Et juste pour le plaisir, nous avons proposé ceci pour un rond-point dans le centre de Londres, qui est en ce moment une véritable horreur. Và để cho vui, chúng tôi đề nghị áp dụng mô hình này cho một cái bùng binh hiện đang là vật thừa thãi ở trung tâm Luân đôn. |
Et juste pour le plaisir, nous avons proposé ceci pour un rond- point dans le centre de Londres, qui est en ce moment une véritable horreur. Và để cho vui, chúng tôi đề nghị áp dụng mô hình này cho một cái bùng binh hiện đang là vật thừa thãi ở trung tâm Luân đôn. |
Dans ce cas- ci, bien sûr, le rond- point avec les micro- décisions qui y sont prises sur place par des gens à qui on ne dit pas quoi faire. Trong trường hợp này, dĩ nhiên, vòng xuyến với những quyết định nhỏ được quyết ngay tại đó bởi những con người tự do tham gia giao thông nhưng, tất nhiên, việc đó lại tạo ra nhiều sự lưu thông hơn ít tai nạn hơn và là một kiểu mẫu thú vị cho sự chuyển động trong xã hội |
Plus je vieillis, plus je suis d'accord avec Shakespeare et ceux Johnnies poète à propos c'est toujours plus sombres étant avant l'aube et doublure argentée Il ya un et ce que vous perdez sur les balançoires que vous faites sur les ronds- points. Càng lớn tuổi tôi nhận được, tôi càng đồng ý với Shakespeare và những Johnnies nhà thơ về nó luôn luôn là đen tối nhất trước bình minh và lót bạc there'sa và những gì bạn bị mất trên những thay đổi tính bạn thực hiện trên đảo. |
C'est le seul point d'eau à des kilomètres à la ronde, et c'est le notre. Đây là hồ nước duy nhất trong nhiều dặm quanh đây, và nó dành cho chúng tôi. |
Vous vivez près du rond-point Dupont? Anh sống gần Dupont Circle, phải không? |
Vous ferez deux fois le tour du rond-point. Lái vòng quanh 2 vòng. |
De petits ronds- points commencent à apparaître. Những bùng binh nhỏ đã bắt đầu xuất hiện. |
Les rond-points sont bien meilleurs. Các bùng binh tốt hơn các đoạn đường giao cắt. |
Une étude portant sur 24 intersections a permis de constater une baisse de 40 % des accidents en transformant un feu de circulation en rond-point. Thí điểm tại 24 điểm giao cắt cho thấy, số vụ va chạm giảm 40% khi thay đoạn đường có đèn giao thông thành một đoạn có bùng binh. |
Lorsque nous conduisons, nous comprenons la nécessité de céder le passage à d’autres automobilistes — à un rond-point, par exemple — pour éviter tout accident et faciliter le trafic. Ngoài ra, khi lái xe, chúng ta cần nhường đường cho người khác, chẳng hạn như khi đến vòng xoay chúng ta phải lái sao để bảo đảm an toàn cho mọi người và giao thông không bị tắc nghẽn. |
Longue de 615 mètres et large de 33 mètres, elle part de la place de l'Alma, en bordure de la Seine, et se termine au rond-point des Champs-Élysées. Đại lộ Montaigne dài 615 mét và rộng 33 mét, bắt đầu từ quảng trường Alma cạnh sông Seine và kết thúc ở điểm nối với đại lộ Champs-Élysées. |
J'aime cette photo du bureau de campagne en Belgique, où nous sous sommes retrouvés sur un rond- point; précisément parce que le rond- point était représentatif du mouvement social sans chefs qui oriente tant de transformation sociale, contrairement au contrôle du haut vers le bas des croisements à feux tricolores. Tôi rất thích một điều từ trụ sở ở Bỉ nơi chúng tôi đã gặp ở một vòng xuyến gọi như thế bởi vì vòng xuyến tượng trưng cho những chuyển động không được điều khiển trong xã hội và sẽ tạo ra nhiều chuyển động xã hội hơn trái ngược với sự điều hành của các cột đèn đỏ giao thông |
Et à la longue, ces points qui, au départ, étaient parfaitement ronds ont commencé à ressembler à des têtards, à cause du tremblement Nhưng cuối cùng thì những dấu chấm thay vì tròn trịa thì lại trở nên những con nòng nọc, bởi triệu chứng run. |
Un rond de caoutchouc, vous pouvez l'étirer, mais si vous l'étirez au-delà d'un certain point, il se brise. Một sợi dây thun, bạn có thể kéo căng nó, nhưng nếu bạn kéo nó vượt quá một giới hạn nào đó, nó bị đứt. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rond-point trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới rond-point
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.