rouge-gorge trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rouge-gorge trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rouge-gorge trong Tiếng pháp.

Từ rouge-gorge trong Tiếng pháp có nghĩa là chim cổ đỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rouge-gorge

chim cổ đỏ

noun (động vật học) chim cổ đỏ)

Xem thêm ví dụ

" Et toi, joli rouge-gorge, tu connaîtras le mien. "
" Vâng, Robin, Jolly Robin, rồi chàng sẽ biết đến ta. "
Comparez avec celle d’oiseaux communs (moineau, rouge-gorge, pigeon ou faucon).
So sánh với các loại chim thường—chim sẻ, chim cổ đỏ, bồ câu hoặc chim ưng.
He'sa Rouge- gorge un " ils sont e'amicaux, curiousest oiseaux vivants.
He'sa robin redbreast một họ thứ " thân thiện, curiousest chim còn sống.
Vous avez joué Rouge-Gorge?
Anh đã bắt con Rouge-Gorge?
A l'intérieur de la rétine du rouge-gorge, il y a une protéine appelée cryptochrome, qui est photo-sensible.
Bên trong võng mạc của chim robin -- tôi không lừa bạn - trong võng mạc của robin, là một protein gọi là cryptochrome, nhạy với ánh sáng.
Et donc, les oeufs des rouge-gorges n'éclosaient pas, les oiseaux chanteurs mouraient en masse, les villes devenaient silencieuses.
Và rồi trứng chim sẻ không thể nở và những loài chim hót chết hàng loạt, những thị trấn trở nên yên lặng.
Il n'y a pas de doute : un couple d'ornithologues allemands, Wolfgang et Roswitha Wiltschko, ont confirmé dans les années 70, que les rouges-gorges trouvent leur chemin grâce au champ magnétique terrestre, qui leur donne la direction, une sorte de boussole interne.
Đó không còn là nghi ngờ -- hai nhà khoa học Đức về loài chim, Wolfgang and Roswitha Wiltschko, vào thập niên 1970, đã khẳng định, chim robin tìm thấy đường của chúng bằng cách cảm nhận từ trường của Trái Đất, để có thông tin về hướng bay -- như có một la bàn bên trong.
Et tu vas parier sur Rouge-Gorge.
Và anh sẽ bắt con Rouge-Gorge?
Plus les 2500 que j'ai perdus sur Rouge-Gorge.
Cộng thêm 2.500 quan tôi đã thua vô con Rouge-Gorge.
J'étais juste comme le rouge- gorge, et ils ne serait- il prendre de l'Robin. "
Tôi chỉ giống như robin, và họ sẽ không lấy nó từ robin. "
L'autre, c'est Rouge-Gorge, il appartient à Boccace.
Con kia là Rouge-Gorge, thuộc về Boccace.
Weatherstaff du rouge- gorge, en inclinant vers l'avant de la regarder avec sa petite tête sur un côté.
Weatherstaff robin redbreast, nghiêng về phía trước để nhìn cô với cái đầu nhỏ của mình ở một bên.
Mais ils ont oublié ceci : le fait que les oiseaux se nourrissent de larves, que les rouge-gorges mangent beaucoup de vers désormais saturés de DDT.
Nhưng họ đã quên rằng chim ăn côn trùng, rằng chim sẻ ăn rất nhiều sâu đã bị nhiễm DDT.
La seule théorie aujourd'hui, on ne sait pas si elle est correcte, mais elle a le mérite d'exister, cette théorie dit que le rouge-gorge s'oriente grâce à l'intrication quantique.
Lý thuyết chủ đạo -- chúng ta không biết liệu đó có phải là lý thuyết đúng, nhưng nó chủ đạo-- là chúng làm việc đó qua cái được gọi là tương đồng lượng tử.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rouge-gorge trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.