rouge trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rouge trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rouge trong Tiếng pháp.

Từ rouge trong Tiếng pháp có các nghĩa là đỏ, hồng, mầu đỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rouge

đỏ

adjective (Qui a le rouge pour couleur.)

Tom a essayé de convaincre Mary de teindre ses cheveux en rouge.
Tom cố thuyết phục Mary nhuộm tóc đỏ.

hồng

noun (Qui a le rouge pour couleur.)

Ses urines contenaient beaucoup de protéines et globules rouges.
Lượng protein và hồng cầu trong nước tiểu tăng cao.

mầu đỏ

noun (Couleur obtenue par soustraction du vert et du bleu au blanc. Une couleur primaire dans la synthèse additive, et une couleur secondaire dans la synthèse soustractive. C'est la couleur complémentaire du cyan.)

Que les émissions n'augmenteraient jamais aussi vite que la ligne rouge.
Lượng khí thải sẽ không bao giờ tăng nhanh như thể hiện trên đường mầu đỏ.

Xem thêm ví dụ

J'ai des chaussettes rouges.
Em có đôi vớ màu đỏ.
Dès le premier coup d’œil, on est charmé par sa magnifique couverture rouge puis, en le feuilletant, par ses quelque 150 illustrations fort éloquentes.
Cuốn sách bìa đỏ này có độ 150 tranh ảnh khiến cho người ta ưa thích ngay.
Et une piscine pour ton poisson rouge.
Anh sẽ xây một cái hồ bơi cho con cá vàng của em
Et la zone rouge c'est une section de globule rouge.
Và vùng màu đỏ là một lát cắt của một tế bào hồng cầu.
Et ils ont proposé de mesurer le CO2 par foyer, et quant ils l'ont fait, les cartes se sont juste inversées, plus froides vers le centre ville, plus chaudes dans les banlieues et rouge dans les régions exurbaines, ces quartiers "conduisez jusqu'à ce que vous puissiez vous le permettre".
Và họ nói rằng, chúng ta hãy đo khí CO 2 mỗi hộ gia đình, và khi họ đã làm điều đó, các bản đồ lộn ngược, mát nhất ở trung tâm thành phố, ấm hơn ở các vùng ngoại ô, và màu đỏ nóng trong những khu dân cư cao cấp ở ngoại thành những khu dân cư "lái hết mức có thể" .
Eddie exhibe son cadeau d'anniversaire, un chapeau de cow-boy rouge et un étui à revolver.
Eddie đang mang trên người món quà sinh nhật của mình, một cái mũ cao bồi màu đỏ và một bao súng ngắn đồ chơi.
C'est pourquoi, pour la lumière, rouge plus vert égale jaune.
Đó là lý do vì sao, với ánh sáng, đỏ cộng với xanh lá ra màu vàng.
Et la chose qui m'a le plus choquée, qui m'a brisé le coeur, c'était de marcher sur l'avenue principale de Sarajevo, où mon amie Aida avait vu le char apparaître vingt ans plus tôt, et il y avait plus de 12 000 chaises rouges, vides, et chacune d'elle représentait une personne décédée durant le siège, dans Sarajevo seul, non à travers toute la Bosnie, et cela s'étendait d'un bout de la ville et en recouvrait une bonne partie, et la chose la plus triste pour moi furent les toutes petites chaises symbolisant les enfants.
làm tan nát trái tim tôi, là khi đi dọc những con phố chính của Sarajevo, nơi mà bạn tôi Aida đã nhìn thấy chiếc xe tăng 20 năm trước, và con đường với hơn 12, 000 chiếc ghế đỏ, trống trải, mỗi chiếc ghế tượng trưng cho một người đã chết trong cuộc vây hãm đó, chỉ ở Sarajevo, không phải cả Bosnia, và dãy ghế trải dài đến cuối thành phố chiến 1 diện tích rất lớn, và điều gây đau buồn nhất cho rôi là những chiếc ghế nhỏ cho những đứa trẻ.
Et toi, un costume blanc, une rose rouge à la boutonnière.
Anh mặc bộ vest trắng với hoa hồng cài trước túi áo ngực.
Par exemple, cette zone rouge ici est l'ancien lit du Mississippi, là où il déposait de la matière il y a 4 600 ans.
Chẳng hạn, vùng màu đỏ này là khu vực có dòng chảy của Mississippi và vật chất tại đó được tích tụ vào 4.600 năm trước.
6 Lorsque j’ai fait sortir d’Égypte vos pères+ et qu’ils sont arrivés à la mer, les Égyptiens ont poursuivi vos pères jusqu’à la mer Rouge avec des chars et des cavaliers+.
6 Khi ta đưa cha ông các ngươi ra khỏi Ai Cập+ và đi đến Biển Đỏ thì người Ai Cập dùng chiến xa cùng kỵ binh đuổi theo họ cho đến tận biển.
De cette façon, je ne savais pas beaucoup de ce qui se passait dehors, et j'ai toujours été heureux de un peu de nouvelles. " Avez- vous jamais entendu parler de la Ligue des hommes à tête rouge? " Il a demandé à ses yeux ouvert. " Jamais ". " Pourquoi, je me demande à qui, pour vous- même admissible à l'un des les postes vacants.'"'Et que valent- ils?
Bằng cách đó, tôi không biết nhiều về những gì đã xảy ra ở bên ngoài, và tôi luôn luôn vui mừng một chút tin tức. " Bạn đã bao giờ nghe nói của Liên đoàn của nam giới đầu đỏ? " Ông hỏi với đôi mắt của mình mở. "'Không bao giờ. " " Tại sao, tôi tự hỏi rằng, bạn có đủ điều kiện cho mình một trong những vị trí tuyển dụng.'" Và họ là những gì giá trị? "
Raphael, en rouge, c'est comme un gros ours en peluche, mais extrêmement violent.
Raphael đeo khăn đỏ ở bên kia là một con gấu bông khổng lồ... nếu như gấu bông khổng lồ cực kỳ hung dữ.
En 2010, Greenpeace International a ajouté la Morue de l'Atlantique à sa liste rouge des produits de la mer.
Năm 2010, Greenpeace International đã bổ sung tôm he Ấn Độ vào danh lục sách đỏ hải sản của họ.
Libre de la persécution des Khmers rouges.
Sự tự do được thoát khỏi sự hành hạ của Khơ- me Đỏ.
Pas de tapis rouge pour eux!
Đừng trải thảm đỏ đón họ.
Une autre version de ceci est ce qu'on appelle souvent les marées rouges ou les efflorescences toxiques.
Và phiên bản khác của loại này là cái thường được gọi là thủy triều đỏ hay hoa độc.
Et finalement, on a pratiqué des IRM et des scanners sur certains de ces patients et l'activité tumorale est montrée en rouge chez ce patient, et vous pouvez voir clairement que cela s'améliore après un an avec une baisse du PSA.
Cuối cùng chúng tôi làm MRI và MR scan trên một số bệnh nhân, hoạt động của khối u là màu đỏ trên bệnh nhân này, bạn có thể thấy nó tiến triển tốt sau 1 năm, và lượng PSA cũng giảm.
Ces comptes sont accompagnés d'un x rouge à côté de leur nom, ce qui indique leur état désactivé.
Các tài khoản đã hủy sẽ xuất hiện cùng với dấu x màu đỏ bên cạnh tên tài khoản để thể hiện trạng thái đã hủy.
Une belle Mercedes rouge voyante entre dans un parking. Et une Mercedes grise passe-partout en ressort et disparaît.
Một chiếc Mercedes đỏ đi vào bãi xe... một chiếc Mercedes màu xám cổ điển đi ra và biến mất.
Dans ces circonstances, il n’hésite pas à mettre en jeu une puissance dévastatrice, comme lors du déluge survenu à l’époque de Noé, de la destruction de Sodome et Gomorrhe, et de la délivrance accordée à Israël à travers la mer Rouge (Exode 15:3-7; Genèse 7:11, 12, 24; 19:24, 25).
Trong những dịp đó, Ngài không ngần ngại tung ra quyền năng để tàn phá như là trong trận Nước Lụt thời Nô-ê, sự hủy diệt thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ, và khi giải cứu dân Y-sơ-ra-ên khỏi Biển Đỏ (Xuất Ê-díp-tô Ký 15:3-7; Sáng-thế Ký 7:11, 12, 24; 19:24, 25).
Mes frères et sœurs, l’arrivée de l’automne dans les montagnes Rocheuses s’accompagne des couleurs magnifiques des feuilles qui passent du vert aux oranges, rouges et jaunes flamboyants.
Thưa các anh chị em, mùa thu đã bắt đầu nơi đây trong Dải Núi Rocky này và mang theo sắc màu rực rỡ của lá cây đổi từ màu xanh đến màu cam, đỏ và vàng chói lọi.
Alors que grand-père creusait dans le sol de la forêt, les racines m'ont fascinée et, en dessous, j'ai ensuite appris qu'il y avait le mycélium blanc et, en dessous, des strates de minéraux rouges et jaunes.
Nhưng lúc mà ông nội đào sâu vào tầng đáy rừng, ngay lập tức tôi bị mê hoặc bởi những cái rễ, và ở dưới đó, sau này tôi khám phá ra rằng chúng là những khuẩn ti thể màu trắng và ở dưới nữa là những tầng khoáng sản đỏ và vàng.
Il est vrai qu'elle avait viré au rouge, puis pâle.
Đó là sự thật rằng cô đã biến màu đỏ và sau đó nhạt.
Quand j'avais 5 ans, mon poisson rouge est mort.
Tôi có thể kể về việc con cá vàng của tôi bị chết khi tôi 5 tuổi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rouge trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới rouge

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.