rougeole trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rougeole trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rougeole trong Tiếng pháp.

Từ rougeole trong Tiếng pháp có các nghĩa là sởi, bệnh sởi, cây đuôi cáo, Sởi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rougeole

sởi

noun

Vous avez eu les oreillons et la rougeole et l'appendicite.
Cô từng bị bệnh quai bị và bệnh sởi và cô đã từng cắt ruột thừa.

bệnh sởi

noun (y học) bệnh sởi)

Vous avez eu les oreillons et la rougeole et l'appendicite.
Cô từng bị bệnh quai bị và bệnh sởi và cô đã từng cắt ruột thừa.

cây đuôi cáo

noun (thực vật học) cây đuôi cáo)

Sởi

noun

Vous avez eu les oreillons et la rougeole et l'appendicite.
Cô từng bị bệnh quai bị và bệnh sởi và cô đã từng cắt ruột thừa.

Xem thêm ví dụ

Chaque année, cinq cent mille enfants meurent de la rougeole, et un milliard de personnes souffrent de diverses maladies tropicales.
Hàng năm có năm trăm ngàn trẻ em thiệt mạng vì bệnh ban đỏ, và một tỷ người bị mắc các bệnh vùng nhiệt-đới.
la jambe absurde et je pense que banque trop trop trop solide instant agi si vous l'avez fait tout doit simplement être tapé dans son stupide trop à la ville pour revivre toute la nuit ce que cela signifie que la question poussiéreuse pas le seul artistes droite, il s'agit d'une excuse que l'la rougeole de la vérité qui était fertilisé avec nous a conduits à travers un très fortement et vert foncé alors que sur les autres arbres et ce fut un beaucoup plus faiblement distribués infinie et je ne suis pas aussi intensément de couleur verte etc le feu indécent opm com les comptes de visa pour apprendre à jouer du sel à partir du même emplacement une partie de l'intrigue est pour le des quantités suffisantes de roche washington juste en pop de l'autre il n'est pas tout le reste dans le traitement est exactement le même bureau de serrage
Courtney gánh nặng vô lý và tôi nghĩ rằng chân ngân hàng quá quá quá rắn hành động ngay nếu bạn đã làm tất cả mọi thứ chỉ đơn giản là có được đánh máy trong của mình ngu ngốc quá thị trấn để hồi tưởng lại tất cả các đêm không có nghĩa là vấn đề bụi không phải một mình nghệ sĩ phải là một cái cớ bệnh sởi của sự thật thụ tinh với bước chúng tôi thông qua một mạnh mẽ và màu xanh đậm trong khi đó trên các cây khác và đó là một nhiều lỏng lẻo hơn phân phối vô hạn và tôi không phải là mạnh mẽ màu xanh lá cây màu vv không đứng đắn lửa OPM com các tài khoản thị thực để tìm hiểu để chơi muối từ cùng một vị trí một phần của cốt truyện. washington số lượng phong phú của đá chỉ cần bật các ông không phải tất cả mọi thứ khác trong điều trị
Enfin, ni la rougeole, ni les oreillons, ni la varicelle.
Ý anh là, không ban sởi hay quai bị hay đậu mùa.
Le diabète, la diphtérie, la rougeole, la scarlatine et les maladies sexuellement transmissibles peuvent aussi entraîner la cécité.
Bệnh tiểu đường, bạch hầu, sởi, tinh hồng nhiệt, và các bệnh lây qua đường sinh dục cũng có thể làm người ta bị mù.
Tragiquement, le petit Joseph est mort onze mois plus tard, en mars 1832, après avoir été exposé au froid de la nuit alors qu’il avait la rougeole, quand le prophète a été enduit de goudron et de plumes par des émeutiers.
Buồn thay, bé Joseph chết mười một tháng sau đó vào tháng Ba năm 1832, vì bị bỏ ngoài trời đêm lạnh lẽo trong khi đang bị bệnh sởi và khi Vị Tiên Tri bị một đám đông hỗn tạp trét nhựa đường và rắc lông gà lên người ông.
L’Église s’est jointe à d’autres organisations caritatives importantes pour vacciner des millions d’enfants africains à l’occasion d’une campagne contre la rougeole.
Giáo Hội đã cùng với các tổ chức phi chính phủ nổi tiếng giúp đỡ tiêm chủng cho hằng triệu trẻ em Phi Châu trong một chiến dịch để trừ tiệt bệnh sởi.
Quelqu'un ici a-t-il la rougeole ?
Vì, có ai ở đây bị bệnh sởi không?
Vous avez eu les oreillons et la rougeole et l'appendicite.
Cô từng bị bệnh quai bị và bệnh sởi và cô đã từng cắt ruột thừa.
L'année dernière, juste après Noël, 132 enfants en Californie ont contracté la rougeole après avoir visité Disneyland ou avoir été en contact avec quelqu’un y étant allé.
Ngay sau Giáng sinh năm ngoái, 132 trẻ em ở California đã nhiễm sởi vì hoặc là đến Disneyland hoặc là tiếp xúc với người đã từng ở đó.
La diarrhée est la deuxième cause de décès des enfants dans le monde. Et on vous a probablement déjà demandé de vous préoccuper de choses comme le SIDA, la tuberculose ou la rougeole, mais la diarrhée tue plus d'enfants que ces trois maladies réunies.
Tiêu chảy là kẻ diết chóc lớn thứ hai đối với trẻ em trên thế giới, Bạn có thể được kêu gọi quan tâm đến những thứ như HIV/AIDS, lao hay sởi, nhưng tiêu chảy còn giết chết nhiều trẻ em hơn cả ba căn bệnh trên cộng lại.
Personne n'a de défenses naturelles ou n'a jamais été vacciné contre la rougeole.
Trong một thành phố đó không ai phải tiếp xúc với bệnh, không ai có miễn dịch tự nhiên cũng như tiêm phòng vaccine để chống bệnh sởi.
La rougeole a tué près de 200 millions de personnes dans le monde en 150 ans.
Trong khoảng 150 năm qua, sởi đã giết khoảng 200 triệu người trên toàn cầu.
C'est beaucoup de morts par rougeole. 20 chaque heure.
Quá nhiều cái chết vì bệnh sởi-- 20 người 1 giờ.
Par exemple, la rougeole a fait quatre millions de morts en 1990 Par exemple, la rougeole a fait quatre millions de morts en 1990 et moins de 400,000 maintenant.
Điển hình, có 4 triệu người chết vì bệnh sởi tính đến năm 1990 hiện nay, chỉ còn khoảng dưới 400.000 người.
Il existe des vaccins efficaces, réalisés à partir de virus atténués, contre la fièvre jaune, la rougeole, les oreillons et la rubéole.
Những thuốc chủng ngừa hữu hiệu chống lại sốt vàng, bệnh sởi, quai bị và bệnh ban đào được chế tạo từ vi khuẩn đã bị làm yếu đi.
Cet ouvrage ajoute: “On a découvert que plusieurs autres maladies étaient transmises par la transfusion sanguine, au nombre desquelles figurent les infections au virus herpétique, la mononucléose infectieuse (virus d’Epstein-Barr), la toxoplasmose, la trypanosomiase [maladie africaine du sommeil et maladie de Chagas], la leishmaniose, la brucellose [fièvre ondulante], le typhus, la filariose, la rougeole, la salmonellose et la fièvre à tiques du Colorado.”
Sách đó nói tiếp: “Một số bệnh khác nữa cũng bị lây qua việc truyền máu, trong đó có bệnh herpes, bệnh tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn (virút Epstein-Barr), bệnh toxoplasma, bệnh trypanosoma [bệnh ngủ Phi châu và bệnh Chagas], bệnh leishmania, bệnh brucella [sốt gợn sóng], sốt ban, bệnh giun chỉ, bệnh sởi, bệnh salmonella, và sốt ve Colorado”.
Qu'importe si j'ai oublié quel jour nous sommes mariés le jour ou ce qu'elle est née sur les ou ce jour, le chat avait la rougeole?
Đó là những gì quan trọng nếu tôi quên những gì chúng tôi đã kết hôn vào ngày hoặc những ngày cô được sinh ra trên hoặc ngày những gì con mèo có bệnh sởi?
Opposé à cette proposition de loi, Reagan publia une tribune dans laquelle il avança que « l'homosexualité n'est pas une maladie contagieuse comme la rougeole » et que la position scientifique majoritaire était que l'orientation sexuelle d'un enfant ne pouvait pas être influencée par quelqu'un d'autre.
Reagan công bố một bài xã luận trong đó ông nói rằng "đồng tình luyến ái không phải là một căn bệnh gây lan giống như bệnh sởi", và rằng ý kiến khoa học hiện hành cho rằng thiên hướng tình dục của một đứa trẻ không thể bị người nào khác tác động được.
Quand ce même enfant qui n'est pas vacciné attrape la rougeole, ces parents dépensent des milliers de roupies pour le soigner.
Nếu 1 đứa trẻ không được tiêm vacxin phòng sởi, mắc bệnh sởi, cha mẹ trẻ sẽ chi hàng ngàn rupees để chữa cho trẻ.
Peut- on l’obliger à contracter la “maladie infantile”, “la rougeole de l’humanité” qu’est le nationalisme, pour reprendre les termes du professeur Albert Einstein?
Có thể nào ai lôi kéo Ngài được vào cái mà Giáo sư Albert Einstein gọi là “một chứng bệnh trẻ con”, hay “chứng đau ban của nhân loại”, tức tinh thần quốc gia không?
La résistance des insulaires à la rougeole, au choléra, à la variole, etc. était très faible, voire inexistante.
Hệ miễn dịch của dân trên đảo hầu như không thể kháng cự lại được bệnh sởi, dịch tả, đậu mùa và những căn bệnh khác.
Les enfants souffraient tous deux de la rougeole.
Cả hai đứa con của họ đều mắc bệnh sởi.
Ma sœur a eu la rougeole... quand elle était petite.
Em gái tôi bị bệnh sởi... khi nó còn nhỏ.
C’est en récompense des efforts de l’Église pour la vaccination de milliers d’enfants en Afrique contre la rougeole.
Điều đó nhằm ghi nhận nỗ lực của Giáo Hội đã chủng ngừa bệnh sởi cho hằng ngàn người trẻ tuổi.
Selon le National Immunization Program, 90 % des individus ont été infectés par la rougeole à l'âge de quinze ans.
Theo chương trình Tiêm chủng Quốc gia Hoa Kỳ, 90% người dân bị nhiễm sởi vào tuổi 15.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rougeole trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.