impasse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ impasse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impasse trong Tiếng pháp.

Từ impasse trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngõ cụt, ngõ, nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ impasse

ngõ cụt

noun

Cet endroit est une impasse, nous le disons depuis des années.
Cái nơi này là ngõ cụt, chúng ta đã nói như thế suốt mấy năm trời rồi mà.

ngõ

noun

Cet endroit est une impasse, nous le disons depuis des années.
Cái nơi này là ngõ cụt, chúng ta đã nói như thế suốt mấy năm trời rồi mà.

nước

noun (fig.)

Xem thêm ví dụ

Une impasse?
Ngõ cụt?
Si l'on se rappelle des premières années du siècle dernier, on était dans une impasse faite de chamailleries et de rancunes entre les partisans de Mendel et ceux de Darwin.
Nếu các bạn nhớ lại những năm đầu của thế kỷ trước, đã có một trường hợp cá biệt, rất nhiều cuộc tranh cãi và thái độ tồi tệ giữa những người tin vào Mendel, và những người tin vào Darwin.
Qui sait si elles ne vous feront pas sortir de l’impasse ?
Có thể bạn có nhiều lựa chọn hơn là mình tưởng.
Elles se retrouvent dans une impasse cruelle.
Họ phải đối mặt với điều kiện khắc nghiệt không còn lựa chọn.
On dirait qu'il y a beaucoup d'impasses et d'allées.
Hình như có nhiều đường nhánhhẻm gần đó.
Que des impasses.
Toàn đi đến ngõ cụt.
Il s'est avéré être une impasse.
Hóa ra cũng chẳng có kết quả gì.
C'est une impasse
Ngõ cụt rồi!
Cette impasse nous coûtera la vie et l'or.
Hay thế này đi vừa được vàng
La troisième idée est que la technologie peut tout résoudre, que la technologie peut nous sortir complètement de l'impasse.
Câu chuyện thứ 3 là ý kiến cho rằng công nghệ có thể giải quyết mọi chuyện, công nghệ có thể giúp chúng ta vượt qua khó khăn.
Sans l’expiation de Jésus-Christ, la vie serait une impasse sans espoir ni avenir.
Nếu không có Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, cuộc sống sẽ không có ý nghĩa, không có hy vọng hay tương lai gì cả.
Ce qui, en passant, est une impasse scientifique.
Đó là một thiếu sót trong khoa học.
Alors que Wall Street vante la vigueur du dollar, de nombreux commentateurs se tournent vers l'ONU et l'impasse entre les États-Unis et la Russie.
Trong khi Phố Wall đang tung hô sức mạnh của đồng đô-la, nhiều nhà bình luận vẫn chú ý vào Liên Hợp Quốc... và bế tắc căng thẳng giữa Hoa Kỳ và Nga.
Il m’a conduit jusqu’au bout d’une impasse et, ménageant son effet, il a ouvert son pardessus.
Nó dẫn tôi đến cuối một ngõ cụt và, chuẩn bị hiệu quả, nó mở áo khoác ra.
De tout évidence, on est dans une impasse.
Tôi ngh ) chúng ta ang b ¿t ̄ c ß ây
S’il l’accepte, il manquera des réunions, et il devra aussi faire l’impasse sur d’autres activités liées au vrai culte (Psaume 37:25).
(Thi-thiên 37:25) Một tín đồ khác cảm thấy rất muốn xem các chương trình giải trí trái nguyên tắc Kinh Thánh.
J'ai su tout de suite que cette petite impasse oubliée de tous, abandonnée tout comme la chienne qui m'y avait emmenée, valait le coup d'être sauvée.
Lúc đó tôi nghĩ rằng khu cuối phố bị quên lãng này, đã bị bỏ quên như chú chó đã mang tôi đến đây, rất đáng được cứu vớt.
Ces règles mènent à une impasse.
Chính sách đang gây ra sự bế tắc.
Je pense que nous les dirigeons dans une impasse, ce qui est une bonne chose pour gagner.
Tôi nghĩ là chỉ có thể cầm chân chúng, nhưng cũng được coi là một thắng lợi rồi.
Les annonces ne doivent pas être placées dans un écran "impasse" ou ne proposant pas de contenu (par exemple, pages de remerciement, de connexion, de sortie, d'erreur, etc.).
Bạn không được đặt quảng cáo trên màn hình "cuối cùng" hoặc màn hình không có nội dung (ví dụ: trang Cảm ơn, Đăng nhập, Thoát, Lỗi, v.v.).
Permettez-moi donc, à partir de mes expériences personnelles, de vous donner un aperçu, de sorte que vous puissiez prendre du recul et peut-être comprendre pourquoi il est si difficile de faire face aux défis d'aujourd'hui et pourquoi la politique est dans une impasse.
Vậy thì hãy để tôi, với những kinh nghiệm cá nhân, giúp bạn hiểu rõ hơn, từ đó bạn có thể nhìn lại và có thể hiểu được vì sao rất khó để giải quyết những thách thức của ngày hôm nay và vì sao hoạt động chính trị đang rơi vào bế tắc.
Si finalement vous n’en trouvez que sept, demandez- vous : ‘ Suis- je prête à faire l’impasse sur les trois qui manquent ?
Nếu bạn chỉ tìm thấy bảy thôi thì hãy tự hỏi: ‘Tôi có sẵn sàng bỏ qua ba điều mà người đó thiếu sót không?
En chef militaire audacieux, Ramsès II conduit son armée contre les Hittites à la Bataille de Qadesh et, après que les combats atteignent l'impasse, accepte finalement le premier traité de paix enregistré vers -1258.
Ông còn là một nhà lãnh đạo quân sự táo bạo, Ramesses II đã lãnh đạo quân đội của ông chống lại người Hittite trong trận Kadesh (tại Syria ngày nay) và sau một cuộc chiến tranh bất phân thắng bại, cuối cùng hai bên đã đồng ý ký kết hiệp ước hòa bình đầu tiên được ghi nhận, khoảng năm 1258 TCN.
Y en a un qui doit faire l'impasse sur le KFC.
Hình như có người phải học cách chuyền gà rán Kentucky.
Les annonces ne doivent pas être placées dans un écran "impasse".
Quảng cáo không được đặt trên màn hình "cuối cùng".

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impasse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.