ruelle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ruelle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ruelle trong Tiếng pháp.

Từ ruelle trong Tiếng pháp có các nghĩa là hẻm, ngõ, ngóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ruelle

hẻm

noun

Les autres victimes ont été tuées dans des ruelles ou des coins sombres.
Nạn nhân kia là ở trong hẻm và góc tối.

ngõ

noun

C'est lui qui vous a trouvé dans la ruelle.
Cậu ta đã tìm thấy cậu ở ngoài ngõ.

ngóc

noun

Xem thêm ví dụ

Durant la journée du 28, les soldats, mal ravitaillés en vivres et en munitions, sont pris au piège des ruelles étroites du vieux Paris, cisaillées de barricades, sous des pluies de projectiles divers.
Trong ngày 28, các nhóm lính, với sự tiếp tế kém cỏi về cả đạn dược và lương thực, như mắc bẫy trên những con phố nhỏ hẹp của Paris, đầy chướng ngại vật và dưới cơn mưa gạch đá...
Deux autres sur le mur devant moi, trois dans les ruelles orientées par là.
Thêm 2 cái trên bức tường trước mặt tôi và thêm 3 cái ở đằng kia.
« Sors vite dans les grandes rues et les ruelles de la ville, et amène ici les pauvres, les estropiés, les aveugles et les boiteux.
“Hãy mau ra những con đường chính cùng các ngõ hẻm trong thành, dẫn người nghèo, người tàn tật, người đui mù và người què quặt về đây”.
Avant la ruelle.
Trước lúc ở trong hẻm.
Selina Kyle était dans la ruelle la nuit du meurtre des Wayne.
Selina Kyle đã ở trong con hẻm ngay lúc nhà Wayne bị sát hại.
A vingt pas du palais Imperia, Roland tourna à gauche dans une ruelle, puis encore à gauche.
Chỉ còn cách dinh thự Imperia hai mươi bước, Roland quanh qua bên trái trong một đường phố nhỏ, rồi rẽ qua trái nữa.
Il chasse les locataires, sera bien évidemment prendre en charge tout l'appartement, et de laisser nous passerons la nuit dans la ruelle.
Ổ đĩa đi lodgers, rõ ràng là sẽ đi qua toàn bộ căn hộ, và để lại chúng tôi qua đêm trong hẻm nhỏ.
Les autres victimes ont été tuées dans des ruelles ou des coins sombres.
Nạn nhân kia là ở trong hẻm và góc tối.
L'idée était de créer un tissu urbain inspiré d'un arbre, à même de grandir et de s'étendre naturellement, un rappel du pont traditionnel qui était au-dessus des ruelles, et un mélange d'appartements, de cours privées, de magasins, d'ateliers, de parkings, d'aires de loisirs et de jeux, d'arbres et de zones ombragées.
Ý tưởng là xây dựng một công trình đô thị được lấy cảm hứng từ một cái cây, có khả năng lớn lên và phát triển ra một cách hữu cơ, lặp lại một cây cầu truyền thống bắc qua những ngõ cổ, và kết hợp những căn hộ, những sân riêng, những cửa hàng, những phân xưởng, những nơi để đỗ xe và chơi đùa và giải trí, cây cối và những khu vực có bóng râm.
Tu m'as suivie dans une ruelle sombre.
Ờ thì làm sao tôi quên được gã đã bám đuôi mình... tới mấy khu phố vắng vẻ nhỉ?
la route des Apôtres à Gomorrah ou la ruelle impie à Sodome?
đường đến Hoan lạc của các tông đồ... hay lối mòn trần trụi đưa chúng đến đây?
Dans une ruelle, près de K Street.
Trong 1 hẻm phố K.
Dans les ruelles encombrées, bruits et odeurs se répandent.
Đi dọc theo những con đường nhộn nhịp, bạn có thể nghe nhiều âm thanh rộn ràng và ngửi thấy nhiều mùi thơm.
Frère Jensen a commencé à apprendre les promesses du Seigneur auprès de ses parents, Ruel Whiting Jensen et Ether Otte Jensen.
Anh Cả Jensen bắt đầu học hỏi về những lời hứa của Chúa từ cha mẹ của ông là Ông Ruel Whiting và Bà Ethel Otte Jensen.
Les corps sont dans la ruelle.
Xác còn trong hẻm.
Champ gauche, champ centre, pour avoir une idée de l'endroit où la cible est. mais il y avait une dimension, droite dans une ruelle.
Trái lĩnh vực, lĩnh vực trung tâm, để có được một ý tưởng về nơi mà mục tiêu là. nhưng có một chiều, thẳng xuống con hẻm nhỏ.
Seulement, derrière les commerces, les ruelles sont pleines de déchets.
Chỉ là chúng ta không được nhìn sự bẩn thỉu của mặt tối của cửa hàng.
Sur mes ordres, courez vite à la ruelle.
Nghe lệnh tớ, chạy thật nhanh đến con hẻm!
Chaque bœuf connaissait parfaitement son propriétaire et le chemin de sa maison ; pas un seul instant il n’était dérouté par le dédale de ruelles étroites et sinueuses.
Mỗi con bò biết rất rõ chủ mình, biết đường về nhà và cũng chẳng ngơ ngác một giây phút nào trên những con đường hẹp và ngoằn ngoèo.
Les ruelles sordides, les hotels borgnes...
Những hẽm tối, những khách sạn rẻ tiền...
Le gars au bâton de hockey dans l'autre ruelle, sachez que je n'ai rien à voir avec lui.
Cái gã cầm gậy khúc côn cầu... trong con hẻm bên kia, tôi không liên quan gì đến gã.
MmeFairweather, la présidente de la Ladies Altar Guild, se tenait à lentrée de la ruelle avec son corgi.
Bà Fairweather, Chủ tịch Hội Phụ nữ, đang đứng cuối làn đường với con Corgi.
Chien crevé dans ruelle, ce matin.
Sáng nay tôi phát hiện xác chó bị xe cán.
Saviez-vous qu'un humain a été tué ce soir dans cette ruelle?
Anh có biết bao nhiêu người bị giết tối nay không?
Jackson a été retrouvé inconscient dans une ruelle avec l'arme et complètement défoncé.
Tin xấu là Jackson được tìm thấy trong một con hẻm, đang cầm hung khí gây án... và có đủ lượng THC trong phổi để cả Staten Island phải phê thuốc.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ruelle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.