rugby trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rugby trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rugby trong Tiếng pháp.
Từ rugby trong Tiếng pháp có các nghĩa là bóng bầu dục, môn bóng bầu dục, bóng rugby, Bóng rugby. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rugby
bóng bầu dụcnoun Tous les gars de l'équipe de rugby ne pouvaient pas comprendre, mais bon — Các tay cầu thủ trong đội bóng bầu dục không thể hiểu nổi, |
môn bóng bầu dụcnoun (thể dục thể thao) môn bóng bầu dục) |
bóng rugbynoun (49) Sidney Going choisit la mission au lieu du rugby. (49) Sidney Going chọn đi truyền giáo hơn là chơi môn bóng rugby. |
Bóng rugbynoun (sport de ballon) (49) Sidney Going choisit la mission au lieu du rugby. (49) Sidney Going chọn đi truyền giáo hơn là chơi môn bóng rugby. |
Xem thêm ví dụ
C'est à peu près de la taille d'un ballon de rugby. Nó to ngang một quả bóng bầu dục. |
Ils voulaient initialement créer le club pour l'athlétisme et le rugby; Le football n'est devenu leur intérêt principal qu'en 1899. Sự quan tâm ban đầu của họ đã được cho điền kinh và bóng bầu dục: bóng đá đã không được quan tâm cho đến năm 1899. |
Lockyer naît à Rugby dans le Warwickshire. Lockyer được sinh ra tại Rugby, Warwickshire. |
Les clubs du rugby à XIII, surtout dans le nord, rencontrent un fort succès: Wigan Warriors, St Helens, Leeds Rhinos et Huddersfield Giants, les trois premiers ayant gagné le World Club Challenge. Toàn bộ 11 câu lạc bộ của Anh trong Super League đều nằm tại miền bắc, một số câu lạc bộ thành công nhất gồm Wigan Warriors, St Helens, Leeds Rhinos và Huddersfield Giants; ba câu lạc bộ đầu đều từng giành World Club Challenge. |
Construit pour les besoins de la Coupe du monde de football de 1998 en France afin de remplacer le Parc des Princes jugé trop petit, il a également été conçu pour accueillir différents événements sportifs : football, rugby, athlétisme, courses automobiles. Vốn được xây cho Giải vô địch bóng đá thế giới 1998, Stade de France còn tổ chức nhiều sự kiện thể thao khác như bóng bầu dục, điền kinh, đua mô tô. |
Et le rugby ? Còn môn bóng rugby thì sao? |
Mandela encourage les Sud-Africains noirs à soutenir l'équipe de rugby des Springboks lors de la coupe du monde de rugby 1995 qui a lieu dans le pays. Mandela đã khích lệ những người Nam Phi da đen ủng hộ cho đội Springbok (đội tuyển rugby quốc gia Nam Phi) trước đây bị dân chúng ghét bỏ khi Nam Phi tổ chức Cúp Rugby Thế giới 1995. |
Elle racontait quand Mandela avait été poursuivi par le Fédération sud-africaine de rugby à XV après avoir ouvert une enquête sur le sport. Cô ấy kể về khi Mandela bị đưa đến tòa án bởi Hiệp hội Bóng bầu dục Nam Phi sau khi ông ấy ra lệnh điều tra các vấn đề thể thao. |
En 1949, le nom est changé en "Mitre", l'entreprise produit alors des ballons de football et de rugby exportés partout dans le monde. Năm 1949, nó đã được đổi tên thành "Mitre", công ty sản xuất bóng đá và bóng bầu dục cho nhiều câu lạc bộ trên thế giới. |
Canberra a de nombreux terrains de rugby, parcours de golf, parcs à patins, courts de tennis et piscines ouverts au public. Canberra có nhiều sân vận động, sân golf, công viên trượt băng, và bể bơi mở cửa cho công chúng. |
En juin 2012, elle épouse le joueur de rugby de Saracens, Ernst Joubert. Cô kết hôn lần 2 với cầu thủ bóng bầu dục Saracens Ernst Joubert vào tháng 6 năm 2012. |
FC Nuremberg est fondé le 4 mai 1900 par un groupe de 18 jeunes hommes qui s'étaient rassemblés au pub local Burenhütte pour réunir une équipe engagée à jouer au football plutôt qu'au rugby, l'un des autres nouveaux sport "anglais" devenant populaire à l'époque. Câu lạc bộ được thành lập vào ngày 4 tháng 5 năm 1900 bởi một nhóm gồm 18 người trẻ tuổi ở một câu lạc bộ địa phương có tên là "Burenhütte" có sở thích chơi bóng đá hơn là rugby, một môn thể thao mới của Anh Quốc trở nên phổ biến vào lúc đó. |
Il n'y a rien de oh là, là à ne pas boire du tout d'alcool. Pousse la porte d'un pub après un match de rugby et commande de l'eau du robinet à un bar plein d'énormes bourrins peinturlurés comme des Apaches. Không có dễ thương về việc chống rượu bia, về việc vào quán rượu sau khi chơi bóng bầu dục và gọi một cốc nước lọc ở quầy bar mặc thứ áo thi đấu xấu xí. |
Les personnes qui suivent le rugby savent que l’équipe néo-zélandaise des All Blacks, nommée ainsi en raison de la couleur de son uniforme, est l’équipe de rugby la plus renommée du monde3. En Nouvelle-Zélande, une sélection chez les All Blacks équivaudrait à faire partie d’une équipe de football américain qui participe au Super Bowl ou à une équipe de football qualifiée pour la coupe du monde. Những người theo dõi môn bóng rugby biết rằng đội All Blacks của New Zealand, tên được đặt theo màu áo đồng phục của họ, là một đội bóng rugby được khen ngợi nhất từ đó đến giờ.3 Việc được chọn chơi cho đội All Blacks ở New Zealand có thể được so sánh như là chơi cho đội bóng Super Bowl hoặc đội bóng đá tranh giải Cúp Thế Giới. |
Notre sentiment est donc, si c'est assez bon pour l'équipe de rugby, c'est assez bon pour la santé et la pauvreté. Nó đủ tốt cho y tế và nghèo đói. |
À la fin de son adolescence, il a vécu un peu de temps en Écosse et a fréquenté l' université de Grenoble , où il a été accepté comme un pair et a joué au rugby . Thuở thiếu thời, ông từng sống một thời gian ở Scotland, và học tại Grenoble University, tại nơi này, ông được bạn bè yêu mến và chơi bóng bầu dục cùng họ. |
Et celle-ci, je l'ai prise le jour où vous étiez au match de rugby. Và cái này, tôi chụp trong hôm ông đi xem trận đấu đó. |
Le rugby se professionnalise en 1995. Rugby union được chuyên nghiệp hóa kể từ năm 1995. |
Londres compte quatre clubs de rugby évoluant dans le championnat d'Angleterre (London Irish, Saracens, London Wasps et Harlequins) bien que seuls les Harlequins jouent vraiment à Londres (les autres clubs jouent en dehors du Grand Londres). Luân Đôn cũng có bốn đội bóng bầu dục tại Giải ngoại hạng Aviva (London Ailen, Saracens, Wasps và Harlequins), mặc dù chỉ có đội Harlequins chơi tại Luân Đôn (cả ba đội khác chơi bên ngoài Đại Luân Đôn, dù đội Saracens vẫn chơi trong M25). |
Vous savez, à chaque fois qu'il allait à un match de rugby, on gagnait. Các bạn biết không, chúng tôi đã thắng ở trận bóng bầu dục mà ông ấy tham dự . |
La première rencontre internationale de rugby est disputée le 27 mars 1871 entre l'Angleterre et l'Écosse. Trận đấu rugby đầu tiên diễn ra vào ngày 27 tháng 3 năm 1871 giữa Scotland và Anh. |
example.com/sports/rugby example.com/sports/rugby |
Ils aiment l’équitation et les sports d’équipe, comme le cricket, le rugby, le football et le football gaélique. Những trò giải trí yêu thích của họ gồm cưỡi ngựa và các môn thể thao đồng đội, như bóng gậy, bóng bầu dục, bóng đá. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rugby trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới rugby
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.