Russie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Russie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Russie trong Tiếng pháp.
Từ Russie trong Tiếng pháp có các nghĩa là Nga, nước Nga, 俄, nga. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Russie
Ngaproper Ceci est la Russie ! Nước này gọi là nước Nga. |
nước Ngaproper Ceci est la Russie ! Nước này gọi là nước Nga. |
俄proper |
nganoun Oswald ne rentrera pas de Russie avant deux ans. Oswald không trở lại nước nga trong 2 năm nữa |
Xem thêm ví dụ
À la fin du XVIIIe siècle, Catherine II de Russie a annoncé qu’elle visiterait le sud de son empire, accompagnée de plusieurs ambassadeurs étrangers. Vào cuối thế kỷ 18, Đại Nữ Hoàng Catherine của Nga loan báo rằng bà sẽ đi tham quan khu vực phía nam của đế quốc mình, có vài đại sứ nước ngoài đã tháp tùng với bà. |
La Russie possède les séries Meteor et RESURS. Nga có những vệ tinh METEOR và RESURS. |
L'oblast d'Oulianovsk, en Russie, lieu de résidence de cinq des victimes, a déclaré le 23 novembre 2015, un jour de deuil. Tỉnh Ulyanovsk, Nga là quê hương của 5 trong số 6 công dân Nga thiệt mạng đã chọn ngày 23 tháng 11 năm 2015 làm ngày tưởng niệm trọng thể. |
9) Comment nos frères d’Europe de l’Est et de Russie ont- ils survécu spirituellement sous l’interdiction ? (9) Làm thế nào các anh chị của chúng ta ở Đông Âu và Nga đã tiếp tục tồn tại về mặt thiêng liêng dưới sự cấm đoán? |
En 2002, il reçoit le prix d'État de la Fédération de Russie. Năm 2002 bà được tặng Giải thưởng Nhà nước của Liên bang Nga. |
Sais-tu comment on se tient chaud en Russie? Anh biết làm thế nào chúng tôi giữ ấm ở Nga không? |
Plus tard, deux autres semi-remorques ont apporté de la nourriture en Russie. Sau đó, hai xe vận tải nữa đã mang thực phẩm đến Nga. |
Un garçon de cinq ans a envoyé une petite offrande pour acheter, espérait- il, ‘une boîte de thon aussi haute que le ciel pour les frères de Russie’. Một bé trai năm tuổi gởi số tiền nhỏ và em mong rằng sẽ ‘mua được một hộp cá lớn cho anh em tại Nga’. |
Et avant l'effondrement du système communiste, j'ai eu le privilège de rencontrer beaucoup de cosmonautes à Space City et dans d'autres endroits de Russie. Và... trước khi sự sụp đổ của Chủ Nghĩa Cộng Sản Tôi vinh dự được gặp nhiều phi hành gia ở Space City và nhiều nơi khác ở Nga. |
Ce pays s'appelle la Russie. Nước này gọi là nước Nga. |
La prise du pouvoir en Russie par les bolcheviks jeta le fondement d’un nouvel empire, le bloc communiste, placé sous la houlette de l’Union soviétique. Việc người Bolshevik lên nắm quyền ở Nga vào lúc đó đặt nền tảng cho một đế quốc mới—Chủ Nghĩa Cộng Sản thế giới do Liên Xô đỡ đầu. |
La technologie est originaire de la Fédération de Russie, et plus précisément de l'Université d'État des mines de Saint-Pétersbourg avec le financement et l'aide du Skolkovo. Công nghệ này có nguồn gốc từ Liên Bang Nga ở St. Petersburg tại Đại Học Khai Thác với tài trợ và sự hỗ trợ từ trung Tâm cải tiến Skolkovo. |
Dans Mein Kampf, Hitler écrivit, en 1925, que la destinée de l'Allemagne était de se tourner vers l'est comme "elle le fit 600 ans plus tôt" et "que la fin de la domination juive sur la Russie sera aussi la fin de la Russie en tant qu'état". Mein Kampf cũng khẳng định rằng, vận mệnh của nước Đức là tổ chức một cuộc "Đông tiến" như nó đã từng làm "sáu trăm năm về trước" và "sự cáo chung của chế độ thống trị của người Do Thái cũng sẽ là sự cáo chung của nước Nga với tư cách là một quốc gia". |
Quand ce dernier mourut, en 1725, elle devint Catherine Ire, impératrice de Russie. Năm 1725, khi Peter Đại Đế băng hà, bà trở thành nữ hoàng nước Nga với danh hiệu Catherine I. |
Malgré les craintes initiales que l’assassinat pourrait être lié à un soulèvement général, il est apparu que Bellingham avait agi seul, pour protester contre l’incapacité du gouvernement de l’indemniser pour son traitement, quelques années auparavant, quand il avait été emprisonné en Russie pour une dette commerciale. Bất chấp những lo ngại ban đầu rằng vụ ám sát có thể được liên kết với một cuộc tổng nổi dậy, thực chất tiết lộ rằng Bellingham đã hành động một mình, phản đối sự thất bại của chính phủ để bù đắp ông cho điều trị của mình một vài năm trước đây, khi ông bị cầm tù ở Nga vì một khoản nợ thương mại. |
Selon le recensement de 2002, plus de 2 913 oultches vivent en Russie ; il y en avait 3 173 lors du recensement de 1989, mais 2 494 ont été enregistrés lors du recensement de 1979 et 2 410 lors du recensement de 1970. Theo điều tra năm 2002, có 2.913 người Ulchs tại Nga, giảm so với con số 3.173 vào năm 1989 dưới thời Liên Xô, song lại tăng so với 2.494 vào năm 1979, and 2.410 vào năm 1970. |
Stevens fut choisi pour présider un comité d'éminents experts américains des chemins de fer envoyés en Russie pour rationaliser et diriger un système qui était en pagaille ; il s'occupa ainsi du trans-sibérien. Stevens đã được chọn làm chủ tịch một hội đồng quản trị của các chuyên gia đường sắt Hoa Kỳ nổi bật được gửi sang Nga để hợp lý hóa và quản lý một hệ thống thật lộn xộn; trong công việc của mình đang trên đường sắt xuyên Siberia. |
Après ce voyage à l'étranger, la princesse a accompagné le prince Joachim en Russie. Sau chuyến đi này, bà đã cùng chồng là Hoàng tử Joachim tiếp tục công du sang Nga. |
Mon père venait de Russie. Bố của tôi là người Nga. |
La Chine et la Russie sont déconnectées. Trung Quốc và Nga đã cắt liên lạc. |
En 1 959, il émigre en Russie. Năm 1959, anh ta di cư sang Liên Xô. |
La Russie avait même perdu sa monarchie au cours de la révolution bolchevique survenue en 1917. Nga mất ngay cả chính thể quân chủ trong cuộc cách mạng Bolshevik vào năm 1917. |
Et j'ai fini par être impliqué dans la communauté spatiale, réellement impliqué avec la NASA, à siéger au conseil consultatif de la NASA, à planifier de vraies missions dans l'espace, à aller en Russie, suivre les protocoles biomédicaux de sélection des cosmonautes, et toutes ces sortes de choses, dans le but de m'envoler pour de bon pour la Station spatiale internationale avec nos systèmes de caméras 3D. Và tôi hào hứng tham gia vào cộng đồng không gian, thực sự hợp tác với NASA, ngồi trong hội đồng tư vấn của NASA, lên kế hoạch cho những nhiệm vụ không gian thật sự đến Nga, đến thăm trạm chuẩn bị du hành, những giao thức y sinh học, và tất cả những thứ giống như vậy, để thực sự đi và bay đến trạm không gian quốc tế với những hệ thống camera 3D của chúng tôi. |
Russ, quand ils t'ont emmené dans leur vaisseau, ont-ils fait... des trucs sexuels? Russ... Khi bị bắt lên tàu không gian họ có bắt anh... ngủ với họ không? |
En raison de l’accroissement rapide dans les pays d’Europe de l’Est, la Russie et l’Ukraine signalent un besoin global de plusieurs centaines de Salles du Royaume. Vì sự gia tăng nhanh chóng ở những nước Đông Âu, Nga và Ukraine cần tổng cộng hàng trăm Phòng Nước Trời. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Russie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới Russie
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.