rythmé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rythmé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rythmé trong Tiếng pháp.

Từ rythmé trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhịp nhàng, có nhịp điệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rythmé

nhịp nhàng

verb

et j'ai été étonné avec quelle rapidité nous avions trouvé notre propre rythme.
tôi ngạc nhiên vì đã nhanh chóng làm việc nhịp nhàng.

có nhịp điệu

verb

Xem thêm ví dụ

Mon rythme cardiaque était très bas, et je tentais de ne pas utiliser beaucoup d'oxygène.
Nhịp tim ở mức rất thấp và tôi cố không tiêu phí quá nhiều oxy.
Et Nike sait comment obtenir votre rythme et distance juste en exploitant ce capteur.
Và Nike biết làm cách nào để đo được tốc độ và khoảng cách của bạn từ bộ cảm biến đó.
Parfois, sa beauté rythmique me donnait les larmes aux yeux.
Vẻ đẹp nhịp nhàng trong câu chữ đôi khi làm tôi rơi nước mắt.
À quelle condition seulement les chrétiens pourront- ils maintenir un rythme élevé jusqu’à la fin de la course?
Chỉ có cách nào mà người tín đồ đấng Christ có thể giữ nhịp hăng hái cho đến điểm cuối của cuộc đua?
Puis-je leur donner une proue dans leur vie, qui trempe bravement dans chaque vague, le rythme imperturbable et constant du moteur, le vaste horizon qui ne garantit rien?
Liệu tôi có thể cho con tôi một mạn thuyền trong cuộc đời, mạnh mẽ chìm vào mỗi đợt sóng, tiếng động cơ đều đều không đứt, chân trời mênh mông không hứa hẹn điều gì cả?
La vie de ces éléphants est dirigée par le rythme annuel de la sécheresse et de l'eau, un cycle saisonnier crée par le soleil.
Cuộc sống của những con voi này bị ảnh hưởng hàng năm bởi ẩm ướt và khô hạn.
( Marque le rythme )
( Đếm nhịp )
"No Tears Left to Cry" est une chanson dance-pop et disco avec un rythme britannique.
"No Tears Left to Cry" là một bài hát dance-pop và disco với phần beat mang phong cách UK garage.
Si elles commencent quand elles entrent aux Jeunes Filles à douze ans et continuent à ce rythme recommandé, elles auront terminé à seize ans.
Nếu bắt đầu thực hiện khi vào Hội Thiếu Nữ lúc 12 tuổi và tiếp tục với mức độ được đề nghị này, thì em ấy sẽ làm xong khi được 16 tuổi.
A ce rythme, nous atteindrons les 9 milliards d'ici 2040.
Với tốc độ này, dân số sẽ đạt 9 tỉ trước năm 2040.
Néanmoins, étant donné l’augmentation de sa population et le rythme alarmant auquel ses abondantes richesses sont englouties, peut-être vous demandez- vous : ‘ L’impensable pourrait- il arriver ?
Tuy nhiên, trước tỉ lệ gia tăng dân số và tình trạng đáng báo động về việc khai thác nhanh chóng các nguồn tài nguyên dồi dào của trái đất, có lẽ bạn thắc mắc: “Có thể nào một trong những điều chúng ta lo sợ nhất sẽ xảy ra?
Dans ce domaine, un mari est particulièrement bien placé pour aider sa femme à trouver le bon rythme.
Người chồng cũng có thể giúp vợ biết làm thế nào là phù hợp với khả năng.
Selon la partition publiée par EMI Music Publishing, 1+1 est installée sur une signature rythmique de 12/8 avec un tempo lent de cinquante battements par minute.
Theo EMI Music Publishing, "1+1" được thực hiện theo nhịp 8/12, có tiết tấu nhẹ nhàng và gồm 50 nhịp một phút.
Dans une autre critique du single, Robert Copsey qui écrit également pour Digital Spy, donne à la chanson quatre étoiles sur cinq et complimente les « rythmes truculents, les accroches hypnotisantes et les tambours militaires qui sont martelés implacablement quand Queen B déclare que c'est les « filles qui dirigent ces mecs » avec une conviction plus sympathique envers les femmes que Geri Halliwell à une convention des Spice Girls vers 1998 ».
Một bài viết khác cũng từ Digital Spy của Robert Copsey, cho bài hát bốn trên năm sao với lời nhận xét rằng "giai điệu sôi động, điệp khúc mê hoặc và hàng ngàn tiếng trống đập không ngừng khi Nữ hoàng B (Queen B – một trong những biệt danh nổi tiếng của cô) công bố "CÁC CÔ GÁI, ai là người cai trị thứ chết tiệt này" với sự hợp sức của phụ nữ đỡ hơn vụ cãi nhau của thành viên Geri Halliwell với nhóm Spice Girls khoảng năm 1998".
Dans une mesure à huit temps on a trois cercles, où chaque rythme est joué par un instrument différent.
Trong hệ thống 8 phách, ta các vòng tròn 3 lớp, mỗi nhịp điệu được thực hiện bởi một loại nhạc cụ khác nhau.
SELON le Sunday Times de Londres, les Britanniques abandonnent les Églises majoritaires au rythme de 1 500 par semaine.
TỜ The Sunday Times ở Luân Đôn tường thuật rằng mỗi tuần có tới 1.500 người Anh thuộc các tôn giáo lớn không còn lui tới nhà thờ nữa.
Si votre budget est limité, choisissez le mode de diffusion "Standard" ou "Accéléré" pour déterminer le rythme de diffusion de vos annonces tout au long de la journée.
Nếu ngân sách của bạn bị giới hạn, hãy chọn cách phân phối quảng cáo "bình thường" hoặc "nhanh" để xác định tốc độ bạn muốn quảng cáo của mình hiển thị trong suốt cả ngày.
Un système nerveux merveilleusement conçu contrôle votre rythme cardiaque.
Nhịp tim của bạn được điều khiển bởi hệ thần kinh, hệ thống được thiết kế vô cùng tuyệt vời.
Cet appareil ne mesure pas seulement le rythme cardiaque, comme vous l'avez déjà vu, mais va bien au-delà.
Thiết bị này không chỉ đo nhịp tim, như các bạn đã thấy đó, nhưng mà nó còn làm được hơn thế nữa.
Donc les rythmes avaient aussi un bon rendu, assez concis.
Vậy nên nhịp điệu của bài nhạc được giữ lại khá trọn vẹn, rất ngắn gọn.
Rythme sinusal anormal.
Nhịp tim bất thường.
J’ai alors dû admettre que j’avais un besoin de spiritualité qu’il me fallait combler pour trouver calme et contentement car, dans ma profession, le rythme de vie et l’obligation de prendre en charge les inquiétudes des gens peuvent devenir très pesants.
Khi đó tôi ý thức rằng mình phải nhận biết và thỏa mãn nhu cầu tâm linh của mình nếu muốn được toại nguyện và thanh thản, vì nhịp sống và những đòi hỏi của việc chăm sóc những lo lắng của người ta có thể trở nên quá nặng nề cho những người trong nghề nghiệp của tôi.
Cette horloge, ou rythme circadien, est aussi sensible à la lumière, donc évitez les lumières vives la nuit pour faire comprendre à votre corps que c'est l'heure de dormir.
Đồng hồ này, hay còn gọi là nhịp sinh học, rất nhạy với ánh sáng, nên cần tránh tiếp xúc với ánh sáng vào buổi đêm để cơ thể nhận biết rằng "đã đến giờ ngủ".
Vous pouvez obtenir en temps réel des statistiques liées à vos activités, comme le rythme d'une course à pied.
Bạn có thể xem thông tin trực tiếp về các hoạt động của mình, chẳng hạn như tốc độ trong khi chạy.
Quand un rythme a lieu plus de 20 fois par seconde, le cerveau bascule.
Vậy thì khi một nhịp điệu bắt đầu xảy ra hơn 20 lần mỗi giây, não của bạn sẽ lật ngược.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rythmé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.