sablé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sablé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sablé trong Tiếng pháp.

Từ sablé trong Tiếng pháp có các nghĩa là bánh xốp, xốp, phủ cát, rải cát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sablé

bánh xốp

adjective

xốp

adjective

phủ cát

adjective

la couvrant de sable, puis la frottant avec un archet,
phủ cát lên đó rồi bẻ cong nó

rải cát

adjective

Xem thêm ví dụ

" Ayons d'abord les faits ", a insisté M. Wadgers sable.
" Hãy có những sự kiện đầu tiên, " ông khẳng định Sandy Wadgers.
Alors, vous êtes aussi un fan du petit marchand de sable?
Vậy, cậu cũng là fan của Ngài buồn ngủ à?
Je fus surpris de comprendre soudain ce mystérieux rayonnement du sable.
Tôi bỗng ngạc nhiên chợt hiểu sự ngời sáng huyền bí nọ của cát.
Il avait déjà peur de s'être trompé de planète, quand un anneau couleur de lune remua dans le sable.
Chàng đã e sợ mình nhầm lẫn hành tinh, thì chợt thấy một cái vòng khoanh màu nguyệt bạch, rục rịch trong cát.
Tu colles et tu es plein de sable.
Người nhớp nháp toàn cát kìa.
Ryan voit beaucoup de sable près de la cible
Ryan thấy rất nhiều cát gần mục tiêu
Je ne cris pas que nous pourrons naviguer sur le banc de sable par ce temps, Mr Cluff.
Tôi không tin là chúng ta sẽ ra hải cảng trong thời tiết này, ông Cluff.
Dès l’instant que vous traduisez l’inconnais sable en connu, il cesse d ’être l’inconnaissable.
Khoảnh khắc bạn diễn giải cái không thể biết được vào cái đã được biết, nó ngừng là cái không thể biết được.
Jéhovah a évoqué la démesure du nombre des étoiles en les assimilant aux “ grains de sable qui sont sur le bord de la mer ”. — Genèse 22:17.
Đức Giê-hô-va ngụ ý nói đến những con số khổng lồ khi Ngài so sánh số ngôi sao với “cát bờ biển”.—Sáng-thế Ký 22:17.
Il aperçut les sables dorés d'un rivage.
Ông thấy bãi cát của bờ biển vàng.
Mais essayez de mettre quelques grains de sable entre vos dents et voyez la différence.
Giờ bạn hãy nhét vài hạt cát vào giữa răng và thấy sự khác biệt.
Sur terre, les phénomènes météorologiques incluent vent, nuage, pluie, neige, brouillard et tempêtes de sable.
Trên Trái Đất, các hiện tượng thời tiết thường gặp gồm có gió, mây, mưa, tuyết, sương giá và bão bụi.
Elles étaient en train de raconter que leurs personnages favoris étaient les vers de sable géants
Họ đang nói về việc những nhân vật họ yêu thích hóa thân thành rươi như thế nào.
Peut-être des plages de sable blanc, des eaux cristallines, des cocotiers qui se balancent au gré du vent, et de chaudes soirées passées sur une terrasse couverte à la douce lueur des flambeaux.
Có lẽ là những bãi biển đầy cát trắng với làn nước trong xanh, những cây dừa đu đưa trong gió và cả những buổi tối ấm cúng dưới mái hiên rộng được thắp sáng bởi những ngọn đuốc đầy lãng mạn.
Les Israélites, à Guilgal, ont été ébranlés à la vue de l’armée philistine réunie à Mikmash, qui était “ comme les grains de sable qui sont sur le bord de la mer, en multitude ”.
Dân Y-sơ-ra-ên tại Ghinh-ganh run sợ vì quân Phi-li-tin đóng trại tại Mích-ma “đông như cát trên bờ biển”.
Elle mesure 42 kilomètres de long et est couverte de dunes de sable et de graminées.
Nó đạt 42 km (26 dặm) và được bao bọc trong các đụn cát và cỏ.
Voilà le désert, des dunes de sables, quelques petits champs.
Sa mạc ở kia, đồi cát, và vài vùng nhỏ hơn.
Les sables mouvants ne peuvent pas vraiment t'engloutir.
Cát lún thật ra thì không nuốt chửng chúng ta được đâu.
Les bains de sable, ça régénère la peau.
Tắm cát là phương pháp trị liệu để tái tạo da đấy.
Shell Canada prévoit d'extraire du méthane à partir des filons de charbon qui sont sous un million d'hectares, en brisant le charbon avec des centaines de millions de gallons de produits chimiques, établissant peut- être plus de 6 000 puits, et un réseau de routes, de gazoducs et de tête de puits, tous générant du méthane qui ira vraisemblablement à l'est favoriser l'expansion des sables bitumeux.
Công ty dầu khí Canada có những kế hoạch trích xuất khí metan từ những vỉa than nằm sâu 1 triệu mẫu Anh dùng thủy lực bẻ gẫy than đá với hàng trăm triệu gallon chất thải độc hại tạo nên dường như 6000 đầu giếng và cuối cùng là 1 hệ thống đường và ống và và đầu giếng loe, tất cả nhằm tạo ra khí metan mà rất có thể đi về hướng Đông làm nhiên liệu cho sự mở rộng của cát dầu.
Mais, en posant ma main sur la surface, je n’ai rien senti d’autre que du sable fin sur de la pierre plate.
Nhưng khi bàn tay của tôi chạm vào mặt đá, thì tôi chỉ cảm thấy toàn cát trên tảng đá phẳng.
Et lorsque je m’assis sur ce banc de test avec le sable tourbillonnant toujours autour de moi, la balustrade était exactement au niveau des yeux, bloquant la vue de la rive et gâchant mon expérience.
Và khi tôi ngồi xuống chiếc ghế mô hình đó với các đám cát còn xoáy quanh, ban công đã đập ngay vào tầm mắt, che hết tầm nhìn và huỷ hoại trải nghiệm tại bờ sông của tôi.
Les courants remuent tout, L'inclinaison des falaises, propulse tout vers les bancs de sable.
Dòng lũ sẽ nhồi chúng trong lòng đại dương sẽ nổi lên khi chúng đập, vùng nước nông sẽ đập hải cảng.
Ces idiots qui se voient comme des politiciens se sont mis la tête dans le sable et n'ont eu d'autre souci que d'être réélus.
Lũ ngu tự gọi mình là chính trị gia làm ngơ với mọi thứ chỉ mải vận động tái tranh cử.
Elles étaient en train de raconter que leurs personnages favoris étaient les vers de sable géants Et, là, c'est devenu plus étrange.
Họ đang nói về việc những nhân vật họ yêu thích hóa thân thành rươi như thế nào.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sablé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.