saillant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ saillant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saillant trong Tiếng pháp.

Từ saillant trong Tiếng pháp có các nghĩa là lồi, hô, chỗ lồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ saillant

lồi

adjective

Certains ont émis l’idée que les barres devaient toucher le rideau et faire saillie.
Một số người nghĩ là các đòn khiêng đụng vào màn che, tạo thành những chỗ lồi thấy được.

adjective noun

chỗ lồi

adjective

Certains ont émis l’idée que les barres devaient toucher le rideau et faire saillie.
Một số người nghĩ là các đòn khiêng đụng vào màn che, tạo thành những chỗ lồi thấy được.

Xem thêm ví dụ

Et voyez combien ses volumes en porte-à-faux sont saillants et s'engagent dans l'espace public et comment ses cours animent le public à l'intérieur.
Bạn có thể thấy cách các nhịp hẫng của tòa nhà nhô ra và hòa vào không gian công cộng và cách các khoảng sân làm sinh động cho công chúng bên trong.
Prenons un dernier exemple qui est saillant dans le débat politique contemporain: le mariage homosexuel.
Hãy xem một ví dụ cuối cùng rất phổ biến trong tranh luận chính trị hiện nay: hôn nhân đồng giới.
La route comportait des virages en épingle à cheveux et était encaissée par des rochers saillants. Les voleurs pouvaient donc facilement se cacher avant de passer à l’attaque et de fuir.
Con đường nối liền hai thành này có những đoạn ngoằn ngoèo khúc khuỷu và hiểm trở, khiến bọn cướp dễ ẩn nấp, tấn công và tẩu thoát.
Celui de Jéhovah et de son Fils bien-aimé sont les plus saillants.
Đức Giê-hô-va và Con yêu dấu của Ngài là các gương tuyệt hảo.
Prenons un dernier exemple qui est saillant dans le débat politique contemporain : le mariage homosexuel.
Hãy xem một ví dụ cuối cùng rất phổ biến trong tranh luận chính trị hiện nay: hôn nhân đồng giới.
Puisque la douleur peut avoir des conséquences graves, le signal de la douleur active immédiatement le réseau saillant.
Khi cơn đau gây ra tác động nghiêm trọng, tín hiệu đau ngay lập tức kích hoạt mạng lưới.
Au milieu des attaques mineures de l'asphyxie, il la regardait avec peu saillantes yeux, comme sa sœur sans méfiance balayé avec un balai, pas seulement les restes, mais même les aliments que Gregor n'avait pas touché à tout, comme si elles étaient désormais inutiles, et comme elle déversés tout rapidement dans un seau, où elle fermé avec un couvercle en bois, et ensuite effectué l'ensemble de l'hors de la salle.
Trong bối cảnh các cuộc tấn công nhỏ của ngạt thở, anh nhìn cô với hơi nhô ra mắt, như chị không biết nghi ngờ của ông quét lên với một cây chổi, không chỉ còn sót lại, nhưng ngay cả các loại thực phẩm mà Gregor đã không xúc động ở tất cả, như thể bây giờ cũng vô dụng, và khi cô đổ tất cả mọi thứ một cách nhanh chóng vào một xô, cô đóng cửa với một nắp đậy bằng gỗ, và sau đó thực hiện tất cả của nó ra khỏi phòng.
Près du sommet de leur ascension laborieuse, ils ont découvert à leur grand désarroi qu’un rebord saillant les empêchait de parcourir les derniers mètres qui les séparaient du sommet.
Khi lên đến gần đỉnh trong cuộc leo núi đầy vất vả này, họ khám phá ra một tảng đá nhô ra nằm chắn ngang đường, cản trở họ leo lên một hai mét cuối cùng để đến đỉnh núi.
J'ai senti ses muscles saillants contre mes seins.
Tôi cảm thấy cơ bắp loang trên ngực.
Un autre système de cellules cérébrales interconnectées, appelé réseau saillant, décide de l'objet de notre attention.
Một cơ hệ thống liên kết tế bào não khác được gọi là "mạng lưới điểm nổi" sẽ xác định những tín hiệu cần chú ý.
Les deux compartiments extérieurs, celui au centre et le saillant restaient vides tandis que les troisième et quatrième compartiments étaient remplis d'eau.
Hai ngăn ngoài cùng, ngăn trong cùng và bầu chống ngư lôi được để trống, trong khi ngăn thứ ba và thứ tư được đổ đầy chất lỏng.
Lee intercepta le mouvement initié par Grant et positionna ses forces derrière la North Anna River, dans un saillant qui forcerait Grant à diviser son armée.
Chặn đứng cuộc hành quân của Grant, Lee bố trí lực lượng của mình sau sông Bắc Anna thành một mũi nhọn nhằm buộc Grant phải chia quân tấn công đội hình này.
Les passages d’Écriture de ce soir « toutes les fois que vous avez fait ces choses à l’un de ces plus petits de mes frères, c’est à moi que vous les avez faites » (Matthieu 25:40) et « souvenez-vous en toutes choses des pauvres et des nécessiteux » (D&A 52:40) prennent un sens nouveau lorsque nous analysons les points saillants de nos récents efforts humanitaires de l’année dernière.
Tối nay những đoạn thánh thư “Hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy.” (Ma Thi Ơ 25:40), và “Trong mọi điều phải nhớ tới những kẻ nghèo khó và những kẻ túng thiếu” (GLGƯ 52:40) mang ý nghĩa đặc biệt khi chúng ta xem lại những điểm nổi bật nhất của những cố gắng nhân đạo trong năm qua.
Braille apprend à lire les lettres saillantes des livres de la (petite) bibliothèque de Haüy.
Braille học cách đọc những chữ rập nổi lớn trong các sách của thư viện nhỏ của ông Haüy.
Un commentateur biblique français précise : “ Ce que nous savons par l’histoire profane, notamment par Hérodote et Plutarque, du caractère de ce monarque et des faits saillants de son règne cadre bien avec notre récit biblique*. ”
Nhân vật A-suê-ru, như được mô tả trong sách Ê-xơ-tê, cũng phù hợp với lời tường thuật của Herodotus và một số sử gia Hy Lạp về Xerxes”.
Et si par “ festivités ” Gandhi entendait le côté profane de Noël aujourd’hui, la frénésie consommatrice que nous constatons tous, il est difficile de nier que c’est là, souvent, l’aspect le plus saillant de cette fête.
Và nếu qua “hội hè” Gandhi muốn nói về khía cạnh thế tục của Lễ Giáng Sinh thời nay, chủ nghĩa tiêu xài cuồng nhiệt mà tất cả chúng ta đều nhìn thấy, thì khó mà phủ nhận rằng khía cạnh này của lễ hội thường nổi bật nhất.
17, 18. a) Selon vous, quels sont les points saillants de la prophétie de Jérémie relative à la nouvelle alliance?
17, 18. a) Bạn thấy những điểm chính nào trong lời tiên-tri của Giê-rê-mi về giao-ước mới, và lời tiên-tri này có tầm quan-trọng nào?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saillant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.