sain et sauf trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sain et sauf trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sain et sauf trong Tiếng pháp.

Từ sain et sauf trong Tiếng pháp có các nghĩa là tuyền, vô sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sain et sauf

tuyền

adjective

vô sự

adjective

Je suis ravi de vous retrouver saine et sauve.
Cô không biết tôi vui mừng thế nào khi thấy cô bình an vô sự đâu.

Xem thêm ví dụ

Il est sain et sauf.
Hoàn toàn vô sự.
Il les guidera, sains et saufs, jusqu’aux bénédictions de la maison du Seigneur.
Điều này sẽ dẫn chúng an toàn đến các phước lành trong nhà của Chúa.
Kang est sain et sauf, aussi.
Kang cũng không sao
Les enfants sont sains et saufs?
Trẻ em an toàn hả?
Arrivés dans le motel, ils se sont agenouillés et ont remercié notre Père céleste d’être sains et saufs.
Khi ở trong khách sạn, họ đã quỳ xuống và cám ơn Cha Thiên Thượng về sự an toàn của họ.
« Parce que son esprit — sain et sauf — fait partie de mon éternité.
“Vì tâm linh của ông ta - bình ansự - là một phần của sự bất diệt của tôi.
Retourner sains et saufs auprès de notre Père céleste
Trở Về An Toàn với Cha Thiên Thượng
Qui ‘ s’en tirera sain et sauf ’ ?
Ai sẽ “được cứu”?
Mais “ tout homme qui invoquera le nom de Jéhovah s’en tirera sain et sauf ”.
Nhưng “ai cầu-khẩn danh Đức Giê-hô-va thì sẽ được cứu”.
Mon mari est sain et sauf.
Chồng tôi quay về an toàn và nguyên vẹn.
Je suis sain et sauf sur la planète.
Ta vẫn sống và đang ở trên hành tinh này.
Qui s’en tirerait sain et sauf ?
sự việc này báo trước về điều ?
Je vous prie de repartir sain et sauf à Damas.
Xin ông hãy quay lại Damascus.
Sains et saufs.
Họ đều an toàn...
Tous sains et saufs.
Tất cả chúng ta.
Vous êtes sains et saufs, Spock?
Hai người ổn chứ, Spock?
Si nous le faisons, il nous bénira et nous ramènera sains et saufs au foyer.
Nếu chúng ta làm như vậy, thì Ngài sẽ ban phước cho chúng ta và dẫn dắt chúng ta an toàn trở về nhà.
Ils nous aident à arriver sains et saufs à notre destination finale.
Họ giúp chúng ta an toàn đến đích tới cuối cùng của chúng ta.
Le défi est donc qu'il faut les convaincre que nulle part, ils ne seront sains et saufs.
" Làm sao để thuyết phục họ thấy được không có nơi nào là an toàn cả "?
— Pourquoi mon père doit-il être sain et sauf pour vous ?
“Tại sao cha tôi lại bình an vô sự vì bà ?”
Rentre seulement sain et sauf.
Về nhà an toàn nhé.
« Tout homme qui invoquera le nom de Jéhovah s’en tirera sain et sauf » (Yoël 2:32).
“Ai kêu cầu danh Đức Giê-hô-va thì sẽ được cứu”.—Giô-ên 2:32.
À NOTRE grand soulagement, nous sommes tous arrivés sains et saufs en Thaïlande.
Thật nhẹ nhõm, tất cả chúng tôi được an toàn qua Thái Lan.
J'espère que vous vous en sortirez sains et saufs.
Tôi hy vọng các cậu thành công
” Nous avons pensé : Merci Jéhovah d’avoir pu nous en tirer sains et saufs !
Cảm tạ Đức Giê-hô-va biết bao vì chúng tôi đã chạy thoát an toàn!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sain et sauf trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.