sanction trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sanction trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sanction trong Tiếng pháp.

Từ sanction trong Tiếng pháp có các nghĩa là hình phạt, chế tài, kết quả tự nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sanction

hình phạt

noun

La désertion seule entraine la sanction maximale jusqu'à cinq ans de prison.
Riêng tội đào ngũ phải nhận hình phạt nặng nhất là từ 5 năm tù trở lên.

chế tài

noun

et vous souffririez beaucoup moins des sanctions économiques,
và bạn sẽ phải chịu ít rắc rối hơn từ những chế tài xử phạt,

kết quả tự nhiên

noun

Xem thêm ví dụ

Leur but est de trouver un accord pour abolir la Pragmatique Sanction de Bourges de 1438.
Thỏa hiệp này nhìn nhận sự xóa bỏ văn kiện Pragmatique Sanction de Bourges (1438).
Et ce que vous pouvez voir à gauche quand il y a une très petite activité dans cette région, les gens ne se soucient pas de sa crédulité et disent qu'elle mérite d'être fortement sanctionnée pour l'accident.
Và các bạn có thể thấy, bên trái khi có rất ít hoạt động trong vùng não bộ này, người ta ít chú ý đến suy nghĩ trong sạch của cô ấy và nói rằng cô ta đáng bị gánh tội nặng cho tai nạn.
Les juges et les procureurs devraient être nommés par une commission judiciaire indépendante, qui ait également le pouvoir d'enquêter sur les plaintes et de sanctionner les juges et les procureurs qui violent un code de conduite professionnel;
Các thẩm phán và công tố viên phải do một hội đồng tư pháp độc lập bầu ra; hội đồng này cũng có thẩm quyền điều tra các khiếu tố và kỷ luật những thẩm phán và công tố viên vi phạm đạo đức nghề nghiệp;
Si c'est la première fois que vous publiez un contenu ne respectant pas le règlement de la communauté, vous recevrez une mise en garde sans sanction pour votre chaîne.
Nếu đây là lần đầu tiên bạn đăng nội dung vi phạm Nguyên tắc cộng đồng của chúng tôi thì bạn sẽ nhận được cảnh báo, nhưng kênh của bạn sẽ không bị phạt.
Mon associé m'a plutôt suggéré de vous sanctionner, mais je préférais attendre.
Các cộng sự của tôi kiến nghị phản ứng tốt nhất là là gửi lại thư quy tắc về thủ tục dân dụng và khiến anh bị xử phạt, nhưng tôi không muốn làm căng như thế.
Et une chose à laquelle vous pensez est de sanctionner les gens à chaque échec et voir si ça aide.
Và một điều bạn có thể nghĩ đến là phạt những người bỏ lỡ và xem liệu điều đó có giúp họ tốt hơn không.
Donc ce que je vous montre, de gauche à droite, c'est le degré d'activité qui a eu lieu dans cette région du cerveau, et de haut en bas, c'est le degré de sanction que Grace mériterait, selon les gens.
Từ trái qua phải là mức độ hoạt động của trong vùng não bộ này và từ trên xuống dưới, cấp độ tội lỗi mà mọi người nói Grace phải nhận.
Nous avons mis au point des sanctions en cas d'avertissements pour atteinte aux droits d'auteur ou pour non-respect du règlement de la communauté, afin de permettre aux utilisateurs de tirer des enseignements de leur expérience et d'apprécier à nouveau YouTube.
Chúng tôi thiết lập các hình phạt dành cho cảnh cáo vi phạm bản quyền và cảnh cáo vi phạm Nguyên tắc cộng đồng để giúp người dùng rút ra được nhiều bài học nhất khi vi phạm các chính sách này và tiếp tục sử dụng lại YouTube.
Le lieu dit de L’Assiette aux Vesces nous était désormais formellement interdit, sous peine de sanctions graves
Địa điểm gọi là Đĩa Đậu tằm từ nay dứt khoát bị cấm đối với chúng tôi, nếu không sẽ bị phạt nặng
Que ressentirais-tu face à de telles sanctions ?
Các em cảm thấy như thế nào khi chịu các hình phạt như vậy?
Selon les estimations de l'ONU, entre 500 000 et 1,2 million d'enfants sont morts durant ces années de sanctions.
Theo đánh giá của Liên hiệp quốc, khoảng 500.000 tới 1.2 triệu trẻ em đã chết trong những năm cấm vận.
La malhonnêteté est si répandue de nos jours que le mensonge, la tricherie et le vol sont souvent considérés comme des moyens acceptables d’éviter une sanction, de gagner de l’argent ou de gravir un échelon.
Sự không lương thiện rất phổ biến ngày nay đến nỗi một số người thường xem việc nói dối, gian lận và ăn cắp là những cách có thể chấp nhận được để kiếm tiền, tiến thân hoặc tránh bị phạt.
En raison des sanctions américaines sur les régions sous embargo, vous ne pourrez recevoir le paiement des revenus actuellement cumulés dans votre compte.
Do các biện pháp trừng phạt của Hoa Kỳ tại vị trí bị cấm vận, bạn sẽ không đủ điều kiện để nhận được thanh toán cho bất kỳ khoản thu nhập nào hiện được tích lũy trong tài khoản của mình.
Comme la peine capitale ne pouvait être prononcée avant le lendemain du procès, les cas encourant une telle sanction n’étaient pas traités la veille d’un sabbat ou d’une fête.
Án tử hình thường được công bố một ngày sau phiên tòa. Vì thế, Tòa Công Luận không xử những trường hợp có thể bị kết án tử hình vào hôm trước ngày Sa-bát hay ngày lễ.
Les intentions de Poutine ont changé au cours de l'année 2016 en aide à l'élection de Trump, quand il a pensé que ce candidat favoriserait la Russie vis-à-vis des sanctions financières des États-Unis.
Mục đích của Putin chuyển sang giúp Trump đắc cử trong năm 2016, khi ông cảm thấy ứng cử viên này sẽ ủng hộ Nga liên quan đến các biện pháp trừng phạt tài chính của Hoa Kỳ.
BBM: En fait, peuple d'Iran, ceci est ce que la majorité d'entre vous va finir par vouloir, et nous pourrions y être beaucoup plus rapidement, et vous souffririez beaucoup moins des sanctions économiques, et nous souffririons beaucoup moins de la peur d'avoir à utiliser, au final, notre force militaire, et le monde pourrait être meilleur.
Đúng, người Iran, đây là những gì nhiều người trong số các bạn sẽ tiến hóa để có, và ta có thể đạt đến sớm hơn rất nhiều, và bạn sẽ phải chịu ít rắc rối hơn từ những chế tài xử phạt, và ta sẽ phải chịu đựng ít hơn những nỗi sợ hãi về lực lượng quân đội, và thế giới sẽ trở nên tốt đẹp hơn.
En 2008, quatre vendeurs de BBP ont été sanctionnés en Belgique par le Belgian Competition Council pour avoir agi en cartel,.
Vào năm 2008, 4 công ty buôn bán chất BBP đã bị phạt bởi Ủy ban cạnh tranh Bỉ cho các thành viên trong một tập đoàn.
La désertion seule entraine la sanction maximale jusqu'à cinq ans de prison.
Riêng tội đào ngũ phải nhận hình phạt nặng nhất là từ 5 năm tù trở lên.
Un dictionnaire définit la discipline comme suit : « Formation qui produit l’obéissance et la maîtrise de soi, et qui se traduit souvent par des règles, dont le non-respect appelle des sanctions.
Một từ điển định nghĩa sự sửa phạt là “việc huấn luyện sinh ra sự vâng lời hoặc tự chủ, thường dưới dạng luật lệ và hình phạt nếu những luật lệ bị vi phạm”.
Le rapatriement s'est effectué en 1982 par la sanction, par la reine Élisabeth II, de la Loi de 1982 sur le Canada.
Việc khôi phục được tiến hành trong năm 1982 bởi các biện pháp trừng phạt, bởi Nữ hoàng Elizabeth II, Đạo luật Canada 1982.
Le Conseil de la concurrence sanctionne à hauteur de 37 millions d'euros 5 fabricants de jouets et 3 distributeurs.
Cho tới nay, công ty này đã sản xuất khoảng 7 hệ máy chơi game gia đình và 5 hệ máy xách tay.
Hotta perdit le soutien des principaux daimyos et quand Tokugawa Nariaki, s'opposa au nouveau traité, Hotta demanda une sanction impériale.
Hotta mất sự ủng hộ của các daimyo lớn, và khi Tokugawa Nariaki chống lại các điều ước mới ký, Hotta tìm kiếm sự phê chuẩn của Thiên Hoàng.
Les sanctions juridiques contre un tel acte malhonnête peuvent avoir un puissant effet dissuasif.
Luật pháp đưa ra những mức phạt để người dân tránh vi phạm những điều không lương thiện như thế.
Quand un Israélite agressait un compatriote et lui crevait un œil, la Loi prévoyait une sanction juste.
Nếu một người Y-sơ-ra-ên hành hung người đồng hương và móc mắt người đó, Luật Pháp Môi-se có hình phạt mang lại sự công bằng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sanction trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.