se sentir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ se sentir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ se sentir trong Tiếng pháp.

Từ se sentir trong Tiếng pháp có các nghĩa là chịu được nhau, cảm thấy, lấy làm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ se sentir

chịu được nhau

verb

cảm thấy

verb (tự) cảm thấy)

Je me sens moralement endetté envers elle.
Tôi tự cảm thấy có món nợ tinh thần với bà ta.

lấy làm

verb

Et un de mes amis en Autriche était si, se sentait si désolé pour moi
Và một anh bạn tôi ở Áo, lấy làm tiếc cho tôi

Xem thêm ví dụ

Ta mère a dû se sentir seule.
Mẹ cậu chắc hẳn cô độc lắm.
Personne n’a à se sentir responsable de gens qui n’ont pas été suffisamment prévoyants
Không ai chịu trách nhiệm về những người khác đã không biết tự lo liệu đủ cho họ từ trước.
C'est dans les boissons que les gens avalent pour se garder éveillés, se sentir forts et sensuels.
Ngay khí họ uống, tất cả đều có tác dụng như khiến... giữ tỉnh táo, vui vẻ, thấy mạnh khỏe, quyến rũ, các kiểu.
Mais beaucoup commencent à se sentir mieux au bout d’un an ou deux.
Số khác thì cần một hay hai năm mới nguôi ngoai.
Les Français, pour leur part, commençaient à se sentir responsables de leur sécurité.
Người Pháp lại bắt đầu cảm thấy có trách nhiệm đảm bảo tính mạng cho họ.
Se sentir aimé par notre Père céleste est comme une attraction gravitationnelle vers les cieux.
Cảm nghĩ yêu thương từ Cha Thiên Thượng cũng giống như sức hút của trọng lực từ thiên thượng.
Ne risquent- ils pas de se sentir inutilement coupables et de perdre leur joie?
Phải chăng điều này có thể khiến họ cảm thấy áy náy và làm họ mất vui đi?
Un proclamateur peut se sentir tendu face aux premiers interlocuteurs de sa journée de prédication.
Một người công bố có thể cảm thấy hơi hồi hộp khi gõ cửa vài nhà đầu tiên trong khi rao giảng.
Il a dû se sentir menacé.
Anh ấy cảm thấy bất an.
Chacun aspire à se sentir en sécurité, sans avoir à s’inquiéter pour sa vie ou ses biens.
Người bình thường ao ước sự an bình, không muốn điều gì đe dọa đến mạng sống hay của cải mình.
Cela les faisait se sentir désirées, c'était une façon d'améliorer son statut social.
Điều đó khiến họ khao khát; Đó là cách để nâng tầm địa vị xã hội.
Il était un monstre diabolique qui assassinait et torturait... pour éviter de se sentir comme un eunuque.
Hắn ta là một con quái vật xấu xa kẻ dùng việc giết người và tra tấn để giữ cho mình khỏi cảm thấy như một gã thái giám.
Tout le monde a besoin de se sentir aimé et apprécié, surtout par les membres de sa famille.
Ai cũng cần nhận được sự yêu thương và quý trọng, đặc biệt là từ thành viên trong gia đình.
Imaginez comme on devait se sentir petit et faible à côté d’une telle créature.
Hãy tưởng tượng khi đứng cạnh con vật như thế chúng ta sẽ cảm thấy mình nhỏ bé và yếu ớt làm sao!
il permet aux enfants de s’épanouir et de se sentir en sécurité.
Giúp con cái hạnh phúc và an toàn
Quelles que soient ses attributions, aucun d’entre nous ne devrait se sentir supérieur aux autres.
Dù chúng ta được giao cho trách nhiệm nào, không ai trong chúng ta nên nghĩ rằng mình cao trọng hơn người khác.
» (Rires) Et ils répondent en disant : « Parce qu'on aime se sentir spéciaux ».
(Khán giả cười) Các em trả lời rằng, "Vì bọn em muốn cảm thấy mình là người đặc biệt"
On n'aime pas se sentir stupide.
Chúng ta không thích nghĩ là mình ngu ngốc
Il n’y a rien de plus douloureux que de se sentir abandonné par Jéhovah.
Không gì đau đớn hơn cảm giác bị Đức Giê-hô-va từ bỏ.
QUI DOIT SE SENTIR CONCERNÉ?
Ai cần tham-gia công việc?
Votre ami a certainement besoin de se sentir capable.
Bạn của bạn cần cảm thấy mình vẫn còn hữu dụng.
Plus que quiconque, il pourrait se sentir accablé par ses responsabilités.
Ông có thể cảm thấy trách nhiệm của mình là nặng nề so với trách nhiệm của tất cả mọi người khác.
Toutefois, elle peut se sentir seule, tout comme vous parfois.
Tuy nhiên, em ấy có thể cảm thấy cô đơn, cũng giống như các em đôi khi cũng cảm thấy như vậy.
Aide-le à se sentir bien accueilli et intégré.
Giúp cho người ấy cảm thấy được chào đón và được mời tham gia.
Il n’y a pas lieu de se sentir gêné ou honteux de croire en la création.
Không có lý do nào để cảm thấy ngượng ngùng vì bạn tin nơi sự sáng tạo.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ se sentir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.