secrétaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ secrétaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ secrétaire trong Tiếng pháp.

Từ secrétaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là thư ký, bí thư, phán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ secrétaire

thư ký

noun (Personne travaillant dans un bureau, assistant un employé de haut-niveau, écrivant des lettres, répondant au téléphone, prenant note des évènements, gérant l'emploi du temps, etc.)

Ma sœur est secrétaire dans une banque.
Chị của tôi làm thư ký ở ngân hàng.

bí thư

noun

Le Secrétaire d'Etat Henry Kissinger... demandera des fonds au congrès.
Bí thư của bang Henry Kissinger nói rằng ông sẽ đề nghị Quốc hội gây quỹ.

phán

noun

Xem thêm ví dụ

Nous serions reconnaissants aux membres de la Société qui ont changé d’adresse au cours de l’année écoulée d’en informer dès à présent le Bureau du Secrétaire afin que les convocations et les pouvoirs puissent leur parvenir pendant le mois de juillet.
Đây là lúc các hội viên của Hội đoàn nên báo cho Văn phòng Thư ký biết về bất cứ sự thay đổi địa chỉ nào trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ vào tháng 7.
La donner au secrétaire de votre congrégation.
Hãy gửi cho anh thư ký hội thánh.
Ma secrétaire était là pour fixer un rendez-vous avec Wangdu.
Thư kí của tao tới đây để sắp xếp lại lịch hẹn với Wangdu.
Si les frères concernés ont des questions concernant l’utilisation des formules et la tenue des dossiers, le secrétaire sera heureux de les aider dans cet aspect de leur service.
Nếu các anh trông nom các công việc này có thắc mắc gì liên quan đến việc dùng các mẫu đơn và giữ sổ sách, người thư ký của hội-thánh sẽ vui sướng giúp đỡ họ trong những phương diện đó.
Cependant, Rákosi restait Secrétaire général du parti et fut capable de saper les réformes de Nagy.
Tuy nhiên, Rákosi Mátyás vẫn là Tổng bí thư Đảng, và có khả năng hạn chế hầu hết các biện pháp cải cách của Imre.
Vous voulez péter plus haut que votre cul alors que votre propre secrétaire vous a laissé mourir ici.
Ông nên nhét lòng tự cao của mình vào lỗ ị đi ngay cả thư ký riêng cũng bỏ mặc ông ở đây cho ông chết.
Dmitri Peskov, secrétaire de presse de Poutine, se justifia en déclarant que le gouvernement britannique n'avait pas créé de représentation officielle à ce sujet, que « ce citoyen russe travaillait pour le Royaume-Uni » et que l'incident s'était produit sur le sol britannique,,.
Dmitry Peskov, Thư ký Báo chí của Putin, giải thích rằng không có đại diện chính thức nào về vấn đề này được đưa ra từ chính phủ Anh, trong khi "công dân Nga này đã từng làm việc cho một trong những dịch vụ bí mật của Anh" và vụ việc xảy ra trên đất Anh.
Le rôle du secrétaire à la Défense est d'être le conseiller principal en matière de défense auprès du président des États-Unis, d'être responsable pour la définition de la politique de défense du pays ainsi que pour les politiques et sujets touchant directement le département de la Défense, et de s'assurer de l'exécution des politiques en question.
Bộ trưởng Quốc phòng Hoa Kỳ đóng vai trò như là cố vấn chính về chính sách quốc phòng của Tổng thống Hoa Kỳ, có trách nhiệm lập ra chính sách quốc phòng tổng quát liên quan đến tất cả những vấn đề chính và vấn đề liên quan trực tiếp đến Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ, và thực hiện chính sách quốc phòng mà đã được chấp thuận.
Frère Clark a servi comme secrétaire exécutif de paroisse, conseiller de l’évêque, évêque, membre du grand conseil, conseiller de président de mission de pieu et soixante-dix d’interrégion.
Anh Cả Clark đã phục vụ với tư cách là chủ tịch nhóm túc số các anh cả, thư ký chấp hành tiểu giáo khu, cố vấn giám trợ, giám trợ, ủy viên hội đồng thượng phẩm, cố vấn chủ tịch công việc truyền giáo của giáo khu, và Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng.
Tucci est né à Peekskill, New York, il a grandi dans la ville voisine de Katonah, il est le fils de Jeanne (née Tropiano), une secrétaire et écrivain, et Stanley Tucci, Senior, un professeur d'art à Horace Greeley High School à Chappaqua, New York.
Tucci sinh ra ở Peekskill, New York, và lớn lên ở Katonah gần đó, là con của Joan (nhũ danh Tropiano), một người làm nghề thư ký và nhà văn, và Stanley Tucci, Sr., một giáo viên nghệ thuật ở Trường trung học Horace tại Chappaqua, New York.
Nous serions reconnaissants aux membres de la Société qui ont changé d’adresse au cours de l’année écoulée d’en informer dès à présent le Bureau du Secrétaire afin que les convocations et les pouvoirs puissent leur parvenir pendant le mois de juillet.
Đây là lúc các hội viên của Hội đoàn nên báo cho Văn phòng Thư ký biết nếu họ đã thay đổi địa chỉ trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ vào tháng 7.
Voici Osorio, c'est notre secrétaire des affaires urbaines.
Đây là Osorio anh ấy là thư kí của ban đô thị.
Le 8 août 2007, le secrétaire à la Force aérienne Michael Wynne déclare le B-52H comme pleinement adapté à l'utilisation du mélange FT,.
Vào ngày 8 tháng 8 năm Hàng không năm 2007, người đứng đầu Bộ Không quân Hoa Kỳ là Michael Wynne chứng nhận rằng kiểu máy bay B-52H hoàn toàn được chấp nhận để sử dụng hỗn hợp FT, đánh dấu việc kết luận chính thức của chương trình thử nghiệm.
9 Lors de la dévastation de Jérusalem, en 607 avant notre ère, Jérémie, son secrétaire Barouk, Ébed-Mélek et les fidèles Rékabites constatèrent la véracité de la promesse faite à Habaqouq.
9 Khi Giê-ru-sa-lem bị cướp phá năm 607 TCN, Giê-rê-mi, thư ký ông là Ba-rúc, Ê-bết-Mê-lết, và những người Rê-cáp trung thành thấy lời Đức Giê-hô-va hứa với Ha-ba-cúc thành sự thật.
”* Par le secrétaire de la congrégation.
* Do anh thư của hội thánh phụ trách.
Le secrétaire fait remarquer que ce n’est qu’une fois par an.
“Người thư ký cho rằng Giáng Sinh chỉ đến một năm một lần.
Si la personne avec qui vous avez pris contact n’habite pas dans votre territoire, donnez ces renseignements au secrétaire de votre congrégation qui les enverra à la congrégation responsable du territoire où habite la personne.
Nếu người đó không sống trong khu vực rao giảng của bạn, hãy lấy đơn Xin Thăm Viếng (S-43) tại Phòng Nước Trời để điền vào rồi trao cho anh thư ký hội thánh, phiếu này sẽ được anh chuyển đến hội thánh trông nom khu vực nơi người đó sống.
À la fin de leur mission, frère Sonne, secrétaire de la mission, a organisé leur voyage de retour aux États-Unis.
Vào lúc kết thúc công việc truyền giáo của họ, Anh Cả Sonne, là thư ký của phái bộ truyền giáo, sắp xếp chuyến trở về Hoa Kỳ của họ.
Ordre de frappe aérienne du secrétaire Keller.
Thưa sếp, có lệnh cho phép không kích từ bộ trưởng quốc phòng.
J'ai aussi appris que nos réformateurs de l'éducation les plus admirables, des gens comme Arne Duncan, ancien secrétaire à l'éducation, ou Wendy Knopp, fondatrice de « Teach For America », n'étaient jamais allés dans une telle école publique.
Tôi cũng học được rằng hầu hết các nhà cải cách giáo dục của chúng ta, những người như Arne Duncan, cựu Bộ trưởng Bộ giáo dục Mỹ, hay Wendy Kopp, người lập ra tổ chức Teach For America, chưa bao giờ học ở một trường công trong thành phố như tôi.
Quand j’ai téléphoné, son secrétaire a refusé de me le passer.
Khi tôi gọi điện thoại cho thư ký của ông, ông này từ chối không cho tôi nói chuyện với ông đại tá.
Pendant qu’il traduisait, Joseph Smith et son secrétaire Oliver Cowdery ont lu un passage concernant le baptême.
Trong khi phiên dịch, Joseph Smith và người ghi chép của ông, Oliver Cowdery, đọc về phép báp têm.
Le plus gros du travail de traduction fut terminé moins de trois mois après qu’Oliver commença à lui servir de secrétaire.
Khối lượng công việc phiên dịch đã hoàn tất trong vòng chưa đầy ba tháng sau khi Oliver bắt đầu giúp đỡ với tư cách là người ghi chép.
Il conserve son poste de secrétaire général du Parti des travailleurs hongrois.
Ngoài ra, ông vẫn còn giữ chức Tổng bí thư Đảng Công nhân Hungary.
▪ COMITÉ DES COORDINATEURS : Il est composé des coordinateurs des autres comités du Collège central et d’un secrétaire, lui aussi membre du Collège central.
▪ ỦY BAN ĐIỀU PHỐI: Ủy ban này gồm các điều phối viên đến từ những ủy ban khác và một thư ký cũng là thành viên của Hội đồng lãnh đạo.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ secrétaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.