secourir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ secourir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ secourir trong Tiếng pháp.

Từ secourir trong Tiếng pháp có các nghĩa là cứu, cứu tế, cứu giúp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ secourir

cứu

verb

Je suis l’un de ceux qui ont été secourus.
Tôi là một trong số những người được cứu đó.

cứu tế

noun

cứu giúp

verb

Le mot « secours » signifie « soulever, alléger ».
Từ cứu giúp có nghĩa là “nâng đỡ, soi sáng.”

Xem thêm ví dụ

Il l’a fait, dit Alma, pour que ses « entrailles soient remplies de miséricorde, selon la chair, afin qu’il sache... comment secourir son peuple » (Alma 7:12).
An Ma nói rằng Ngài đã làm như vậy để cho “lòng Ngài tràn đầy sự thương xót, theo thể cách xác thịt, để Ngài có thể ... biết được cách giúp đỡ dân Ngài” (An Ma 7:12).
Une situation peut exiger que la congrégation dans son ensemble envisage de secourir certains frères et sœurs nécessiteux qui servent Dieu fidèlement depuis longtemps.
Có thể xảy ra một tình huống mà cả hội thánh cần nghĩ đến việc giúp đỡ một số anh chị trung thành phụng sự lâu năm đang cần sự hỗ trợ.
Nous avons été inspirés à faire plus pour aider notre Maître dans son œuvre pour édifier et secourir les enfants de notre Père céleste.
Chúng ta đã được soi dẫn để làm nhiều hơn để giúp Đức Thầy trong công việc của Ngài nhằm giúp đỡan ủi con cái của Cha Thiên Thượng.
33 Alors le roi Horam de Gezer+ vint pour secourir Lakish, mais Josué le tua, ainsi que son armée. Il ne laissa aucun survivant.
33 Vua Hô-ram của thành Ghê-xe+ đi lên cứu viện thành La-ki, nhưng Giô-suê giết hắn và dân của hắn cho đến khi không còn ai sống sót.
Je l’ai déjà dit et je le répète : il n’est pas de brouillard si épais, de nuit si noire, de vent si fort, de marin si perdu que la lumière du phare ne puisse le secourir.
Tôi đã nói điều đó trước đây; tôi sẽ nói lại điều đó: không có sương mù nào quá dày đặc, không có đêm nào quá tối, không có cơn gió nào quá mạnh, không có người thủy thủ nào bị thất lạc đến nỗi ngọn hải đăng của Chúa không thể giải cứu được.
« Et il prendra sur lui la mort, afin de détacher les liens de la mort qui lient son peuple ; et il prendra sur lui ses infirmités, afin que ses entrailles soient remplies de miséricorde, selon la chair, afin qu’il sache, selon la chair, comment secourir son peuple selon ses infirmités » (Alma 7:12).
“Và Ngài sẽ nhận lấy cái chết để Ngài có thể mở những dây trói buộc của sự chết đang trói buộc dân Ngài; và Ngài sẽ nhận lấy những sự yếu đuối của họ để cho lòng Ngài tràn đầy sự thương xót, theo thể cách xác thịt, để Ngài có thể theo thể cách xác thịt mà biết được cách giúp đỡ dân Ngài theo những sự yếu đuối của họ.” (An Ma 7:12).
Alma a enseigné : « Après beaucoup de tribulations, le Seigneur [...] a fait de moi un instrument entre ses mains » (Mosiah 23:10)8. Tout comme le Sauveur, à qui son sacrifice expiatoire permet de nous secourir (voir Alma 7:11-12), nous pouvons employer les connaissances acquises grâce à nos épreuves pour édifier, fortifier et bénir les autres.
An Ma giải thích: “Sau khi trải qua nhiều nỗi gian truân, Chúa ... đã biến tôi thành một dụng cụ trong tay Ngài” (Mô Si A 23:10).8 Giống như Đấng Cứu Rỗi đã có sự hy sinh chuộc tội mà làm cho Ngài có thể biết cách giúp đỡ chúng ta (xin xem An Ma 7:11–12), chúng ta có thể sử dụng sự hiểu biết đạt được từ những kinh nghiệm khó khăn để soi dẫn, củng cố và ban phước cho người khác.
» Stupéfait, je lui ai demandé quel avait été son programme pour les secourir.
Vô cùng ngạc nhiên, tôi hỏi ông ấy có chương trình gì mà đã giải cứu những người này.
Parce que nous suivons l’exemple et les enseignements de Jésus-Christ, nous accordons de la valeur à cette tâche sacrée d’aimer, connaître, servir, comprendre, enseigner et secourir en son nom.
Vì chúng ta noi theo gương và những lời giảng dạy của Chúa Giê Su Ky Tô, nên chúng ta quý trọng nhiệm vụ thiêng liêng này để yêu thương, nhận biết, phục vụ, thấu hiểu, giảng dạy và phục sự thay cho Ngài.
Vous servirez aussi les autres quand vous aiderez les membres de votre collège et que vous irez secourir les non-pratiquants ; quand vous irez collecter les offrandes de jeûne pour aider les pauvres et les nécessiteux, que vous ferez du travail physique pour les malades et les handicapés, que vous enseignerez l’Évangile et témoignerez du Christ et allégerez les fardeaux des personnes découragées.
Các em cũng sẽ phục sự những người khác khi các em tìm đến củng cố các thành viên trong nhóm túc số của mình và giải cứu các tín hữu kém tích cực, thu góp các của lễ nhịn ăn để giúp người nghèo khó và túng thiếu, giúp đỡ người bệnh và tàn tật, giảng dạy và làm chứng về Đấng Ky Tô và phúc âm của Ngài, và làm nhẹ gánh nặng của người nản lòng.
Depuis sa jeunesse, le président Monson enseigne non seulement comment rester sur le sentier mais aussi comment secourir les personnes qui ont été égarées vers le chagrin.
Khi còn trẻ, Chủ Tịch Monson đã được giảng dạy không những việc làm thế nào để ở trên con đường mà còn giải cứu những người bị dẫn đến cảnh đau khổ.
Pour les saints des derniers jours, la nécessité de secourir leurs frères et sœurs qui se sont, pour une raison ou une autre, écartés de la voie de l’assiduité à l’église est d’une importance éternelle.
Đối với Các Thánh Hữu Ngày Sau, nhu cầu để giải cứu các anh chị em chúng ta là những người không còn tích cực trong Giáo Hội nữa vì lý do này hoặc lý do khác, đều có ý nghĩa vĩnh cửu.
Secourir d’une manière forte et inébranlable
Đứng Vững Vàng và Không Lay Chuyển trong Sự Cứu Giúp
Secourir dans l’unité
Giải Cứu trong Tình Đoàn Kết
o « Le Sauveur a pris sur lui nos souffrances, nos maladies et nos infirmités afin de pouvoir nous secourir lorsque nous rencontrons les difficultés de la condition mortelle » (5).
o “Đấng Cứu Rỗi đã tự mang lấy những đau đớn, bệnh tật, và yếu đuối của chúng ta để Ngài có thể giúp đỡ chúng ta khi chúng ta gặp phải những thử thách của cuộc sống trần thế” (5).
Je comprends depuis longtemps que Jésus-Christ est « descendu au-dessous de tout » (D&A 88:6) afin de pouvoir « secourir son peuple selon ses infirmités » (voir Alma 7:12).
Tôi đã hiểu từ lâu rằng Chúa Giê Su Ky Tô “đã hạ mình xuống thấp hơn tất cả mọi vật” (GLGƯ 88:6) để Ngài có thể “giúp đỡ dân Ngài theo những sự yếu đuối của họ” (An Ma 7:12).
Michael, le fils aîné de frère Apilado, est allé au secours de son père et l’a tiré de la maison en flammes, puis s’est précipité de nouveau pour secourir les autres.
Con trai đầu lòng của anh Apilado là Michael, đã cứu sống cha mình, kéo anh ra từ ngôi nhà đang cháy, và sau đó chạy trở lại vào nhà để cứu những người khác.
Le 12e article déclare que l’Église peut se tromper en prenant le faux pour le vrai, mais que la lumière de l’esprit saint peut la secourir grâce aux efforts de ses ministres fidèles.
Điều khoản 12 tuyên bố rằng giáo hội có thể sai lạc, lầm lẫn chân với giả, nhưng ánh sáng của thánh linh có thể giải cứu giáo hội qua công sức của những người tuyên giảng trung thành.
C’est une illustration parfaite de la façon dont les membres et les missionnaires peuvent travailler ensemble dans l’unité grâce aux conseils de paroisse pour tendre la main et secourir.
Đó là một tấm gương hoàn hảo về cách các tín hữu và những người truyền giáo có thể làm việc với nhau trong tình đoàn kết qua các hội đồng tiểu giáo khu để tìm đến giải cứu.
À notre époque, le prophète de Dieu nous a dit de respecter les commandements, d’aimer notre prochain, de servir la génération montante et de prendre soin d’elle, de secourir les non-pratiquants et les peu-pratiquants, de faire beaucoup de choses que nous appelons priorités prophétiques.
Trong thời kỳ của chúng ta, vị tiên tri của Thượng Đế đã bảo chúng ta phải yêu thương đồng bào của mình, phải phục vụ, chăm sóc thế hệ đang vươn lên, giải cứu người không tích cực hoặc kém tích cực—phải làm nhiều điều mà chúng ta gọi là những điều ưu tiên của vị tiên tri.
Ils l'ont mis dans l'hélicoptère, et là, on voit le Capitaine Swenson se pencher sur lui et l'embrasser avant de faire demi-tour pour en secourir d'autres.
Sau khi đặt người lính lên chiếc trực thăng, Đại úy Swenson cúi xuống hôn anh ta trước khi quay lại cứu những người khác.
« Car, ayant été tenté lui-même dans ce qu’il a souffert, il peut secourir ceux qui sont tentés » (Hébreux 2:18 ; voir aussi Ésaïe 53:5).
“Vả, vì chính mình Ngài chịu khổ trong khi bị cám dỗ, nên có thể cứu những kẻ bị cám dỗ vậy” (Hê Bơ Rơ 2:18; xin xem thêm Ê Sai 53:5).
Puissions-nous aller vers ceux qui se sont égarés et les secourir, afin que pas une de ces âmes précieuses ne se perde.
Cầu xin cho chúng ta mở rộng vòng tay và cứu vớt những người đã bị lạc lối, hầu cho không một người quý báu nào sẽ bị thất lạc.
8 Avec lui, il y a un bras de chair*, mais avec nous, il y a Jéhovah notre Dieu, pour nous secourir et pour combattre nos ennemis+.
+ 8 Với hắn chỉ có cánh tay xác thịt,* còn với chúng ta thì có Giê-hô-va Đức Chúa Trời giúp đỡ và chiến đấu cho chúng ta”.
Ses bras sont tendus avec les vôtres pour secourir et bénir les enfants de notre Père céleste, y compris ceux de votre famille.
Cánh tay Ngài dang ra cùng với cánh tay của các anh chị em để cứu giúp và ban phước cho con cái của Cha Thiên Thượng, kể cả những người trong gia đình của các anh chị em.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ secourir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.