semelles trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ semelles trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ semelles trong Tiếng pháp.

Từ semelles trong Tiếng pháp có các nghĩa là giày, hài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ semelles

giày

(shoes)

hài

(shoes)

Xem thêm ví dụ

Semel (1974) - Moteur à essence à injection de 810 chevaux, transmission semi-automatique à trois vitesses.
Semel Hoạt động năm 1974, trang bị động cơ phun xăng 810 mã lực, hộp truyền động bán tự động 3 số.
● Bannissez les pantoufles lâches ou usées, qui ne tiennent pas le talon ou n’ont pas de semelles antidérapantes.
● Tránh mang dép rộng, bị mòn, không có quai hậu hay không có đế chống trơn.
ROMEO Pas moi, croyez- moi: vous avez danser chaussures à semelles agiles; j'ai une âme de plomb
ROMEO Không phải tôi, tôi tin rằng: bạn có giày nhảy múa, với lòng bàn chân nhanh nhẹn, tôi có một linh hồn của chì
Vous remarquez l'argile sur la semelle de ses chaussures.
Các em thấy vết đất sét trên gót chân chị kia đó.
Jeune homme, j’ai travaillé avec un entrepreneur qui faisait les semelles et les fondations pour construire des maisons.
Khi còn thanh niên, tôi đã làm việc với một nhà thầu xây cất chân cột và nền móng cho nhà mới.
Il n'y avait plus de fabricants de chaussures, mais il y avait des gens qui flanquaient des semelles sur les chaussures.
vậy là không còn có những người làm giầy mà bây giờ có nhiều người đục lỗ vào những đôi giầy
Aujourd'hui, je sentirai la gorge de Thémistocle sous mes semelles.
Hôm nay, ta muốn cảm nhận cổ họng Themistokles... bên dưới gót giày của mình.
Qu'il ne les lâche pas d'une semelle.
Bám dính lấy họ.
ROMEO O seule semelle plaisanterie, exclusivement singulier pour l'unicité!
ROMEO O một đế đùa, chỉ số ít cho sự chân thật!
A moins que c'était du vernis rouge sur la semelle d'un quelconque concepteur de chaussures.
Trừ khi đó là sơn móng màu đỏ ở trên chân của ai đó làm thiết kế giầy
Ne la lâchez pas d'une semelle.
Đừng để cô ta rời tầm mắt của ông
Votre fils, qui ne vous quittait pas d’une semelle, préfère à présent la compagnie de ses camarades.
Đứa con trai thơ dại ngày nào còn muốn bên bạn không rời, giờ chỉ thích chơi chung với bạn đồng lứa.
Tu trouves des camarades baraqués et tu les lâches pas d'une semelle.
Tìm lấy các đồng chí mạnh khỏe rồi sống chung với nhau.
Dès qu'il quitte son domicile, il ne faut pas le lâcher d'une semelle.
Ngay khi hắn rời khỏi nhà, phải theo sát hắn.
C'est de la semelle de pneu sur votre front?
Cái đó là vết bánh xe trì trên trán hả?
Il est évident qu'ils ont été causés par quelqu'un qui a très négligemment autour de la raclée bords de la semelle afin d'éliminer croûte de boue de lui.
Rõ ràng họ đã được gây ra bởi một người người đã rất vô tình cạo quanh cạnh của duy nhất để loại bỏ cặn bùn từ nó.
Les chaussures, pour ceux qui en portaient, étaient des sandales, qui n’étaient guère plus que des semelles attachées aux pieds et aux chevilles.
Đối với những người dùng giày dép, họ thường mang xăng đan, loại giày chỉ có đế và dây quấn quanh bàn chân và mắt cá chân.
Après avoir posé les semelles, il fallait attendre qu’elles prennent.
Sau khi đổ chân cột xong, chúng tôi chờ cho nó khô.
Nous avons besoin d'employer quelqu'un pour coller et visser la semelle des pieds.
Chúng ta cần tuyển ai đó để dán và siết con vít ở lòng bàn chân.
Il y a peu, votre petite fille ne vous lâchait pas d’une semelle ; à présent, elle meurt de honte à l’idée d’être vue en public avec ses parents !
Lúc trước, bạn đi đâu thì cô con gái nhỏ cũng đòi theo cho bằng được, nhưng giờ đây con cảm thấy xấu hổ khi nghĩ đến phải đi chung với cha mẹ.
Mais les semelles de leurs chaussures restent pleines de saletés.
Nhưng giày của họ lúc nào cũng dính bùn.
Il y a une trace de semelle.
Có dấu giầy này
Sur les semelles de mes chaussures tous les lieux où j'ai été,
Dưới đế giày tôi, mọi nơi đã đi qua

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ semelles trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.