semblable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ semblable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ semblable trong Tiếng pháp.

Từ semblable trong Tiếng pháp có các nghĩa là tương tự, giống, như thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ semblable

tương tự

adjective

Des choses semblables arrivent dans la vie de chacun d’entre nous.
Chúng ta đều có những điều tương tự xảy ra trong cuộc sống của mình.

giống

verb noun

Mary sourit en imaginant une scène semblable dans les cieux.
Mary mỉm cười khi bà tưởng tượng quang cảnh giống như vậy trên thiên thượng.

như thế

adverb

J'ai vu tellement de chose tordues dans ma vie, turbo mais jamais rien de semblable.
Tôi từng thấy nhiều thứ rối rắm, ốc sên à, nhưng chẳng có gì như thế.

Xem thêm ví dụ

Ces pères ammonites étaient très semblables.
Những người cha Am Môn này cũng giống như vậy.
De cette façon, nous pourrons exprimer des sentiments semblables à ceux du psalmiste, qui a écrit : “ Vraiment Dieu a entendu ; il a été attentif à la voix de ma prière. ” — Psaume 10:17 ; 66:19.
Khi làm thế, chúng ta sẽ có cảm nhận như người viết Thi-thiên: “Đức Chúa Trời thật có nghe; Ngài đã lắng tai nghe tiếng cầu-nguyện tôi”.—Thi-thiên 10:17; 66:19.
Étant donné qu’ils sont bien plus forts que nous, nous nous trouvons dans une situation semblable à celle de David, et nous ne pouvons nous en sortir qu’à la condition de compter sur la force de Dieu.
Vì chúng mạnh hơn chúng ta rất nhiều, nên chúng ta ở trong cùng một tình thế như Đa-vít, và không thể thành công nếu không nương cậy nơi sức mạnh của Đức Chúa Trời.
L’accomplissement moderne concernait quelque chose de semblable.
Sự ứng nghiệm vào thời nay cũng có nghĩa tương tự như thế.
Manifestez- vous une confiance semblable en Jéhovah ?
Bạn có thể hiện lòng tin cậy như thế nơi Đức Giê-hô-va không?
En cela, nous sommes tous semblables.
Về vấn đề này, chúng ta đều giống nhau.
(Actes 5:33.) Plus tard, lorsque Étienne se défendit devant les membres de la même cour, ses paroles les tourmentèrent semblablement.
Sau đó, lời biện luận của môn đồ Ê-tiên khiến cho các quan tòa đó cảm thấy bị thống khổ.
Lorsque nous nous tournons vers notre Père céleste pour rechercher sa sagesse concernant les choses qui ont le plus d’importance nous réapprenons constamment l’importance de quatre relations clés : avec notre Dieu, avec notre famille, avec nos semblables et avec nous-mêmes.
Khi chúng ta tìm đến Cha Thiên Thượng và tìm kiếm sự thông sáng của Ngài về những điều quan trọng hơn hết, chúng ta nhiều lần học được tầm quan trọng của bốn mối quan hệ chính yếu: với Thượng Đế của chúng ta, với gia đình của chúng ta, với đồng bào của chúng ta và với bản thân mình.
Aujourd’hui, les adorateurs de Jéhovah vivent dans un paradis spirituel semblable, à cette différence près qu’il s’étend maintenant à toute la terre.
Một cách tương-tự, hiện có một địa-đàng thiêng-liêng đang nở hoa giữa những người thờ phượng Giê-hô-va Đức Chúa Trời, và lần này thì địa-đàng bao-quát trên khắp thế-giới.
» Si oui, viens et joins-toi à nous ; nous sommes 52 000 et de plus en plus nombreux, et sers tes semblables comme missionnaire du Seigneur.
Nếu có, thì hãy đến và cùng với chúng tôi, 52.000 người và con số còn tiếp tục tăng, phục vụ đồng bào của các em với tư cách là một người truyền giáo của Chúa.
Depuis 2008, je suivais la progression de programmes de retour à l'emploi et en 2010, j'ai réalisé qu'on utilisait les emplois précaires, que ce soit un stage ou non, mais semblable à un stage, comme moyen pour les professionnels de retourner à l'emploi.
Tôi đã theo dõi trở lại các chương trình làm việc từ năm 2008, và vào 2010, tôi để ý rằng việc sử dụng cơ hội việc làm có lương ngắn hạn, và nó có gọi là thực tập hay không, nhưng nó đưa ta đến các trải nghiệm như thực tập, là một cách để những chuyên gia trở lại làm việc.
Néanmoins, il est utile de voir quelle décision d’autres ont prise dans une situation semblable à la nôtre.
Dù vậy, điều hữu ích là lắng nghe người khác đã có những quyết định nào trong những vấn đề giống như của chúng ta.
Pourquoi Paul s’est- il dit Pharisien, et quel raisonnement semblable pourrions- nous utiliser dans certaines circonstances ?
Tại sao Phao-lô nói mình là người Pha-ri-si, và chúng ta có thể dùng cách lý luận tương tự trong một số trường hợp như thế nào?
(Bien que les élèves puissent employer des mots différents, ils doivent exprimer une vérité semblable à celle-ci : si nous voulons un témoignage spirituel, nous devons d’abord faire preuve de foi en Jésus-Christ.
Mặc dù học sinh có thể sử dụng những từ khác nhau, nhưng họ nên bày tỏ một lẽ thật tương tự như sau: Nếu chúng ta muốn có một bằng chứng thuộc linh, thì trước hết chúng ta phải thực hành đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô.
Sans ses pressions de marées, Io aurait été semblable à la Lune, un monde de même taille et de même masse, géologiquement mort et couvert de nombreux cratères d'impacts.
Nếu không có nhiệt thủy triều, Io có thể sẽ tương tự như Mặt Trăng, một thiên thể có kích cỡ và khối lượng tương đương, với hoạt động địa chất đã ngừng và bề mặt lỗ chỗ các hố thiên thạch.
En identifiant automatiquement de nouveaux clients semblables à vos clients existants, la fonctionnalité Audiences similaires élimine le côté aléatoire lié à la recherche de nouvelles audiences.
Với đối tượng tương tự, bạn không cần phỏng đoán khi tìm kiếm đối tượng mới nữa, vì tính năng này sẽ tự động tìm khách hàng mới tương tự như khách hàng hiện tại của bạn.
Vous- même, aidez- vous votre famille à acquérir une foi semblable dans les promesses de Jéhovah?
Bạn có đang giúp gia đình bạn phát triển đức tin tương tự như thế nơi những lời mà Đức Giê-hô-va đã hứa không?
Si on observe les microbes dans une des unités de traitement de l'air dans ce bâtiment, on s'aperçoit qu'ils sont tous très semblables.
Nếu bạn nhìn vào nhưng vi sinh ở một trong những thiết bị xử lý không khí trong tòa nhà này bạn sẽ thấy rằng chúng rất giống nhau.
Les eaux de la vérité se durciront, ‘gèleront’ pour ainsi dire, et deviendront semblables à des grêlons.
Những giòng nước dịu ngọt của lẽ thật sẽ đông đặc lại, biến thành những hòn đá cứng rắn của lẽ thật.
11 Depuis de nombreuses années, les Témoins de Jéhovah avertissent leurs semblables de cet acte de jugement que Jéhovah est sur le point d’exécuter.
11 Qua nhiều năm các Nhân-chứng Giê-hô-va đã cảnh cáo mọi người về hành động phán xét sắp đến của Đức Giê-hô-va.
Les Elfes de la Forêt Noire diffèrent de leurs semblables.
Người Elf rừng Mirkwood không giống dòng dõi của họ.
Beaucoup font quelque chose de semblable en rejoignant les rangs des pionniers et en se rendant disponibles pour œuvrer là où le besoin est particulièrement grand.
Nhiều người làm tương tợ như thế bằng cách trở thành người khai thác và tình nguyện phục vụ tại những nơi có nhiều nhu cầu rao giảng.
Jéhovah doit avoir ressenti une peine semblable à la vue des souffrances de Jésus, lorsqu’il s’est acquitté de sa mission sur la terre. — Genèse 37:18-35; I Jean 4:9, 10.
Đức Giê-hô-va hẳn đã cảm thấy đau khổ như thế khi thấy Giê-su bị đau đớn khi ngài hoàn thành sứ mạng trên đất (Sáng-thế Ký 37:18-35; I Giăng 4:9, 10).
D’une manière quelque peu semblable, Jéhovah Dieu et son Fils ont racheté les descendants d’Adam et ont annulé leur dette — le péché — en vertu du sang de Jésus versé en sacrifice.
Cũng vậy, Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Con yêu quý của Ngài đã mua lại con cháu A-đam và xóa bỏ món nợ tội lỗi của họ dựa trên huyết đã đổ ra của Chúa Giê-su.
Nous n’agissons pas pour notre profit personnel, mais nous cherchons à servir et à édifier nos semblables.
Chúng ta không hành động vì lợi lộc cá nhân, mà thay vì thế chúng ta tìm cách phục vụ và nâng đỡ những người khác.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ semblable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.