griffe trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ griffe trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ griffe trong Tiếng pháp.

Từ griffe trong Tiếng pháp có các nghĩa là vuốt, nanh vuốt, móng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ griffe

vuốt

noun (động vật học) vuốt (của mèo, chim)

Personne n' a été attaqué par quelque chose avec des griffes?
Hoyt, đã có ai đó bị tấn công bởi thứ gì có móng vuốt chưa?

nanh vuốt

noun (fig.)

Avec leurs crocs et leurs griffes, ils les ont tous emmenés.
Với nanh vuốt sắc bén Chúng vồ lấy họ...

móng

noun

Personne n' a été attaqué par quelque chose avec des griffes?
Hoyt, đã có ai đó bị tấn công bởi thứ gì có móng vuốt chưa?

Xem thêm ví dụ

Par exemple la chaîne stéréo qui vient de sortir, ou ces chaussures que portent tous les autres jeunes, ou simplement de nouveaux jeans griffés ?
Có lẽ bạn ước ao một dàn stereo, một đôi giày mà mọi người trẻ khác đều mang, hoặc một quần jeans với khẩu hiệu của nhà vẽ kiểu.
Au premier plan, des Griffes de sorcière très nombreuses sur l'île.
Họ nhờ những mụ phù thủy khôn ngoan nhất trên đảo đến giúp.
Des familles communes, comme le paresseux ici, ont développé des adaptations précises pour la canopée, ils se servent de leurs griffes très puissantes pour s'accrocher.
Ví dụ điển hình là con lười, đã thích nghi với cuộc sống trên cây bằng việc treo mình trên cây bằng những móng vuốt rất khỏe,
L'œil perçant, une volonté féroce, et des griffes très acérées.
một con mắt sáng, một ý chí mãnh liệt và những móng vuốt sắc bén.
Dans leurs griffes et accusée de meurtre.
Trong cái sát nhân ấy.
Le vieil homme tendit sa griffe noueuse à la main de la femme. il la trouva, et ils me laissèrent seul.
Cụ ông rờ rẫm cái tay gân guốc của mình để nắm lấy tay bà lão, xong xuôi họ bỏ tôi một mình.
Coup de griffe, coup de patte.
Nanh vuốt tôi đây
Ils n'ont pas trouvé ton ADN sur la scène de crime, mais... la victime avait des entailles sur son corps très semblable à tes griffes.
nhưng... nạn nhân có những vết cào trên cơ thể giống kì lạ với vết móng của anh.
D'énormes marques de griffes.
Ừ, cào rất to.
Elle a tenté mon fils grâce à ses manipulations charnelles et il est tombé dans ses griffes.
Cô ta lừa con trai tôi bằng xác thịt để rồi nó vục mặt vào mà " Vét máng.
Griff, il faudra des vêtements.
Và, Griff, ta cần quần áo cho mọi người.
C'est un chat sans griffes.
Ả chỉ là loại mèo không râu mà thôi.
Griffes de chat!
Miêu trảo
Il est de mon devoir de t'arracher des griffes de ce philistin.
Ừ, và anh đang cân nhắc về bổn phận của mình là đưa em rời xa người mang súng tầm thường đó.
Il est possible que ce soient les premiers mammifères à avoir développé des ongles à la place de griffes.
Có thể là chúng là những động vật có vú đầu tiên đã phát triển móng chân ở vị trí của vuốt.
Ses griffes?
Vét máng "?
La patience nous aidera à ne pas nous arrêter sur les petits coups de griffes que nous pouvons recevoir, et ainsi la paix de la congrégation ne sera pas perturbée. — 1 Corinthiens 16:14.
Tính kiên nhẫn và tính tự chủ có thể giúp chúng ta đương đầu với những sự va chạm nhẹ chúng ta gặp phải trong khi giao dịch với người khác—mà không phá rối sự bình an trong hội thánh (I Cô-rinh-tô 16:14).
Nous n'avons pas de griffes, de crocs ou d'armures.
Ta đâu có vuốt, nanh hay giáp.
Que faites-vous du désinfectant sur les griffes?
Còn về thuốc khử trùng trên móng con mèo thì sao?
Il est brave comme un bouledogue et aussi tenace qu'un homard s'il obtient ses griffes à quiconque.
Ông là dũng cảm là một bulldog và kiên trì như tôm hùm, nếu anh ta được móng vuốt của mình dựa trên bất cứ ai.
Personne n' a été attaqué par quelque chose avec des griffes?
Hoyt, đã có ai đó bị tấn công bởi thứ gì có móng vuốt chưa?
Il n'est plus tout à fait entre leurs griffes.
Anh ấy không chính x ác là ở trong tay chúng?
Il a enduit de toxine les griffes de l'animal.
Không, ông ta đã tráng nó vào móng vuốt con mèo của cô ta.
Nous avons des griffes pour une bonne raison.
Chúng ta có móng vuốt là có lý do cả.
Bien que la description de son apparence varie légèrement d'histoire en histoire, elle est décrite comme faisant 300 m de long avec des yeux de serpent, de longues griffes, des crocs et de long et beaux cheveux.
Miêu tả về hình dáng của loài yêu quái này có thay đổi đôi chút trong mỗi câu chuyện, chiều dài của nó khoảng 300 thước, mắt như mắt rắn, vuốt dài, nanh nhọn, tóc xõa dài.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ griffe trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.