rêver trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rêver trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rêver trong Tiếng pháp.

Từ rêver trong Tiếng pháp có các nghĩa là mơ ước, nằm mê, mơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rêver

mơ ước

verb

Mavi jugea que son rêve valait la peine qu’elle essaie.
Mavi quyết định rằng điều mơ ước của chị đủ quan trọng để chị cố gắng.

nằm mê

verb

verb

Je te souhaite de faire des rêves agréables !
Chúc bạn có những giấc dễ chịu!

Xem thêm ví dụ

Pousse encore la vivacité de lilas, une génération après la porte et le linteau et les le rebord sont allés, déployant ses fleurs parfumées, chaque printemps, d'être plumé par le voyageur rêverie; planté et tendance fois par les mains des enfants, en face verges parcelles - maintenant debout wallsides de retraite les pâturages, et au lieu de donner aux nouveau- hausse des forêts; - le dernier de cette stirpe, la sole survivant de cette famille.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
À cette date, revers sévère pour cet opposant à notre Grand Créateur, Satan et ses démons, chassés du ciel, se sont retrouvés dans le voisinage de la terre.
Lúc ấy, Sa-tan và các quỉ sứ của hắn đã bị quăng ra khỏi các từng trời xuống vùng phụ cận của trái đất—một tổn thất nặng nề cho đối phương này của Đấng Tạo Hóa.
Après tout, nous sommes ici pour rêver ensemble, pour travailler ensemble, pour lutter contre le réchauffement climatique et pour protéger notre planète ensemble.
Suy cho cùng thì, chúng ta đến đây để cùng ước mơ, cùng nỗ lực, cùng chống lại nạn biến đổi khí hậu, cùng bảo vệ hành tinh của chúng ta.
Pouvons-nous rêver, mère?
Chúng ta có quyền nằm mơ, phải không mẹ?
Ces prières m’ont aidée à accepter les changements de plans et les revers avec une plus grande foi, tout en sachant que notre Père céleste répond aux prières de la foi, même quand les réponses viennent de façons inattendues.
Những lời cầu nguyện này đã giúp tôi chấp nhận những kế hoạch thay đổi và những thất bại với nhiều đức tin hơn, vì biết rằng Cha Thiên Thượng luôn luôn đáp ứng lời cầu nguyện với đức tin—cho dù câu trả lời đến trong cách mà chúng tôi không đoán trước được.
C'est un lieu commun de penser que les aspects les plus profonds de la pensée -- nos capacités à imaginer, à être conscient, à rêver -- ont toujours été les mêmes.
Trong suy nghĩ thuần túy của chúng ta, những ý niệm sâu sắc nhất của con người khả năng tưởng tượng, nhận thức, ước mơ, từ xưa tới nay đều giống nhau.
Nous devons construire un monde où les enfants peuvent rêver d'avions en train de lâcher des cadeaux, et non des bombes.
Chúng ta cần xây dựng một nơi trẻ em có thể về máy bay thả quà xuống chứ không phải bom.
Et pourtant, il y a quelques années, le Mexique a fait une chose dont nombre d'autres pays de la France à l'Inde en passant par les USA ne peuvent encore que rêver.
Tuy nhiên, vài năm trước đây, Mexico đã làm điều mà nhiều quốc gia khác từ Pháp, Ấn Độ hay cả Mỹ chỉ có thể đến.
Les trois apôtres n’auraient pas pu rêver la même chose; en fait, Jésus en a parlé comme d’une “vision”.
Cả ba sứ đồ chẳng có thể nào có cùng một giấc mơ được, và Giê-su gọi đó là “sự đã thấy”.
SANS doute as- tu commencé à rêver d’indépendance bien avant d’être prêt à partir de chez toi.
Từ lâu trước khi sẵn sàng để ra ở riêng, có lẽ bạn đã thích được tự lập.
Parce qu’ils exerçaient une foi robuste en Jéhovah, plaçaient toute leur confiance en lui, et lui sont restés attachés malgré les revers qu’ils ont essuyés.
Bởi vì họ thực hành đức tin mạnh nơi Đức Giê-hô-va, hoàn toàn tin cậy Ngài và bám sát theo Ngài dù gặp trở ngại.
Un revers financier ruine un honnête homme d’affaires, ce qui permet à son concurrent véreux de faire fortune.
Một tai nạn bất thình lình khiến một người thương gia lương thiện bị phá sản, và khiến cho người thương gia đối thủ có những hành động mờ ám trở nên giàu có.
Il faut rêver en grand.
Phải xa.
Ma vie, à cette époque, est plutôt celle dont j'aurais pu rêver quand j'étais enfant.
Cuộc sống của tôi lúc bấy giờ đẹp như trong giấc ngày bé của một cậu bé.
Je n'osais pas rêver que tu rêves de moi!
" Em không dám là anh đang mơ về em!
Il faut donc la distinguer de la rêverie passive.
Ta có thể phân biệt giữa trạng thái tỉnh táo và một giấc .
Un accident, la maladie, la mort d’êtres chers, des problèmes relationnels ou même des revers financiers peuvent nous faire fléchir le genou.
Tai nạn và bệnh tật, cái chết của những người thân yêu, những vấn đề trong mối quan hệ, thậm chí những khó khăn về tài chính có thể làm cho chúng ta khó hạ mình.
En quelque sorte, Paul disait que « la paix de Dieu » est plus extraordinaire que ce qu’on peut rêver, envisager ou imaginer.
Như thể Phao-lô nói rằng “sự bình an của Đức Chúa Trời” tuyệt vời ngoài sức tưởng tượng.
Nous ne pouvions rêver meilleur refuge.
Đó là nơi trú ẩn tốt nhất của chúng tôi”.
On ne pourrait pas rêver de cadre plus romantique.
Ý tớ là, các cậu không thể yêu cầu một lễ cưới lãng mạn hơn được nữa.
1) Rêver au mauvais moment ou des mauvaises choses.
(1) Mơ mộng không đúng lúc hoặc về những điều sai trái.
C'est pour ça que vous avez commencé en fait un nouveau changement de paradigme, où les mêmes personnes qui ne pouvait pas rêver de s'assoir dans une voiture, qui transportaient toute leur famille sur un scooter, ont commencé à rêver d'être dans une voiture.
Đó là lí do tại sao bạn bắt đầu một sự cải cách mới, cho những người nào không thể tới ngồi trong xe ôtô, chở cả nhà trên một chiếc xe máy, có thể bắt đầu mơ ước tới một chiếc xe ôtô.
J'ai dû rêver.
vậy thì hẳn là cháu đã nằm mơ.
Donc, il s’avère qu’il y a beaucoup plus en commun que je n’aurais osé le rêver.
Vì vậy chúng có nhiều những điểm chung, hơn tôi -- hơn tôi có thể .
Parce que je lui offrais un espace pour rêver.
Vì tôi đã cho anh ấy khoảng trời để mơ mộng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rêver trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.