take into consideration trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ take into consideration trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ take into consideration trong Tiếng Anh.

Từ take into consideration trong Tiếng Anh có nghĩa là lưu tâm đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ take into consideration

lưu tâm đến

verb

21, 22. (a) What aspects of life did Solomon take into consideration?
21, 22. a) Sa-lô-môn lưu tâm đến những khía cạnh nào của đời sống?

Xem thêm ví dụ

21, 22. (a) What aspects of life did Solomon take into consideration?
21, 22. a) Sa-lô-môn lưu tâm đến những khía cạnh nào của đời sống?
Take into consideration a wrongdoer’s background, his motives, and his limitations.
Hãy xem gốc gác, động cơ và những giới hạn của người ấy.
+ Take into consideration what is fine from the viewpoint of* all men.
+ Hãy nghĩ đến những điều mà mọi người xem là tốt.
What should we take into consideration when making personal choices?
Khi đứng trước những vấn đề cá nhân, chúng ta nên xem xét điều gì?
It is important to take into consideration the viewpoint of the householder.
Điều quan trọng là tôn trọng quan điểm của chủ nhà.
3 Consider the Student: Jesus knew that effective teaching involves taking into consideration the audience.
3 Nghĩ đến học viên: Chúa Giê-su biết rằng việc dạy dỗ hữu hiệu bao hàm việc nghĩ đến cử tọa.
(b) In regard to such customs as throwing rice or its substitutes, what should Christians take into consideration?
(b) Về những phong tục như ném gạo hoặc những thứ khác thay thế, tín đồ Đấng Christ nên xem xét điều gì?
(c) What should elders take into consideration?
c) Trưởng lão nên lưu ý đến điều gì?
While comparing inflation measures for various periods one has to take into consideration the base effect as well.
Trong khi so sánh các đo lường lạm phát đối với các thời gian khác nhau người ta cũng phải đi vào xem xét các hiệu ứng cơ bản của lạm phát.
But you're not taking into consideration the most important human element of all.
Nhưng anh chẳng đang nói về sự hủy hoại nghiêm trọng của nhân tố con người à.
A final but no less important matter to take into consideration is how the community views one’s choices.
Yếu tố cuối nhưng không kém phần quan trọng cũng cần được xem xét là cái nhìn của cộng đồng.
What factors should Christians take into consideration when it comes to sharing living accommodations?
Độc giả thắc mắc Tín đồ Đấng Christ nên cân nhắc những yếu tố nào khi dự định sống chung nhà với người khác?
Take into consideration the needs and circumstances of each student.
Hãy xem xét nhu cầu và hoàn cảnh của mỗi học viên.
Take into consideration the personality and abilities of the student.
Lưu tâm đến cá tính và khả năng của học viên.
(Psalm 103:13, 14) Yes, Jehovah takes into consideration our imperfection and is “ready to forgive.”
Vì Ngài biết chúng tôi nắn nên bởi giống gì, Ngài nhớ lại rằng chúng tôi bằng bụi-đất” (Thi-thiên 103:13, 14).
He may also take into consideration the characteristics of the congregation territory before preparing the appropriate order form.
Anh cũng có thể suy xét những đặc tính của khu vực rao giảng của hội-thánh trước khi điền phiếu đặt ấn phẩm.
What factors should parents take into consideration when placing restrictions on adolescent children?
Cha mẹ phải xem xét những yếu tố nào khi đặt những hạn chế cho con cái trong tuổi dậy thì?
Taking into consideration the free will of his intelligent creation, he readily adjusts the way he achieves his purpose.
Nghĩ đến sự tự do ý chí của các tạo vật thông minh, Ngài linh động thay đổi cách thực hiện để hoàn thành ý định.
Then have another publisher who prepares by taking into consideration some of the suggestions presented in Our Kingdom Ministry.
Rồi cho xem người công bố khác sửa soạn cho buổi học bằng cách xem xét những lời đề nghị trong Thánh Chức Nước Trời.
(Luke 14:28) The box on page 31 shows some costs that you will want to take into consideration.
Khung nơi trang 31 cho thấy một số chi phí mà bạn có lẽ muốn cân nhắc.
Intellectual historians, however, take into considerations factors such as sources, approaches, audience, language, and literary genres in addition to ideas.
Tuy nhiên, các nhà sử học trí thức xem xét các yếu tố cân nhắc như nguồn, phương pháp tiếp cận, đối tượng, ngôn ngữ và thể loại văn học ngoài ý tưởng.
Those that are hopeful are actively trying to investigate the best path of action while taking into consideration the obstacles.
Những người đang hy vọng đang tích cực cố gắng điều tra con đường hành động tốt nhất trong khi cân nhắc những trở ngại.
Taking into consideration our sinful nature, Jehovah is “ready to forgive” —as long as we show heartfelt repentance. —Psalm 86:5.
Khi xét đến bản chất tội lỗi của chúng ta, Đức Giê-hô-va “sẵn tha-thứ cho”, miễn là chúng ta thật lòng ăn năn. —Thi-thiên 86:5.
“In my opinion, this shows that the church dictates her own rules without taking into consideration the wishes of the faithful.
“Theo ý tôi, điều này cho thấy nhà thờ cũng ra lệnh riêng của mình không màng đến những mong muốn của tín hữu.
The Commission revised the draft declaration at its third session, in May/June 1948, taking into consideration comments received from Governments.
Ủy ban đã soạn thảo một phác thảo tổng hợp trong lần họp thứ ba của mình vào tháng 5 - tháng 6 năm 1948 trong đó tập hợp ý kiến của các chính phủ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ take into consideration trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới take into consideration

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.