dirigeant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dirigeant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dirigeant trong Tiếng pháp.
Từ dirigeant trong Tiếng pháp có các nghĩa là lãnh đạo, 領導, chỉ đạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dirigeant
lãnh đạonoun Chaque collège a un dirigeant qui a l’autorité et la responsabilité de diriger le service de la prêtrise. Mỗi nhóm túc số có một vị lãnh đạo với thẩm quyền và trách nhiệm để hướng dẫn sự phục vụ của chức tư tế. |
領導noun |
chỉ đạoadjective parce qu'elles étaient toutes dirigées vers l'art d'une manière élaborée, vì chúng có sự chỉ đạo nghệ thuật rất tỉ mỉ, |
Xem thêm ví dụ
Quel dirigeant peut : Nhà cai trị nào có thể |
Ces princes et ces ducs presque autonomes mais non souverains reconnaissent l'empereur comme le dirigeant de l'empire et se soumettent aux lois, aux juridictions et décisions de la Diète d'Empire mais prennent part à la politique impériale sur laquelle ils influent en élisant, par exemple, l'empereur ou en participant aux diètes et autres représentations corporatives. Các công tước và hầu tước trên thực tế là tự chủ nhưng lại không có chủ quyền này, công nhận vị hoàng đế như là người đứng đầu đế chế, ít nhất là về mặt tư tưởng và phải tuân theo các đạo luật đế chế, tòa án đế chế và các nghị quyết của quốc hội đế chế nhưng đồng thời cũng thông qua việc lựa chọn hoàng đế, đại hội đế chế và các đại diện tầng lớp khác mà tham gia vào chính sách của đế chế và đã có thể tạo ảnh hưởng cho chính mình. |
Les prophètes et dirigeants de l’Église enseignent également ces vérités. Các vị tiên tri và các vị lãnh đạo khác trong Giáo Hội cũng đã dạy những lẽ thật này. |
On offrait des girafeaux aux dirigeants et aux rois en gage de paix et d’amitié. Hươu tơ được dâng lên cho vua chúa làm quà tượng trưng cho hòa bình và thiện chí giữa các nước. |
Soutenez-vous les dirigeants de l’Église afin de diffuser la lumière du Christ dans un monde qui s’assombrit ? Câu hỏi đang càng ngày càng gia tăng của ngày nay thật là rõ ràng: trong một thế giới tăm tối ngày nay, các anh chị em có đang đứng với các vị lãnh đạo của Giáo Hội để có thể lan truyền Ánh Sáng của Đấng Ky Tô không? |
Les conférences vidéo sont un autre moyen qui nous permet d’être en contact avec les dirigeants de l’Église et les membres qui vivent loin du siège de l’Église. Hội nghị qua video là một cách khác để giúp chúng tôi tiếp cận với các vị lãnh đạo và các tín hữu Giáo Hội sống xa trụ sở Giáo Hội. |
Le prophète Moïse était un grand dirigeant mais il avait besoin d’Aaron, son frère, pour l’aider comme porte-parole (voir Exode 4:14-16). Tiên tri Môi Se là một vị lãnh đạo cao trọng, nhưng ông cần đến A Rôn, em của ông, để giúp làm người phát ngôn (xin xem Xuất Ê Díp Tô Ký 4:14–16). |
7 Les Témoins de Jéhovah savent qu’ils doivent être ‘ soumis aux autorités supérieures ’, les dirigeants gouvernementaux (Romains 13:1). 7 Nhân-chứng Giê-hô-va biết rằng họ phải “vâng-phục các đấng cầm quyền trên mình”, tức các chính quyền (Rô-ma 13:1). |
Le dirigeant qui a la vision donne des directives inspirées, motive et instille l’enthousiasme chez les personnes qui l’entourent. Một vị lãnh đạo với tầm nhìn xa mang đến sự hướng dẫn đầy soi dẫn, tạo ra một ý thức về mục đích và làm cho những người xung quanh mình cảm thấy nhiệt tình. |
Cela sera utile non seulement à ceux qui luttent pour vaincre l’utilisation de la pornographie mais aussi aux parents et aux dirigeants qui les aident. Điều này sẽ rất hữu ích không những đối với những người đang cố gắng vượt qua được việc sử dụng hình ảnh sách báo khiêu dâm mà còn đối với các bậc cha mẹ, và các vị lãnh đạo đang giúp đỡ họ nữa. |
Aujourd’hui, je vais répéter les conseils des dirigeants de l’Église. Hôm nay tôi lặp lại lời khuyên dạy trước đây từ các vị lãnh đạo Giáo Hội. |
Stevenson a conclu que le service qu’il rendra dans le royaume de Dieu et particulièrement en tant qu’apôtre consistera davantage à diriger en servant qu’à servir en dirigeant. Stevenson đã kết luận rằng sự phục vụ của ông trong vương quốc của Chúa và nhất là một Sứ Đồ sẽ là về việc lãnh đạo bằng cách phục vụ hơn là phục vụ bằng cách lãnh đạo. |
Les ordonnances du salut doivent être autorisées par un dirigeant de la prêtrise qui détient les clés appropriées. Các giáo lễ cứu rỗi cần phải được một vị lãnh đạo chức tư tế là người nắm giữ các chìa khóa thích hợp cho phép. |
Et je voulais vraiment secouer les dirigeants du monde pour les amener à comprendre ce qui se passe. Và tôi muốn đánh động tới những nhà lãnh đạo thế giới cho họ hiểu điều gì đang xảy ra. |
Et je suis fière de vous rencontrer, vous, les futurs dirigeants de la Grande-Bretagne et du monde. Và tôi cảm thấy vinh dự được gặp các bạn, những nhà lãnh đạo tương lai của nước Anh và của Thế giới. |
“ Les dirigeants doivent se comporter de la manière dont ils veulent que leurs partisans se comportent ”, disait un article intitulé “ Faut- il avoir du caractère pour diriger ? Một bài tựa đề “Lãnh đạo: Tính tốt có quan trọng không?” ghi nhận: “Các lãnh tụ phải hành động phù hợp với đường lối mà họ muốn những người ủng hộ họ noi theo”. |
De quoi les dirigeants du monde sont- ils informés depuis 1914, et quelle est leur réaction ? Các nhà cai trị thế giới đã được mời làm gì kể từ năm 1914, và họ đã đáp ứng như thế nào? |
Ces questions me viennent souvent à l’esprit lorsque je rencontre des dirigeants de gouvernements et de religions différentes. Những câu hỏi này thường đến với tâm trí khi tôi gặp gỡ các vị lãnh đạo của các chính phủ và các giáo phái tôn giáo khác nhau. |
explique qui est ce dirigeant et comment il établira la paix véritable. ” thảo luận và làm sáng tỏ đề tài này”. |
Je ne suis pas en train de dire que les gens dans les marchés émergents ne comprennent pas la démocratie, je ne dis pas non plus que, dans l'idéal, ils ne voudraient pas choisir leurs présidents ou leurs dirigeants. Tôi không nói rằng họ không hiểu về nền dân chủ, cũng không nói rằng họ sẽ không chọn Chủ tịch nước hoặc lãnh đạo theo lý tưởng. |
En échange du pouvoir politique, des chefs religieux ont fait des compromissions avec des dirigeants tels que l’empereur Constantin. Để có được quyền lực chính trị, hàng giáo phẩm đã thỏa hiệp với các nhà cầm quyền, như Hoàng Đế Constantine |
Le point de vue des dirigeants du monde Các lãnh-tụ thế-gian nói gì? |
Comme j’ai rencontré beaucoup de femmes ainsi que leurs dirigeants de la prêtrise depuis un an, j’ai entendu de nombreux récits sur le pouvoir guérisseur du Christ. Khi tôi gặp nhiều phụ nữ trong năm vừa rồi—và các vị lãnh đạo chức tư tế của họ—tôi đã nghe được vô số lời tường thuật về quyền năng chữa lành của Đấng Ky Tô. |
Planifier d’agir en groupe ou individuellement (direction par un membre d’une présidence ou un dirigeant de groupe). Lên kế hoạch để hành động với tư cách là một nhóm hoặc là các cá nhân (do một chủ tịch đoàn hoặc một người lãnh đạo nhóm hướng dẫn). |
Un dirigeant intègre Vị vua ăn ở trọn thành |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dirigeant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới dirigeant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.