grand public trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grand public trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grand public trong Tiếng pháp.

Từ grand public trong Tiếng pháp có các nghĩa là công chúng, xã hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grand public

công chúng

noun

vont toucher le grand public et elles vont exploser.
để trở nên phổ biến rộng rãi trong công chúng, chúng sẽ bùng nổ.

xã hội

noun

Xem thêm ví dụ

Est-ce qu'il y a un plan d'action pour qu'elle devienne une voiture grand-public ?
Có cách nào để nó trở thành sản phẩm thông thường không?
Parce qu'évidemment le grand public n'est pas un designer professionnel.
Vì rõ ràng, không phải ai cũng là nhà thiết kế chuyên nghiệp.
Mon premier emploi consistait à effectuer l’entretien de la zone de l’usine inaccessible au grand public.
Việc làm đầu tiên của tôi là bảo trì sàn nhà và sơn những khu vực mà công chúng không thấy được.
Le rap rock gagne en popularité auprès du grand public à la fin des années 1990.
Rap rock trở nên phổ biến trong âm nhạc chính thống vào cuối những năm 1990.
Eh bien, essayons de le tuer en utilisant l'électronique grand public.
Hãy diệt muỗi bằng điện dân dụng?
Je ne veux pas écrire pour ce grand public.
Tôi không muốn viết cho quần chúng như thế này.
Du grand public, oui.
Từ công chúng, đúng.
Donc on l'envoie à un journal grand public, and voici ce que ça dit.
Như vậy chúng tôi gửi nó đến một tạp chí phổ thông, và tạp chí đó nói vầy.
Et ici nous rêvons de pouvoir intégrer ces gosses au grand public.
Và ở đây chúng ta có ước mơ đưa những đứa bé này hòa cùng dòng chảy.
Et des technologies suffisamment importantes vont toucher le grand public et elles vont exploser.
Và khi những công nghệ đủ lớn để trở nên phổ biến rộng rãi trong công chúng, chúng sẽ bùng nổ.
Environ un million de billets sont disponibles, dont 900 000 au grand public.
Tổng cộng có khoảng một triệu vé được phát hành, trong đó 900.000 vé được bán theo phương thức chung.
Parfois, les cas particuliers et les exceptions nous apprennent des choses importantes pour le grand public.
Thỉnh thoảng, các giá trị ngoại lai và những ngoại lệ dạy chúng ta những điều rất quan trọng với toàn thể dân số nói chung
Ca dépend si la presse grand public le couvre ou non.
Tất cả còn phụ thuộc vào nó bị các báo chính thống vớ được không?
Bon, je ne pense pas que c'est la faute du divertissement grand public.
Bây giờ, tôi không nghĩ rằng đó là lỗi của nền giải trí phổ thông.
Le 15 mars 2004, des articles de presse grand public reportèrent la découverte d'une dixième planète.
Ngày 15/3/2004, các phương tiện truyền thông đều đưa tin: hành tinh thứ 10 đã được phát hiện.
Quand Andrew a enseigné le cours d'apprentissage automatique pour le grand public, 100 000 personnes s'y sont inscrites.
Khi Andrew dạy khoá Machine Learning cho đối tượng công chúng, Nó đã có 100. 000 người đăng ký. Vì thế để
Quand la paix revient, toutes ces nouvelles technologies deviennent soudainement accessibles au grand public.
Và khi hòa bình, các công nghệ đó bất ngờ len lỏi vào thị trường nền kinh tế mới.
Pourquoi tu ne révelerais pas au grand public l'état de santé mental du cher espoir chauve du Kansas?
tại sao không viết một bản trình bày sự việc nhỏ bé về sự vững vàng tinh thần của hy vọng trọc lớn ở kansas?
Est- ce qu'il y a un plan d'action pour qu'elle devienne une voiture grand- public?
Có cách nào để nó trở thành sản phẩm thông thường không?
Nous devons faire connaitre ces informations au grand public.
Chúng tôi cần có khả năng để nhận thông tin ra ngoài cộng đồng.
L'autre moitié consiste à transmettre cette histoire au grand public.
Nửa công việc còn lại là kể lại câu chuyện này cho toàn thế giới.
Ce n'est pas encore accessible au grand public, mais c'est en bonne voie.
Bây giờ là một số thứ chưa sẵn sàng để được công bố, nhưng đang trong quá trình xây dựng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grand public trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.