transformer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ transformer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transformer trong Tiếng pháp.

Từ transformer trong Tiếng pháp có các nghĩa là chế biến, biến, đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ transformer

chế biến

verb

Maintenant elle est principalement transformée et pleine de toutes sortes d’additifs,
Giờ đây hầu hết là đồ được chế biến dây chuyền với đủ loại gia chất,

biến

verb

La pierre philosophale aurait le pouvoir de transformer n'importe quel métal en or.
Đá tạo vàng có khả năng biến bất kỳ kim loại nào thành vàng.

đổi

verb

Et l’automne transformait la nature de façon spectaculaire avec des nuances d’orange, de jaune et de rouge.
Và mùa thu ngoạn mục chuyển đổi thiên nhiên thành màu cam, vàng và đỏ rực rỡ.

Xem thêm ví dụ

Tu as transformé mon frère en putain d'esclave.
biến em tôi thành nô lệ.
Israël a transformé le désert en terres agricole.
Israel biến sa mạc thành đất canh tác.
(II Pierre 3:13; Matthieu 6:10.) Sous la domination du Royaume, notre planète sera peu à peu transformée en un paradis.
Dưới sự điều khiển của Nước Trời, trái đất sẽ dần dần được khôi phục lại thành Địa-đàng.
14 1) Transformation : Le levain représente le message du Royaume, et la farine les humains.
14 (1) Biến đổi: Men tượng trưng cho thông điệp Nước Trời, và đống bột tượng trưng cho nhân loại.
Une partie du couvent doit être transformée en hôtel.
Nhiều trong số các cung điện đã được chuyển thành khách sạn sang trọng.
Ils ont transformé une décharge d'ordures en un jardin.
Họ đã biến một bãi rác thành một khu vườn.
La perspective, cette alchimie avec laquelle nous, humains, jouons. Transformer l'angoisse en fleur.
Quan điểm, một kiểu như thuật giả kim mà con người chúng ta đang nghịch ngợm, biến nỗi đau đớn thành một bông hoa.
(Romains 5:19). Depuis les cieux, Jésus, le Grand Prêtre de Dieu, emploiera la valeur de son sacrifice humain parfait pour porter à la perfection tous les hommes obéissants, y compris des milliards de ressuscités, ce qui leur ouvrira la perspective de jouir d’un bonheur éternel sur une terre transformée en paradis.
Với tư cách là Thầy Tế-lễ Thượng-phẩm của Đức Chúa Trời trên trời, Giê-su sẽ áp-dụng việc ngài hy-sinh mạng sống hoàn toàn của mình trên đất để khiến cho tất cả những người vâng lời, trong đó có hàng tỷ người chết được sống lại, phục-hồi lại được sự hoàn toàn với triển-vọng được sống đời đời trong hạnh-phúc nơi địa-đàng.
Le médecin la transforme en cyborg,.
Loài Cybermen ban đầu chủng tộc Cyborg.
Regardez cette phrase : "Un matin, alors que Gregor Samsa se réveillait de rêves anxieux, il découvrit qu'il s'était transformé dans son lit en un monstrueux insecte, une vermine."
Hãy đọc câu văn này: "Vào một buổi sáng, khi mà Gregor Samsa thức dậy từ những giấc mơ đầy lo lắng, anh ấy nhận ra rằng trên chiếc giường anh ấy đã biến thành một con bọ rận kì quái."
C'est le prix à payer pour se transformer en héroïque... défenseur de la mère abandonnée.
Không, đó là cái giá nó trả vì muốn làm người hùng che chở cho bà mẹ bị bỏ rơi.
La Bible transforme des vies 8
Kinh Thánh thay đổi đời sống 8
En 1870, Destailleur transforme le parc en parc à l'anglaise.
Năm 1870 Destailleur cải biến công viên thành một công viên cảnh quan "à l'anglaise (kiểu Anh).
Je n'ai pas demandé pas à être déchiré, et remis ensemble, encore et encore et transformé en un...
Tôi đâu có yêu cầu họ xé xác tôi, để rồi ráp lại, hết lần này đến lần khác và bị biến thành...
11 La violence s’est transformée en bâton de méchanceté+.
11 Sự hung bạo đã thành cái roi để trừng phạt sự gian ác.
(Hébreux 3:7-13; Psaume 95:8-10). Par conséquent, il est capital que nous demeurions transformés en esprit, ayant le cœur éclairé.
Vậy, việc chúng ta giữ cho trí được đổi mới và lòng được soi sáng là khẩn thiết biết bao!
Selon un professeur de chimie, il lui aurait fallu, entre autres, 1) une membrane protectrice, 2) la capacité à recevoir de l’énergie et à la transformer, 3) de l’information, contenue dans les gènes et 4) la capacité à répliquer cette information.
Một giáo sư về hóa học nói rằng điều này cần đến những yếu tố cần thiết, trong đó có (1) một màng bảo vệ, (2) khả năng hấp thu và xử lý năng lượng, (3) thông tin trong các gen và (4) khả năng sao chép thông tin đó.
Comment se transformer à ce point?
Vậy, nếu cậu sẽ biến đổi bản thân, cậu làm thế nào?
Et, en même temps, l'eau de la surface, qui est riche en oxygène, ne descend pas, et l'océan se transforme en un désert.
Và, cùng thời điểm đó nước từ mặt biển, nơi giàu oxy, không cung cấp đủ để làm trời mưa và đại dương sẽ biến thành sa mạc.
En temps voulu, ce gouvernement prendra en main les affaires de la terre pour accomplir le dessein initial de Dieu : transformer notre planète en paradis.
(Thi-thiên 2:6-9) Theo thời gian, chính phủ này sẽ quản lý mọi việc trên đất nhằm hoàn thành ý định ban đầu của Đức Chúa Trời và biến trái đất thành địa đàng.
Comment la terre sera- t- elle transformée en un paradis?
Làm thế nào trái đất sẽ biến thành một địa-đàng?
La Bible dit: “Satan lui- même se transforme continuellement en ange de lumière.”
Kinh-thánh giải thích như sau: “Chính quỉ Sa-tan mạo làm thiên-sứ sáng láng” (II Cô-rinh-tô 11:14).
Il faut noter que Roland, habile à transformer son visage, ne l’était pas moins à déguiser sa voix.
Cần phải ghi chú rằng Roland, rất khéo thay đổi nét mặt, cũng không kém tài biến đổi giọng nói của chàng.
L'Afrique ne peut être transformée que par des leaders éclairés.
Châu Phi chỉ có thể phát triển dưới sự lãnh đạo của những người xuất chúng.
En gros cela signifie que cette protéine change, transforme les cellules sensibles en cellules résistantes.
Cơ bản thì điều đó có nghĩa là protein này đang thay đổi từ tế bào nhạy cảm đến tế bào kháng thuốc.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transformer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.