introuvable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ introuvable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ introuvable trong Tiếng pháp.

Từ introuvable trong Tiếng pháp có các nghĩa là khó tìm thấy, không tìm thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ introuvable

khó tìm thấy

adjective

không tìm thấy

adjective

Et quand on s'en est sortis, tu étais introuvable.
Nhưng khi bố mẹ ổn định hơn, bố mẹ lại không tìm thấy con nữa.

Xem thêm ví dụ

Imprimante introuvable
Không tìm thấy máy in
Seul celui d'Alexey s'avère introuvable.
Chỉ có Phoenix là không bị tác động.
Introuvable.
Tôi không tìm được nó.
Corps introuvable.
Không tìm thấy thi thể.
L' album destination %# est introuvable dans la base de données
Không tìm thấy tập ảnh đích % # trong cơ sở dữ liệu
J’ai fouillé encore une fois la zone où la flèche aurait dû être, j’ai regardé soigneusement sous chaque buisson, mais elle était introuvable.
Tôi lục soát khu vực đó lần nữa nơi mà mũi tên đáng lẽ phải rơi xuống đó; tôi xem xét cẩn thận dưới mỗi bụi cây nhưng cũng không tìm ra được mũi tên.
Si vous habitez dans un de ces endroits dans lesquels sont dispersées en gros un demi-milliard de mines introuvables, vous pouvez balancer ces graines dans les champs.
Nếu bạn sống ở một trong những nơi có 1/2 tỷ quả bom mìn đang chôn rải rác thì bạn có thể thử gieo hạt cây này.
L' album source %# est introuvable dans la base de données
Không tìm thấy tập ảnh nguồn % # trong cơ sở dữ liệu
S'il est introuvable, vos informations de paiement peuvent être supprimées afin que personne ne puisse y accéder.
Nếu chúng tôi không thể kết nối được với thiết bị, thì thông tin thanh toán của bạn có thể bị xóa để không ai có thể truy cập vào.
Introuvable.
Nó không còn ở đó nữa.
Mais Rachel est introuvable.
Nhưng Rachel... thì chả ở đâu cả.
Il est introuvable.
Chúng ta không biết Ragnar ở đâu
Si la page ou le site sont introuvables sur Google, découvrez pourquoi.
Nếu trang hoặc trang web của bạn không hiển thị trong Google, thì dưới đây là cách tìm hiểu lý do.
Introuvable.
Chúng tôi chưa tìm thấy anh ta.
La page récapitulative affiche les résultats de toutes les URL de votre propriété, regroupées par état (erreur, avertissement ou valide) et le motif spécifique de cet état (tel que URL envoyée introuvable (404)).
Trang tóm tắt hiển thị kết quả cho tất cả các URL trong sản phẩm của bạn, được nhóm theo trạng thái (lỗi, cảnh báo hoặc hợp lệ) và lý do cụ thể cho trạng thái đó (chẳng hạn như Không tìm thấy URL đã gửi (404)).
Ils sont introuvables depuis cinq jours.
Bọn họ rời nhà 5 ngày trước và không còn thấy họ từ lúc đó nữa.
Le type est introuvable.
Tên này cứ như vô hình vậy.
Il est introuvable, sauf s'il le décide.
Hiển nhiên là sẽ chẳng thể tìm thấy trừ khi anh ta muốn thế.
Introuvable...
Không biết nơi nào rồi...
URL envoyée introuvable (404) : vous avez envoyé une URL pour qu'elle soit indexée, mais celle-ci n'existe pas.
URL đã gửi không tìm thấy (404): Bạn đã gửi một URL không tồn tại để lập chỉ mục.
La plupart d'entre eux sont cependant introuvables.
Tuy nhiên, đa số không hoàn thành được thử thách.
Que ses jugements sont inscrutables et ses voies introuvables ! ” — Romains 11:33.
Sự phán-xét của Ngài nào ai thấu được, đường-nẻo của Ngài nào ai hiểu được!”—Rô-ma 11:33.
Et pourtant il est introuvable, aujourd'hui en plus.
Vậy mà bao ngày thì hôm nay không thấy cậu ấy đâu.
Zoe reste introuvable.
Tôi vẫn không thể tìm thấy Zoe.
Vous pouvez utiliser la Google Search Console pour trouver les sources des URL provoquant des erreurs de type "Page introuvable"31.
Bạn có thể sử dụng Google Search Console để tìm nguồn gốc các URL gây ra lỗi "not found" (không tìm thấy)31.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ introuvable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.