exister trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ exister trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exister trong Tiếng pháp.
Từ exister trong Tiếng pháp có các nghĩa là tồn tại, có, sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ exister
tồn tạiverb (Avoir une existence.) La culture existe dans une communauté, et la communauté existe dans un contexte. Văn hóa tồn tại trong cộng đồng, và cộng đồng tồn tại trong bối cảnh. |
cóverb Mais quasiment aucun expert du paludisme ne sait qu'il existe. Nhưng hầu như không có chuyên gia sốt rét nào biết cả. |
sốngverb Nous avons existé de cette façon... pendant des centaines d'années. Ta đã sống như thế này... từ hàng ngàn năm qua! |
Xem thêm ví dụ
Si vous vous arrêtez à l’hôpital, l’un des médecins vous dira qu’il existe quelques dispensaires à l’intérieur du camp où l’on traite les cas bénins, l’hôpital étant réservé aux urgences et aux cas graves. Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện. |
8 Existe- t- il une situation parallèle aujourd’hui? 8 Ngày nay có tình trạng tương tợ như thế không? |
Comment l’archéologie confirme- t- elle que Ponce Pilate a existé? Ngành khảo cổ đã củng cố sự hiện hữu của Bôn-xơ Phi-lát thế nào? |
Il existe des douzaines et douzaines de réformes à faire pour améliorer les choses car beaucoup de nos dysfonctionnements peuvent être imputés directement aux actes que le Congrès s'est infligé dans les années 90 qui ont rendu nos institutions beaucoup plus polarisées et inefficaces. Có hàng tá hàng tá những cải cách mà chúng ta có thể làm để giúp mọi thứ trở nên tốt đẹp hơn, vì có rất nhiều sự rối loạn có thể được tìm ra trực tiếp những điều mà Quốc hội đã làm vào những năm 1990 đó là tạo ra một tổ chức phân cực mạnh mẽ hơn rối loạn hơn. |
En comparant le patrimoine génétique de populations du monde entier, les chercheurs ont apporté la preuve incontestable que tous les humains ont un ancêtre commun, que l’ADN de tous les individus actuellement vivants ou ayant jamais existé provient d’une même source. Bằng cách so sánh các mô hình gen của con người trên khắp thế giới, họ tìm thấy bằng chứng rõ ràng là toàn thể nhân loại có chung một tổ tiên, một nguồn DNA của mọi người đã từng sống trong đó có chúng ta. |
En d’autres termes, il n’existe qu’une seule race : la race humaine. Điều này cho thấy thật sự chỉ có một chủng tộc mà thôi: chủng tộc loài người! |
“LA VÉRITÉ absolue existe- t- elle ? “CÓ CHÂN LÝ tuyệt đối không?”. |
Si donc Dieu habille ainsi la végétation dans les champs, qui existe aujourd’hui et demain est jetée au four, à combien plus forte raison vous habillera- t- il, gens de peu de foi ! Nếu cây cỏ ngoài đồng, là loài nay còn sống mai bị ném vào lò, mà được Đức Chúa Trời cho mặc đẹp như thế, thì ngài còn chăm lo cho anh em nhiều biết bao!’ |
Dieu n'existe pas par la seule logique sauf selon l'argument ontologique. J'espère que vous n'y croyez pas, parce que c'est un mauvais argument. Chúa không tồn tại chỉ bằng logic trừ khi bạn tin vào lý lẽ bản thể luận, và tôi hi vọng bạn không tin, bởi vì nó không phải là một lý lẽ tốt. |
S'il existe un ordre supérieur qui dirige l'univers, il est sûrement si différent que ce que notre espèce peut concevoir, que c'est inutile d'y penser. Nếu có một thứ tối cao hơn trong vũ trụ này thì nó sẽ không giống bất cứ điều gì mà ta có thể nhận thức được nghĩ về điều đó ta thậm chí còn chả biết phải nghĩ gì. |
Je sais qu'elle est là, par conséquent je dis : « Est-il possible de regarder sans qu'existe cette image ? Tôi biết nó ở đó, vì vậy tôi nói rằng: “Liệu có thể nhìn mà không có hình ảnh hay không?” |
Le fichier existe Tập tin đã có sẵn |
18 Il existe une condition supplémentaire. 18 Ngoài ra, còn có thêm một điều kiện nữa. |
S’il existe un Créateur, se soucie- t- il vraiment de nous ? Nếu có Đấng Tạo Hóa, Ngài có thật sự quan tâm đến chúng ta không? |
Jéhovah a de nouveau dit à ses serviteurs: “Vous êtes mes témoins”, ajoutant: “Existe- t- il un Dieu en dehors de moi? “Các ngươi làm chứng cho ta”, Đức Giê-hô-va lại nói lần nữa về dân sự Ngài và nói thêm: “Ngoài ta có Đức Chúa Trời nào khác không? |
Il n'existe que sur le papier. Anh ta không tồn tại, chỉ trên giấy tờ. |
Toutefois, il existe encore un certain nombre de programmes qui recourent à cette ellipse et qui enregistreront l’an 2000 sous le code “ 00 ”. Tuy nhiên, một số chương trình máy điện toán có lối viết tắt này vẫn còn được dùng và sẽ trữ năm 2000 bằng chữ số “00”. |
Pourtant, il existe une autre unité multiple, le hau (1 hau = 100 pa’anga), mais cette unité n’est pas souvent utilisée dans la vie courante et se retrouve uniquement sur les pièces commémoratives et sur les plus grosses coupures. Ngoài ra còn có đơn vị hau (1 hau = 100 paʻanga), nhưng điều này không được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày và chỉ có thể tìm thấy trên đồng tiền kỷ niệm của mệnh giá cao hơn. |
Il existe trois niveaux d'accès différents pour la Console Play : titulaire de compte, administrateur et utilisateur. Có 3 cấp truy cập khác nhau trên Play Console: chủ sở hữu tài khoản, quản trị viên và người dùng. |
La Bible nous rappelle : “ Il existe tel homme qui parle inconsidérément comme avec des coups d’épée, mais la langue des sages est guérison. Kinh Thánh nhắc chúng ta: “Lời vô độ đâm-xoi khác nào gươm; nhưng lưỡi người khôn-ngoan vốn là thuốc hay”. |
Il s'agit de la plus vieille pagode entièrement en bois qui existe encore en Chine,. Đây cũng là tháp hoàn toàn bằng gỗ cổ nhất còn tồn tại ở Trung Quốc. |
J’étais tourmenté par ces questions : ‘ Dieu existe- t- il vraiment ? Tôi khắc khoải với những câu hỏi này: Đức Chúa Trời có thật không? |
Il existe une partie du cerveau qui n'a pas encore fonctionné du tout, qui est ouverte, vide, neuve. Phải có và có những phần của bộ não mà không vận hành gì cả, mà lan rộng, trống không, mới mẻ. |
Et dans un univers où le carbone existe et la biologie organique nous avons cette diversité merveilleuse de vie. Và carbon tồn tại trong vũ trụ, và trong sinh học hữu cơ, chúng ta có một cuộc sống đa dạng một cách tuyệt vời. |
On oublie que l'autre a existé. Sao chúng ta không quên đi người kia đã từng tồn tại nhỉ? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exister trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới exister
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.