voisin trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ voisin trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voisin trong Tiếng pháp.

Từ voisin trong Tiếng pháp có các nghĩa là láng giềng, gần, bên cạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ voisin

láng giềng

noun (ở) bên cạnh, láng giềng)

Nous utilisons les exemplaires supplémentaires comme cadeaux pour nos voisins.
Chúng tôi dùng các tạp chí có dư làm quà cho những người láng giềng của mình.

gần

adjective (gần (về thời gian)

Identifiez une ammonite et vous pouvez dater les fossiles voisins moins communs.
Xác định một con Ammonite và bạn có thể xác định niên kỷ những hoá thạch gần đó.

bên cạnh

adjective (ở) bên cạnh, láng giềng)

Emma était juste sa voisine de classe !
Emma chỉ ngồi bên cạnh nó trong lớp học thôi mà!

Xem thêm ví dụ

À la visite suivante, les membres de sa famille ainsi que leurs amis et leurs voisins étaient prêts pour l’étude biblique!
Lần sau nữa thì có gia đình bà cùng với bạn bè và người hàng xóm đã sẵn sàng để dự buổi học Kinh-thánh!
5 Les pays voisins et les pays lointains se moqueront de toi+, toi dont le nom est impur et qui es pleine d’agitation !
+ 5 Này thành bị ô danh và đầy náo loạn, các nước xa gần sẽ chế nhạo ngươi.
Maintenant, il y a un Kevin Lin qui a grandi dans le village voisin de Zhang.
Có một gã Kevin Lin lớn lên cách chỗ Zhang một thị trấn.
Il envie les jeunes de la ville voisine qui jouissent d’un “ luxe ” fabuleux : ils ont l’eau courante et l’électricité.
Bạn ấy sống cùng gia đình trong một cái chòi và cảm thấy ghen tị với các bạn ở làng bên, vì họ có những thứ “xa xỉ” như nước và điện.
Toutefois, Jésus tente de nouveau d’aider ses anciens voisins.
Giờ đây, Chúa Giê-su lại cố gắng giúp những người từng là láng giềng của mình.
Tournez-vous et regardez votre voisin.
Đối mặt với họ.
Le chien du voisin m'a gardé éveillé, et bizarrement, il est invulnérable au poison.
Con chó hàng xóm cứ làm tôi thức giấc, mà có vẻ như con chó này miễn nhiễm với độc.
C'est le gamin de mon voisin.
Nó là con hàng xóm của tôi.
Je me dis que j’ai donné à mon voisin l’occasion de me faire du mal.
Mình cảm thấy chính mình đã mở đường cho gã hàng xóm hãm hại.
Personne dans le voisinage n'en parle.
Hàng xóm không ai bàn tán chuyện này.
À cette date, revers sévère pour cet opposant à notre Grand Créateur, Satan et ses démons, chassés du ciel, se sont retrouvés dans le voisinage de la terre.
Lúc ấy, Sa-tan và các quỉ sứ của hắn đã bị quăng ra khỏi các từng trời xuống vùng phụ cận của trái đất—một tổn thất nặng nề cho đối phương này của Đấng Tạo Hóa.
“ Regardez les adultes qui donnent un bon exemple dans votre congrégation ou dans les congrégations voisines ”, recommande Roberto, un Béthélite de 27 ans.
Một thành viên gia đình Bê-tên là anh Roberto, 27 tuổi, khuyên: “Hãy hỏi những anh chị gương mẫu trong hội thánh bạn hoặc hội thánh khác”.
▪ “Nous encourageons nos voisins à considérer le merveilleux avenir que la Bible nous promet.
▪ “Chúng tôi muốn chia xẻ với những ngườichung quanh đây một tương lai huy hoàng mà Kinh-thánh nói đến.
Le principal, c’est que ces choses soient présentées à tous les assistants, même si la plupart les passent simplement à leur voisin sans en prendre.
Điều chủ yếu là các món nầy có đủ để được chuyền cho tất cả mọi người có mặt, dầu là rất có thể không ai dự phần ăn bánh và uống rượu.
Quand Len Fenerman était allé frapper chez les voisins, il n'avait rien trouvé d'étonnant à George Harvey.
Khi Len Fenerman đi hỏi từ nhà này sang nhà khác trong vùng, ông ta không thấy tên George Harvey có gì đáng chú ý.
Carl Sagan, et d'autres scientifiques ou vos voisins.
Carl Sagan, các nhà khoa học khác hay hàng xóm của bạn.
De plus, vous n’avez pas à être mariée pour respecter les commandements et édifier votre famille, vos amis et vos voisins.
Ngoài ra, các chị em không cần phải kết hôn mới tuân giữ các lệnh truyền và nuôi dưỡng gia đình, bạn bè và láng giềng.
Au nombre des territoires choisis figuraient deux villes voisines dans le district de Miaoli.
Hai thành phố sát nhau ở Huyện Miao-li nằm trong số những khu vực được chọn cho đợt rao giảng này.
Ils surveillent la position de leurs voisins.
Chúng tự theo dõi vị trí của nhau.
Je n'ai pas voulu te le dire à l'époque, mais quand la vieille Yamashita, notre voisine, a vu Keita pour la première fois, elle a dit:
Hồi đó mẹ không muốn nói ra, nhưng khi bà Yamashita, hàng xóm nhà mình, thấy Keita lần đầu, bà ấy đã nói:
Vos voisins?
Hàng xóm của anh.
La ville s'étend à l'ouest dans le comté voisin de Limestone.
Thành phố mở rộng về phía tây đến quận Limestone.
La voisine ne se rappelle d'aucun visiteur et elle n'a jamais vu le jeune Wally mais le vieux Wally la payait pour promener son chien.
Hàng xóm không nhớ là có ai viếng thăm và bà ta cũng không thấy Wally trẻ, nhưng Wally già đã trả tiền để bà ta cho con chó ăn và đi dạo.
▪ “ Nous parlons avec nos voisins des raisons pour lesquelles il y a tant de religions différentes dans le monde.
▪ “Chúng tôi nói chuyện với bà con lối xóm về lý do tại sao có quá nhiều tôn giáo khác nhau trên thế giới.
Bien qu'elle ne soit pas aussi importante que sa voisine Concord, Walnut Creek est un centre d'affaires et de divertissement attractif du centre de comté de Contra Costa, en partie à cause de son emplacement à la jonction des autoroutes de Sacramento et de San José (I-680) et San Francisco / Oakland (SR-24), ainsi que son accessibilité par le BART.
Trong khi không lớn như Concord láng giềng, Walnut Creek phục vụ như là trung tâm kinh doanh và giải trí cho các thành phố lân cận trong phạm vi trung tâm quận Contra Costa, một phần do vị trí của nó tại đường giao nhau của đường cao tốc từ Sacramento và San Jose (I-680) và San Francisco / Oakland (SR-24), cũng như khả năng tiếp cận của nó bởi BART.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voisin trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.