voiture trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ voiture trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voiture trong Tiếng pháp.

Từ voiture trong Tiếng pháp có các nghĩa là xe hơi, xe, ôtô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ voiture

xe hơi

noun (Automobile)

Nous avons fait un tour de la ville en voiture.
Chúng tôi đi dạo một vòng quanh thành phố bằng xe hơi.

xe

noun

Je veux emprunter ta voiture pour une heure.
Tôi muốn mược xe của bạn trong vòng một giờ.

ôtô

noun (Véhicule à quatre roue utilisé pour le transport sur terre, généralement propulsé par un moteur à combustion interne fonctionnant à l'essence ou au diesel.)

Les autres super cochons sont en plaine, accessibles en voiture!
Những con siêu lợn khác đều ở vùng đất bằng, đến bằng ôtô được.

Xem thêm ví dụ

Et quand je suis devenu interne des hôpitaux, j'avais à peine de quoi entretenir la voiture de ma mère qui avait 13 ans, et j'étais un médecin rémunéré.
Lúc đó, tôi là một thực tập sinh làm công việc bàn giấy, chỉ vừa đủ khả năng tài chính để bảo dưỡng cho chiếc xe ô tô 13 tuổi của mẹ tôi, tôi cũng là 1 bác sĩ được trả lương.
Combien cela prendra- t- il pour acheter un appartement ou une voiture, pour me marier, ou pour envoyer mon enfant à l'école?
Sẽ phải mất bao lâu mới đủ tiền mua một căn hộ hoặc một chiếc xe, để kết hôn, hay để gửi con tôi vào trường học?
Suivez la voiture blanche.
Đi theo chiếc xe màu trắng phía trước
La plupart des municipalités, lorsqu'elles élaborent des plans pour les 5, 10, 15 ou 20 prochaines années, partent encore du principe qu'il y aura davantage d'énergie, davantage de voitures, davantage de logements, davantage d'emplois, davantage de croissance, etc.
Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v...
Je ne peux pas refaire ça dans la voiture.
Tôi không thể đưa cổ tới bãi xem phim đó nữa.
Pouvez-vous sortir de la voiture?
Mời anh ra khỏi xe.
Une étude publiée dans le quotidien londonien The Independent montre d’ailleurs que certains utilisent leur voiture même pour des trajets inférieurs à un kilomètre.
Thật vậy, một cuộc nghiên cứu được đăng trong tờ nhật báo Independent của Luân Đôn cho thấy rằng đôi lúc người ta dùng xe hơi để đi dưới một kilômét.
Papa et moi, accident de voiture.
Bố và em bị tai nạn xe.
Dans un autre incident, elle ordonna à ses hommes de prendre des bidons d'essence de sa voiture et de les utiliser pour brûler un groupe de femmes à mort, en laissant une victime de viol survivre en tant que témoin.
Trong sự kiện khác, bà đã ra lệnh người của mình lấy các can xăng từ xe hơi của mình và sử dụng chúng để đốt một nhóm phụ nữ đến chết, để lại một nạn nhân bị hiếp dâm còn sống làm nhân chứng.
S'il était plus près il serait dans la voiture.
Muốn gần hơn nữa thì chỉ có nước ngồi vào trong xe thôi.
On est de retour dans la voiture.
Ta lại trở vào trong xe rồi.
Ta pute a pris une voiture de location.
Cô gái của ông, cô ta đi chiếc xe thuê
C'est donc vous qui teniez la pancarte pour faire ralentir les voitures.
Thì nghĩa là anh sẽ cầm biển hiệu để cho xe chạy chậm lại.
Vous avez la voiture de Steve McQueen dans votre salon?
Ông có xe của Steve McQueen ở trong phòng khách của mình?
On y descend en voiture.
Bạn lái xe xuống dưới.
Les cas sont multiples: un symbole indiquant une ligne à haute tension; la radio qui annonce l’arrivée d’une tempête; les ratés du moteur de votre voiture alors que vous êtes en plein trafic.
Có nhiều thí dụ về điều này: một bảng báo hiệu có điện thế cao; tin tức từ rađiô cho biết giông tố đang ào ạt thổi đến khu bạn ở; tiếng máy xe kêu điếc tai lúc bạn đang lái trên con đường đông xe.
La réponse devrait permettre aux voitures de s'engager en toute sécurité en venant de cette route secondaire.
Câu trả lời là cho phép ô tô đi vào phần đường đó một cách an toàn.
Il est mort en #, et maintenant qu' April se marie, je me suis dit... autant finir la voiture et lui offrir en cadeau de mariage
Ông mất năm # và giờ thì April lấy chồng, tôi hình dung, sao không kết thúc việc này ... và tặng nó làm quà cưới?
J'ai d'abord vu le concept dans le DARPA Grand Challenge au cours duquel le gouvernement des États- Unis remet un prix pour la construction d'une voiture sans chauffeur qui peut se diriger dans un désert.
Lần đầu tôi biết tới khái niệm này là ở cuộc thi Thử Thách DARPA. Ở cuộc thi này chính phủ Mỹ treo giải thưởng cho người nào dựng được một chiếc xe có thể tự lái qua sa mạc.
La voiture?
Xe đến à?
personne n'avait de raison d'aller près de la voiture, donc son corps est resté dans le siège passager, caché, jusqu'à...
Không ai có lý do gì để lại gần chiếc xe, nên cậu ta cứ ở yên đó, khuất trong bọc ghế xe cho đến khi...
" Pas on, JE prend la voiture. "
" Không phải mình, mẹ. "
Trujillo, envoyez six voitures banalisées, quatre hommes par voiture.
Trujillo, chuẩn bị sáu xe không quân hiệu, mỗi xe bốn người.
Maladie cardiaque, cancer, un accident de voiture ?
bệnh tim, ung thư hay là tai nạn ôtô?
En bas à gauche, dans le coin, on a les voitures conventionnelles.
Bây giờ, nếu chúng ta nhìn góc trái dưới ở đây, đây là xe cổ điển của bạn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voiture trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.