grenouille trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grenouille trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grenouille trong Tiếng pháp.
Từ grenouille trong Tiếng pháp có các nghĩa là ếch, con ếch, nhái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grenouille
ếchnoun (nom de certains amphibiens) Les grenouilles mangent quelques insectes. Ếch ăn mọi côn trùng. |
con ếchnoun (Amphibien|1) Après tout, pensez au sort de cette pauvre grenouille. Hãy suy nghĩ về những gì cuối cùng sẽ xảy đến cho các con ếch tội nghiệp. |
nháinoun Quand les grenouilles crevèrent, les Égyptiens les ramassèrent en tas immenses et le pays en fut empesté. Khi ếch nhái chết dân Ê-díp-tô chất thây chúng thành từng đống lớn, và cả xứ hôi thối vì chúng. |
Xem thêm ví dụ
Pardonnez-moi, révérend, mais il s'agissait de La Grenouille debout, là-bas. Xin ông thứ lỗi, Đức Cha nhưng tên Nhái đang đứng bên cạnh. |
Par conséquent, le premier cri qui sorti de la bouche de Grenouille... envoya sa mère à la potence. Vậy là, âm thanh đầu tiên thoát ra từ miệng Grenouille đã đưa mẹ nó lên giá treo cổ. |
Les grenouilles se sont adaptées aux déserts. Ếch thích nghi với sa mạc. |
Maintenant, une fois le jet reparti, il a fallu bien 45 minutes aux grenouilles pour recommencer à coasser bien synchronisées, et pendant ce temps, sous la pleine lune, nous avons vu deux coyotes et un Grand- Duc venir se servir et emporter plusieurs grenouilles. Bây giờ là lúc kết thúc khi bay ngang qua đó, nó đã cho những con ếch mất 45 phút để đồng bộ lại chorusing của chúng, và trong thời gian đó, và dưới ánh trăng tròn, chúng tôi đã xem như là hai chó sói và một great horned owl đến để nhận ra một vài con số của họ. |
Des grenouilles huilées, engraissées aux asticots d'opossum. Dầu ếch, những con giòi béo ngậy. |
Cette espèce de grenouilles est découverte en août 2009 par l’herpétologiste Christopher Austin et son doctorant Eric Rittmeyer durant une expédition pour explorer la biodiversité de la Papouasie-Nouvelle-Guinée. Loài nhái được phát hiện vào tháng 8 năm 2009 bởi nhà nghiên cứu bò sát Christopher Austin và Nghiên cứu sinh tiến sĩ của ông, Eric Rittmeyer trong khi trên một chuyến thám hiểm để khám phá đa dạng sinh học của Papua New Guinea. |
Le nombre de malformations chez les grenouilles est à la hausse et une maladie fongique émergente, la chytridiomycose, s'est propagée dans le monde entier. Số lượng các cá thể ếch di tật đang tăng và loại bệnh nấm chytridiomycosis nổi lên, đã lan rộng trên toàn thế giới. |
13 Et j’ai vu trois paroles inspirées impures* qui ressemblaient à des grenouilles sortir de la gueule du dragon+ et de la gueule de la bête sauvage et de la bouche du faux prophète. 13 Tôi thấy ba lời thần khải ô uế* trông như ếch, ra từ miệng con rồng,+ miệng con thú dữ cùng miệng kẻ tiên tri giả. |
L'absence de carotène dans l'alimentation de la grenouille impliquait que le "filtre" à couleur rouge/orange des caroténoïdes n'était plus présent dans les érythrophores. Sự thiếu vắng carotene trong khẩu phần ăn của ếch có nghĩa là "màng lọc" màu carotenoid đỏ/cam không hiện diện trong các tế bào erythophore của chúng. |
Je mangerai bien des cuisses de grenouilles. Tôi đã ngửi thấy mùi đùi ếch rồi đấy... |
Certains peptides antimicrobiens dans la peau de la grenouille, peuvent anéantir le SIDA d'autres peuvent agir comme analgésiques, d'autres agissent comme anti- moustiques naturels. Một số các peptit kháng khuẩn ở da ếch có thể giết HIV, một số lại có tác dụng giảm đau, và một số là thuốc chống muỗi tự nhiên. |
Par les pouvoir qui me sont conférés, je vous déclare grenouille et femme. Vậy thì, với quyền lực được trao... ta tuyên bố 2 người là ếch và vợ ếch. |
La Grenouille? The Frog. |
Va chercher La Grenouille. Đi kêu tên Nhái. |
Ce ne sont que des grenouilles. Chỉ là ếch thôi mà. |
En Australie, les adultes peuvent être confondus avec des grosses espèces de grenouilles endémiques de l'île appartenant aux genres Litoria, Cyclorana et Mixophyes. Ở Úc, con trưởng thành có thể bị nhầm lẫn với các loài cóc bản địa trong chi Limnodynastes, Cyclorana, và Mixophyes. |
Pourquoi Beau voudrait il investir dans Petite Grenouille? Sao Beau lại muốn đầu tư vào Little Frog? |
En 1993 déjà, plus de 500 espèces de grenouilles et de salamandres présentes sur les cinq continents présentaient un déclin de population. Trong năm 1993 đã có hơn 500 loài của những con ếch và kỳ giông có mặt trên năm châu lục cho thấy một sự suy giảm dân số. |
Nous avons même testé l'ADN de certaines de ces cellules, l'ADN de la grenouille éteinte était dans ces cellules. Chúng tôi thậm chí đã làm xét nghiệm ADN cho những tế bào này và ADN của lòai ếch tuyệt chủng có trong những tế bào này |
" Pourquoi Kermit? " et ajouta, " Kermit la Grenouille ne représente rien pour moi. " Sao lại là Kermit? " Cô ấy nói " Ếch Kermit không có ý nghĩa gì với tôi. |
11 Les grenouilles s’éloigneront de toi, de tes maisons, de tes serviteurs et de ton peuple. + 11 Ếch nhái sẽ ra khỏi vua, các nơi ở của vua, các tôi tớ và dân vua. |
Des villes minières aux noms pittoresques de Bullfrog (“ Grenouille-taureau ”), de Greenwater (“ Eau verte ”), de Rhyolite et de Skidoo ont poussé comme des champignons. Những khu thị trấn mọc lên khắp thung lũng và mang những tên ngộ nghĩnh như “ễnh ương”, “nước xanh lục”, “nham thạch” và “mô-tô trượt tuyết”. |
Car pour Giuseppe Baldini, l'acquisition de Grenouille transforma... miraculeusement ses affaires déclinantes, en affaires florissantes, surpassant même sa gloire d'antan. Về phần Giuseppe Baldini, việc có được Grenouille đã thay đổi một cách thần kỳ công việc làm ăn đang lụn bại của ông, thậm chí còn vượt qua thời vinh quang trước đó. |
Tout de suite, nous sommes tous des têtards, mais je vous encourage à devenir une grosse grenouille et faire un grand bond vert. Bây giờ, chúng ta đều là những con nòng nọc, nhưng tôi thúc giục bạn trở thành một con ếch to và thực hiện bước nhảy to và xanh đó. |
Nous avons parlé et découvert comment les prisons et les détenus pouvaient aider à faire avancer la science en aidant à accomplir des projets que les scientifiques ne pouvaient pas accomplir, comme la repopulation des espèces en danger : les grenouilles, les papillons des plantes de prairie en danger. Chúng tôi nói chuyện và nhận ra nhà tù và tù nhân thật sự có thể góp phần vào khoa học bằng cách giúp họ hoàn thành dự án mà họ không thể tự làm, như là nuôi trồng những loài sắp tiệt chủng; ếch, bươm bướm, cây cỏ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grenouille trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới grenouille
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.