abréviation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abréviation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abréviation trong Tiếng pháp.

Từ abréviation trong Tiếng pháp có các nghĩa là từ viết tắt, sự rút ngắn, sự viết tắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abréviation

từ viết tắt

noun (Forme sous laquelle un mot ou une locution est réduit par contraction ou omission.)

Tout ce qu'elle pouvait faire c'était répéter comme un perroquet une abréviation confuse
Tất cả những gì cô ấy có thể làm là nhại lại một từ viết tắt rời rạc

sự rút ngắn

noun (cũ) sự rút ngắn (thời gian)

sự viết tắt

noun

Xem thêm ví dụ

Avant l'intégration de l'inventaire forestier national le 1er janvier 2012, il était nommé Institut géographique national, dénomination dont il a conservé l'abréviation IGN.
Trước khi sáp nhập Kho tài nguyên rừng quốc gia (IFN) vào ngày 1 tháng 1 năm 2012, nó được gọi là Viện địa lý quốc gia (Viện nghiên cứu quốc gia Géographique), nhưng hiện tại vẫn giữ nguyên tên viết tắt của ING.
Une abbréviation, monsieur... pour Ubrickulius
rút ngắn của Ubrickulius
Le mot collapsar, abréviation de l'anglais collapsed star (« étoile effondrée » en français), était autrefois utilisé pour désigner le produit final de l'effondrement gravitationnel stellaire, un trou noir stellaire.
Từ collapsar, viết tắt của ngôi sao sụp đổ, trước đây được sử dụng để chỉ kết quả cuối cùng của sự sụp đổ lực hấp dẫn sao, một lỗ đen có khối lượng sao.
Nous avons déjà dit, en page 4, que “Jah” est une abréviation poétique de “Jéhovah” ou “Jahvé”.
Chúng ta biết rằng chữ “Gia” là chữ “Giê-hô-va” được rút gọn lại để dùng trong các bài thơ.
J'ai beaucoup d'abréviations dans mes filtres.
Tôi có rất nhiều chữ viết tắt trong bộ lọc của mình.
Les fusées H-IIA / B, qui ont la capacité de porter une charge utile de 8 tonnes au GTO (abréviation anglaise qui correspond à l'Orbite de transfert géostationnaire) au maximum, sont maintenant gérées par la société privée Mitsubishi Heavy Industry.
Tên lửa H-IIA/B với khả năng mang tối đa 8 tấn trọng tải đến GTO hiện đang được quản lý bởi công ty tư nhân Mitsubishi Heavy Industry.
Tout ce qu'elle pouvait faire c'était répéter comme un perroquet une abréviation confuse dans une langue qu'elle ne comprenait même pas.
Tất cả những gì cô ấy có thể làm là nhại lại một từ viết tắt rời rạc trong một ngôn ngữ mà cô thậm chí còn không hiểu.
En pharmacologie, l'unité internationale (UI, abréviation couramment utilisée sur les emballages des médicaments) est une unité de mesure pour la quantité d'une substance, basée sur l'activité biologique mesurée (ou son effet).
Trong dược học, đơn vị quốc tế (tiếng Anh: International Unit) viết tắt là IU hoặc UI, là một đơn vị đo lường cho các giá trị của một chất (lượng chất, thể tích, khối lượng...) dựa trên tác động sinh học của chất đó.
Son nom vient de « ZA », l'abréviation internationale pour l'Afrique du Sud, et « kumi », un mot qui signifie « dix » dans diverses langues africaines.
Tên của chú được ghép từ "ZA", chữ viết tắt quốc tế của Nam Phi, và "kumi", có nghĩa là số mười trong nhiều thứ tiếng châu Phi.
Aujourd’hui, les abréviations Fid.
Ngày nay trên các đồng tiền bằng kim loại tại Anh, chung quanh đầu của vị quốc chủ có khắc hai chữ Fid.
Sur la face des pièces d'or est gravée l'inscription "ta", une abréviation de "tail" ou "tahil", une ancienne unité monétaire à Java.
Trên bề mặt của các đồng tiền vàng được chạm chữ "ta", viết rút gọn của "tail" hay "tahil" một đơn vị tiền tệ ở Java cổ.
Le Centre d'étude de l'énergie nucléaire (en néerlandais : StudieCentrum voor Kernenergie, abréviation : SCK-CEN) est un centre de recherche nucléaire en situé à Mol, Belgique.
Vật lý hạt nhân SCK.CEN Trung tâm Nghiên cứu Hạt nhân Bỉ tại Mol, Bỉ
Qui a programmé les abréviations?
Ai lập trình các chữ viết tắt?
Les SMS : Je sais que je dis envoyer des SMS et beaucoup d'entre vous pensent envoyer des SexMS, beaucoup d'entre vous pensez aux photos obscènes que vous voyez, pas que vos enfants envoient à quelqu'un d'autre, j’espère, ou essayez de traduire les abréviations LOL, MDR, TFQ.
"Nhắn tin" Tôi biết là khi tôi nói "nhắn tin", nhiều người sẽ nghĩ là tôi đang kích dục. nhiều người đang nghĩ về những bức hình đồi trụy mà bạn thấy không phải là của những đứa con của bạn phát tán hoặc cố gắng để dịch các chữ viết tắt LOL, LMAO, HMU.
Les variantes proches peuvent inclure les mots mal orthographiés, les formes au pluriel et au singulier, les acronymes, les variantes dérivées d'un même radical (maçon et maçonnerie, par exemple), les abréviations, les mots accentués, ainsi que toute variante ayant la même signification.
Các biến thể gần giống có thể bao gồm lỗi chính tả, dạng số ít và số nhiều, từ viết tắt, từ có chung gốc (ví dụ như sàn và làm sàn), chữ viết tắt, dấu và các biến thể của cụm từ khóa có cùng ý nghĩa.
» Toute l’assistance a alors compris que les mystérieuses lettres étaient l’abréviation de « Témoins de Jéhovah » (en anglais Jehovah’s Witnesses), nom basé sur le verset d’Isaïe 43:10.
Lúc này, tất cả cử tọa hiểu rằng hai ký tự mà họ thắc mắc là viết tắt của Jehovah’s Witnesses (Nhân Chứng Giê-hô-va), danh hiệu dựa trên câu Kinh Thánh Ê-sai 43:10.
ABRÉVIATION
VIẾT TẮT
Pour les abréviations des noms des livres de la Bible, voir « Noms et ordre des livres ».
Xem “Tên và thứ tự của các sách” để biết tên viết tắt của các sách trong Kinh Thánh.
MP5K est l'abréviation de « Maschinenpistole 5 Kurz » (Pistolet mitrailleur 5 court).
Tên MP5 xuất phát từ Maschinenpistole 5 (súng tiểu liên mẫu số 5).
L'abréviation « KHM » est utilisée pour Kinder- und Hausmärchen, le titre original.
"KHM" là viết tắt của Kinder- und Hausmärchen, tên gốc.
Sur l’Alexandrinus (à gauche), une copie de la Septante établie environ 400 ans plus tard, le nom divin a été remplacé dans les mêmes versets par les lettres KY et KC, abréviations du vocable grec Kurios (“Seigneur”). [Pour l’orthographe grecque, voir la publication]
Trong bản chép tay Alexandrine (bên trái), một bản sao của bản Septuagint chép 400 năm sau đó, danh Đức Chúa Trời đã được thay thế trong cùng những câu ấy bằng KY và KC, những thể viết tắt của chữ Hy Lạp Kyʹri·os (“Chúa”)
Les Israélites avaient l’habitude d’utiliser le nom par excellence. De ce fait, lorsqu’ils le rencontraient dans un texte ils rajoutaient les voyelles nécessaires à sa prononciation sans même y penser, un peu comme un francophone lira naturellement les abréviations “vx” vieux et “gd” grand.
Cách phát âm danh Đức Chúa Trời rất quen thuộc với dân Y-sơ-ra-ên và khi thấy danh ấy trong chữ viết, họ biết ngay là phải thêm những nguyên âm nào (như khi đọc tiếng Việt và thấy chữ tắt “T.B.”, người ta biết là “Tái Bút” và “v.v...” là “vân vân”).
F est l'abréviation courante des unités monétaires portant le nom de franc, notamment le franc français.
Franc tên chung của một số đơn vị tiền tệ, nhất là franc Pháp - đơn vị tiền tệ của Pháp.
Le 12 décembre 2006, Red Hat a quitté le NASDAQ sous l'abréviation RHAT pour le New York Stock Exchange sous l'abréviation RHT.
Ngày 12/12/2006, Red Hat chuyển từ NASDAQ (RHAT) sang New York Stock Exchange (RHT).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abréviation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.