absurde trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ absurde trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ absurde trong Tiếng pháp.

Từ absurde trong Tiếng pháp có các nghĩa là vô lý, phi lí, phi lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ absurde

vô lý

adjective

En quoi est-ce différent de tout autre nouvelle taxe absurde?
Nó khác gì mấy thứ thuế vô lý kia?

phi lí

adjective

en un certain sens, absurdes,
ít hay nhiều đều hết sức phi lí

phi lý

adjective

Je t'aime, je t'aime de tout mon coeur... mais tu mènes une vie absurde.
Anh yêu em, anh yêu em bằng cả trái tim... nhưng em sống một cuộc sống phi lý.

Xem thêm ví dụ

Les religions disent, " C'est absurde.
Tôn giáo thì nói rằng, " Vô lý.
et qui rend leur connaissance absurde+,
Biến tri thức chúng ra dại dột;+
C'est absurde.
Thậtkỳ quái.
Je commençais par leur demander de noter leur bonheur sur une échelle d'un à dix, ce qui est plutôt absurde.
Tôi sẽ bắt đầu bằng cách bảo họ cho điểm sự hạnh phúc của mình từ một đến mười, một việc về bản chất là vô lý.
L'histoire absurde de votre mère et vos sœurs doit être vraie.
Câu chuyện ngớ ngẩn về mẹ cô và các chị em cô có thể là sự thật.
Parce que c'est trop absurde d'avoir à répondre à une telle question.
Bởi vì đó là một chuyện quá lố bịch.
Ashitaka a été maudit pour une raison absurde.
Ashitaka bị nguyền vì một lý do vô lý.
Il peut concevoir, formuler, se représenter l'inconnu, mais tout cela est absurde.
Nó có thể hình dung, tạo tác, vẽ lên cái không biết được, nhưng tất cả việc đó đều vô lý.
Absurde, c'est avec plaisir.
Không có đâu, đây là vinh hạnh của chúng tôi.
Bien que cette découverte ne signifie pas que Jéhovah rende la vie éternelle possible au moyen de cette enzyme particulière, elle indique au moins une chose : la notion de vie éternelle n’est pas absurde !
Mặc dù sự phát hiện này không có nghĩa là Đức Giê-hô-va làm người ta có khả năng sống mãi nhờ enzym đặc biệt này, nhưng nó cho thấy một điều: Đó là ý tưởng sống bất tận không phải là vô lý.
Tu as vu que c'était absurde.
Không lẽ anh không biết hắn nói tầm xàm sao?
Si c’est ça dont vous rêvez, alors vous rêvez de ça aussi, souvent jusqu’à l’extrême absurde, si on construit le paysage en priorité pour les voitures.
Nếu bạn mơ ước về điều này, bạn cũng sẽ mơ ước về điều này, thường là tới mức lố bịch, khi chúng ta xây dựng cảnh quan để đáp ứng ô tô trước tiên.
Un ex-ambassadeur américain auprès des Nations Unies, quant à lui, a dépeint l’Assemblée générale comme “le théâtre de l’absurde”.
Một cựu đại-sứ, đại-diện của Hoa-kỳ tại Liên-hiệp-quốc đã nói Đại-hội-đồng Liên-hiệp-quốc “đang biến thành Sân-khấu của sự Phi-lý.”
En 1918, la guerre a pris fin et, avec elle — du moins momentanément — l’absurde bain de sang en Europe.
Năm 1918, Thế chiến I chấm dứt, cuộc tàn sát vô nghĩa ở châu Âu đã kết thúc.
4) Pourquoi n’est- il ni absurde ni irresponsable d’opter pour des alternatives à la transfusion ?
(4) Tại sao việc chọn phương pháp điều trị không truyền máu là quyết định hợp và có suy xét?
Il aurait été absurde de sa part d’utiliser sa capacité de savoir la fin à l’avance, puis de faire jouer un scénario qu’il connaissait déjà.
Ngài không thiếu suy xét đến nỗi tạo ra con người chỉ để họ trải qua những sự kiện mà Ngài đã biết trước sẽ xảy ra.
Pas plus absurde que causer une guerre pour faire de l'audimat.
Không lố bịch bằng khởi sự chiến tranh để đinh suất.
Voici Zénon d'Élée, un philosophe grec célèbre pour avoir inventé un certain nombre de paradoxes, des arguments qui semblent logiques, mais dont la conclusion est absurde ou contradictoire.
Đây là Zeno ở xứ Elea, một nhà triết học Hy Lạp cổ đại nổi tiếng vì đã đề ra rất nhiều những nghịch lý,
Chaque personne et chaque situation sont différentes, et un sacrifice acceptable dans un cas pourrait être absurde dans un autre.
Mỗi người và mỗi hoàn cảnh đều khác nhau, và một sự hy sinh khôn ngoan trong một ví dụ có thể là một sự hy sinh dại dột trong một ví dụ khác.
Et ils ont répondu, quelque chose comme 200 millions de dollars, je crois. Aaron a trouvé ça totalement absurde.
Và họ đã trả lời rằng& lt; br / & gt; khoảng 200 triệu đô la một con số mà Aaron cho rằng quá lố bịch.
Dans mon livre, j'avance que ces arguments sont absurdes.
Vâng, trong cuốn sách, tôi cho rằng đây là những thực tế không hợp lí.
Vous pensez que c'est absurde?
Và nếu bạn nghĩ đây là chuyện ngớ ngẫn, bạn sai rồi.
Il semble, à leur manière d’agir, qu’il est absurde de penser autrement ; ils affirment que « le mormonisme n’est que fadaise ».
Họ hành động như thể nghĩ rằng bất cứ điều gì khác đều là vô lý, cho rằng “đạo Mặc Môn là xàm bậy.”
Mon oncle, ne soyez pas absurde.
Chú đừng vô như thế.
Ce serait absurde, n’est- ce pas ?
Suy nghĩ như thế thật vô lý!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ absurde trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.