abus de confiance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abus de confiance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abus de confiance trong Tiếng pháp.

Từ abus de confiance trong Tiếng pháp có các nghĩa là lừa dối, lừa bịp, tham ô, nói dối, trò bội tín. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abus de confiance

lừa dối

lừa bịp

(con)

tham ô

(embezzlement)

nói dối

trò bội tín

(confidence trick)

Xem thêm ví dụ

Un seul acte grave de désobéissance ou d’abus de confiance soulève invariablement la question de savoir s’il n’y en a pas d’autres.
Một hành động bất tuân nghiêm trọng hoặc đánh mất lòng tin luôn luôn đưa đến câu hỏi là còn có những tội lỗi khác như vậy nữa không.
Nous verrons des cas d'abus de la confiance distribuée.
Bây giờ ta xét đến các trường hợp lạm dụng của việc phân quyền trong niềm tin.
« Les sanctions américaines contre un des principaux généraux de Hun Sen et ses plus proches hommes de confiance pour des abus récents et l’attaque à la grenade commises il y a 20 ans contre l’opposition devraient servir de mise en garde pour les responsables et les commandants », a déclaré Brad Adams.
“Chế tài của Hoa Kỳ đối với một trong những vị tướng cao cấp và thân tín nhất của Hun Sen vì các vi phạm mới đây và một vụ tấn công bằng lựu đạn vào giới đối lập từ hai thập niên trước cần phải được coi là hồi chuông cảnh tỉnh đối với các quan chức và sĩ quan,” ông Adams nói.
Je suis constamment étonnée des majeures brèches dans la confiance : le piratage du téléphone News Corp, le scandale des émissions de Volkswagen, les abus répandus au sein l'église catholique, le fait qu'un seul banquier insignifiant soit allé en prison après la grande crise financière ou, plus récemment, les Panama Papers qui ont révélé comment les riches exploitent les régimes d'impôts extraterritoriaux.
Tôi thật sự sửng sốt trước sự sụp đổ của niềm tin: sự nghe lén của những công ty điện thoại, xì căng đan khí thải của Volkswagen, lạm dụng lan rộng trong Giáo Hội Công Giáo, sự việc chỉ một nhân viên ngân hàng quèn đi tù thay cho các quan chức đã gây ra khủng hoảng tài chính nặng nề, hay mới đây, hồ sơ Panama tiết lộ những người giàu khai thác hệ thống thuế ở nước ngoài.
Et il a aussi créé une atmosphère magique de confiance entre nous en confessant son secret, qui était que dès l'âge de quatre ans il avait été abusé sauvagement et de façon répétée par son beau- père, et que les abus avaient été si loin qu'il avait dû quitter l'école en 4ème même s'il était très intelligent, et qu'il avait passé près de 20 ans à reconstruire sa vie.
Và anh ta cũng tạo ra bầu không khí huyền diệu của sự tin tưởng giữa chúng tôi bằng cách thú nhận những bí mật của anh ta, rằng, anh ta như là một đứa trẻ từ lúc bốn tuổi đã bị ngược đãi về thân thể một cách độc ác và liên tục bởi cha dượng của anh ta, và sự ngược đãi trở nên tồi tệ khiến anh ta rời bỏ trường lúc tám tuổi, mặc dù anh ta rất thông minh và anh ta mất gần 20 năm để xây dựng lại cuộc đời.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abus de confiance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.